QCVN 15-MT:2016/BTNMT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 15-MT:2016/BTNMT
(Dự thảo 03)
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ DƯ LƯỢNG MỘT SỐ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG ĐẤT
National technical regulation on the pesticide residues
in the soils
HÀ NỘI - 2016
Lời nói đầu
QCVN 15-MT:2016/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất biên soạn, sửa đổi QCVN 15:2008/BTNMT; Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số /2016/TT-BTNMT ngày ..... tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ DƯ LƯỢNG MỘT SỐ HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG ĐẤT
National technical regulation on the pesticide residues
in the soils
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giới hạn tối đa cho phép của dư lượng một số hóa chất bảo vệ thực vật trong tầng đất mặt.
Quy chuẩn này dùng để kiểm soát và đánh giá mức độ ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật trong tầng đất mặt.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến việc sử dụng đất trên lãnh thổ Việt Nam (không áp dụng đối với các khu vực tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật được liệt kê tại phụ lục I và phụ lục II của Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ).
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Hóa chất bảo vệ thực vật là chất phòng trừ dịch hại, bao gồm tất cả các chất hoặc hỗn hợp các chất được sử dụng để ngăn ngừa, tiêu diệt hoặc kiểm soát dịch hại. Hóa chất bảo vệ thực vật trong một số trường hợp cũng bao gồm các chất kích thích sinh trưởng, ngăn ngừa sự rụng quả, chín sớm, rụng lá.
1.3.2. Dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất là hàm lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong tầng đất mặt tại thời điểm kiểm tra, phân tích.
1.3.3. Đất khô
Là đất khô kiệt áp dụng theo TCVN 6647:2000 - Chất lượng đất, xử lý sơ bộ để phân tích hóa lý và TCVN 5297:1995 - Chất lượng đất - Lấy mẫu - yêu cầu chung.
1.3.4. Tầng đất mặt: là lớp đất canh tác trong sản xuất nông nghiệp và các loại đất sử dụng cho mục đích khác lấy theo phẫu diện đất ở độ sâu 20cm.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Giá trị tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong tầng đất mặt được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất
Đơn vị tính: mg/kg đất khô
TT
|
Tên hoạt chất (công chức hóa học)
|
Tên thương phẩm thông dụng
|
Giới hạn tối đa cho phép
|
Mục đích sử dụng chính
|
1
|
Atrazine (C8H14ClN5)
|
Atra 500 SC, Atranex 80 WP, Co-co 50 50 WP, Fezprim 500 FW, Gesaprim 80 WP/BHN, 500 FW/DD, Maizine 80 WP, Mizin 50 WP, 80 WP, Sanazine 500 SC
|
0,10
|
Trừ cỏ
|
2
|
Benthiocarb (C16H16ClNOS)
|
Saturn 50 EC, Saturn 6 H
|
0,10
|
Trừ cỏ
|
3
|
Cypermethrin (C22H19Cl2NO3)
|
Antiborer 10 EC, Celcide 10 EC
|
0,10
|
Bảo quản lâm sản
|
4
|
Cartap (C7H15N3O2S2)
|
Alfatap 95 SP, Cardan 95 SP, Mapan 95 SP, 10 G, Padan 50 SP, 95 SP, 4G, 10 G, Vicarp 95 BHN, 4 H …
|
0,05
|
Trừ sâu
|
5
|
Dalapon (C3H4Cl2O2)
|
Dipoxim 80 BHN, Vilapon 80 BTN
|
0,10
|
Trừ cỏ
|
6
|
Diazinon (C12H21N2O3PS)
|
Agrozinon 60 EC, Azinon 50 EC, Cazinon 10 H; 40ND; 50ND; Diazan 10 H; 40EC: 50ND; 60 EC …
|
0,05
|
Trừ sâu
|
7
|
Dimethoate (C5H12NO3SP2)
|
Dimethoate
|
0,05
|
Trừ sâu
|
8
|
Fenobucarb (C12H17NO2)
|
Anba 50 EC, Bassan 50 EC, Dibacide 50 EC, Forcin 50 EC, Pasha 50 EC …
|
0,05
|
Trừ sâu
|
9
|
Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5)
|
Whip'S 7.5 EW, 6.9 EC; Web 7.5 SC
|
0,10
|
Trừ cỏ
|
10
|
Fenvalerate (C25H22ClNO3)
|
Cantocidin 20 EC, Encofenva 20 EC, Fantasy 20 EC, Pyvalerate 20 EC, Sumicidin 10 EC, 20 EC ..
|
0,05
|
Trừ sâu
|
11
|
Isoprothiolane (C12H18O4S2)
|
Đạo ôn linh 40 EC, Caso one 40 EC, Fuan 40 EC, Fuji - One 40 EC, 40 WP, Fuzin 40 EC …
|
0,05
|
Diệt nấm
|
12
|
Metolachlor (C15H22ClNO2)
|
Dual 720 EC/ND, Dual Gold ®960 ND
|
0,10
|
Trừ cỏ
|
13
|
MPCA (C9H9ClO3)
|
Agroxone 80 WP
|
0,10
|
Trừ cỏ
|
14
|
Pretilachlor (C17H26ClNO2)
|
Acofit 300 EC, Sofit 300 EC/ND, Bigson-fit 300EC …
|
0,10
|
Trừ cỏ
|
15
|
Simazine (C7H12ClN5)
|
Gesatop 80 WP/BHM, 500 FW/DD, Sipazine 80 WP, Visimaz 80 BTN …
|
0,10
|
Trừ cỏ
|
16
|
Trichlorfon (C4H8Cl3O4P)
|
Địch Bách Trùng 90 SP, Sunchlorfon 90 SP
|
0,05
|
Trừ sâu
|
17
|
2,4-D(C8H6Cl2O3)
|
A.K 720 DD, Amine 720 DD, Anco 720 DD, Cantosin 80 WP, Desormone 60 EC, 70 EC, Co Broad 80 WP, Sanaphen 600 SL, 720 SL …
|
0,10
|
Trừ cỏ
|
18
|
Aldrin (C12H8Cl6)
|
Aldrex, Aldrite
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
19
|
Captan (C9H8Cl3NO2S)
|
Captane 75 WP, Merpan 75 WP …
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
20
|
Captafol (C10H9Cl4NO2S)
|
Difolatal 80 WP, Flocid 80 WP …
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
21
|
Chlordimeform (C10H13ClN2)
|
Chlordimeform
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
22
|
Chlordane (C10H6Cl8)
|
Chlorotox, Octachlor, Pentichlor
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
23
|
DDT (C14H9Cl5)
|
Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane…
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
24
|
Dieldrin (C12H8Cl6O)
|
Dieldrex, Dieldrite, Octalox
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
25
|
Endosulfan (C9H6Cl6O3S)
|
Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND…
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
26
|
Endrin (C12H8Cl6O)
|
Hexadrin…
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
27
|
Heptachlor (C10H5Cl7)
|
Drimex, Heptamul, Heptox…
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
28
|
Hexachlorobenzene (C6Cl6)
|
Anticaric, HCB…
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
29
|
Isobenzen (C9H4OC18)
|
Isobenzen
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
30
|
Isodrin (C12H8Cl6)
|
Isodrin
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
31
|
Lindane (C6H6Cl6)
|
Lindane
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
32
|
Methamidophos (C2H8NO2PS)
|
Monitor (Methamidophos)
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
33
|
Monocrotophos (C7H14NO5P)
|
Monocrotophos
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
34
|
Methyl Parathion (C8H10NO5PS)
|
Methyl Parathion
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
35
|
Sodium Pentachlorophenate monohydrate C5Cl5ONa.H2O
|
Copas NAP 90 G, PMD4 90 bột, PBB 100 bột
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
36
|
Parathion Ethyl (C7H14NO5P)
|
Alkexon, Orthophos, Thiopphos …
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
37
|
Pentachlorophenol (C6HCl5IO)
|
CMM7 dầu lỏng
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
38
|
Phosphamidon (C10H19ClNO5P)
|
Dimecron 50 SCW/DD…
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
39
|
Polychlorocamphene C10H10Cl8
|
Toxaphene, Camphechlor, Strobane …
|
Không phát hiện thấy
|
cấm sử dụng
|
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số kim loại nặng trong đất thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây:
TT
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
Lấy mẫu
|
- TCVN 5297:1995 – Chất lượng đất – Lấy mẫu – Yêu cầu chung;
- TCVN 7538-2:2005 (ISO 10381-2:2002) – Chất lượng đất – Lấy mẫu Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu;
- TCVN 6647:2007 (ISO 11464:2006) Chất lượng đất – Xử lý sơ bộ mẫu để phân tích hoá – lý.
|
2
|
Atrazine (C8H14ClN5)
|
- TCVN 8061:2009 - Chất lượng đất. Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và Polyclorin Biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron.
- EPA Method 8081A organochlorine pesticides by gas choromatography with electron capture detectors (Phương pháp xác định hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ có chứa clo bằng phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron).
|
3
|
Benthiocarb (C16H16ClNOS)
|
4
|
Cypermethrin (C22H19Cl2NO3)
|
5
|
Cartap (C7H15N3O2S2)
|
|
6
|
Dalapon (C3H4Cl2O2)
|
- TCVN 8061:2009 - Chất lượng đất. Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và Polyclorin Biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron.
- EPA Method 8081A organochlorine pesticides by gas choromatography with electron capture detectors (Phương pháp xác định hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ có chứa clo bằng phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron).
|
7
|
Diazinon (C12H21N2O3PS)
|
|
8
|
Dimethoate (C5H12NO3SP2)
|
|
9
|
Fenobucarb (C12H17NO2)
|
|
10
|
Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5)
|
- TCVN 8061:2009 - Chất lượng đất. Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và Polyclorin Biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron.
- EPA Method 8081A organochlorine pesticides by gas choromatography with electron capture detectors (Phương pháp xác định hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ có chứa clo bằng phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron).
|
11
|
Fenvalerate (C25H22ClNO3)
|
12
|
Isoprothiolane (C12H18O4S2)
|
|
13
|
Metolachlor (C15H22ClNO2)
|
- TCVN 8061:2009 - Chất lượng đất. Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và Polyclorin Biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron.
- EPA Method 8081A organochlorine pesticides by gas choromatography with electron capture detectors (Phương pháp xác định hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ có chứa clo bằng phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron).
|
14
|
MPCA (C9H9ClO3)
|
15
|
Pretilachlor (C17H26ClNO2)
|
16
|
Simazine (C7H12ClN5)
|
17
|
Trichlorfon (C4H8Cl3O4P)
|
18
|
2,4-D(C8H6Cl2O3)
|
19
|
Aldrin (C12H8Cl6)
|
20
|
Captan (C9H8Cl3NO2S)
|
21
|
Captafol (C10H9Cl4NO2S)
|
22
|
Chlordimeform (C10H13ClN2)
|
23
|
Chlordane (C10H6Cl8)
|
24
|
DDT (C14H9Cl5)
|
25
|
Dieldrin (C12H8Cl6O)
|
26
|
Endosulfan (C9H6Cl6O3S)
|
27
|
Endrin (C12H8Cl6O)
|
28
|
Heptachlor (C10H5Cl7)
|
29
|
Hexachlorobenzene (C6Cl6)
|
30
|
Isobenzen (C9H4OC18)
|
|
31
|
Isodrin (C12H8Cl6)
|
- TCVN 8061:2009 - Chất lượng đất. Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và Polyclorin Biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron.
- EPA Method 8081A organochlorine pesticides by gas choromatography with electron capture detectors (Phương pháp xác định hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ có chứa clo bằng phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron).
|
32
|
Lindane (C6H6Cl6)
|
33
|
Methamidophos (C2H8NO2PS)
|
|
34
|
Monocrotophos (C7H14NO5P)
|
|
35
|
Methyl Parathion (C8H10NO5PS)
|
|
36
|
Sodium Pentachlorophenate monohydrate C5Cl5ONa.H2O
|
- TCVN 8061:2009 - Chất lượng đất. Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và Polyclorin Biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron.
- EPA Method 8081A organochlorine pesticides by gas choromatography with electron capture detectors (Phương pháp xác định hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ có chứa clo bằng phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron).
|
37
|
Parathion Ethyl (C7H14NO5P)
|
|
38
|
Pentachlorophenol (C6HCl5IO)
|
- TCVN 8061:2009 - Chất lượng đất. Xác định hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ và Polyclorin Biphenyl - Phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron.
- EPA Method 8081A organochlorine pesticides by gas choromatography with electron capture detectors (Phương pháp xác định hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ có chứa clo bằng phương pháp sắc ký khí với detector bẫy electron).
|
39
|
Phosphamidon (C10H19ClNO5P)
|
40
|
Polychlorocamphene C10H10Cl8
|
3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 15:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy chuẩn này.
4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn về phương pháp phân tích viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |