Hai mươi bốn (24) loài cây sau đây được phép và khuyến khích trồng trên đường phố trong đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận: đây là những loại cây phù hợp với khí hậu, thổ nhưỡng tỉnh Ninh Thuận.
STT
|
Tên cây
|
Tên Khoa học
|
Chiều cao định hình (m)
|
Tán
|
TánLá
|
LáLáHoa
|
HoaHoaĐặc điểm rễ
|
Ghi chú
|
Đường kính (m)
|
Hình dạng
|
Hình dạng
|
Màu lá xanh
|
Thời gian rụng lá trơ cành (tháng)
|
Hình dạng
|
Màu sắc
|
Thời gian ra hoa (tháng)
|
|
|
I.
|
CÂY XANH BÓNG MÁT:
|
1.
|
Dầu
|
Dipterocarpus alatus Roxb.
|
20-35
|
8-10
|
Hình chóp
|
Hình bầu dục
|
Nhạt
|
-
|
Hoa chùm, nhỏ
|
Trắng (có dọc đỏ ở giữa)
|
5-7
|
Rễ mọc chùm, hệ rễ trụ mọc nhanh
|
Cây có tán lá gọn gàng, nhanh lớn.
|
2.
|
Sấu
|
Dracontomelon duperreanum
|
10-15m
|
8-10
|
Hình tròn
|
Bản
|
Xanh đậm
|
-
|
Hoa chùm
|
Xanh vàng
|
3-5
|
Không có rễ ăn nổi
|
Quả chua, ăn được
|
3.
|
Mù u
|
Calophyllum inophyllum
|
8-15
|
8-15
|
Hình tròn
|
Đản
|
Xanh đậm
|
-
|
Hoa chùm
|
Trắng
|
2-6
|
Rễ cái ăn sâu, rễ ngang nhiều, rễ ăn nổi ít
|
Cây chịu hạn, chịu ngập tốt, phù hợp với khu vực ven sông, ven biển
|
4.
|
Kèn hồng
|
Tabebuia heterophylla
|
15m
|
6-8
|
Hình mâm xôi
|
Bản
|
Xanh bóng
|
-
|
Hình chuông dài
|
Màu hồng
|
4-6
|
Không có rễ ăn nổi
|
Cây có hoa đẹp
|
5.
|
Móng bò tím
|
Banhinia purpureaes
|
8-10
|
4-5
|
Hình tròn
|
Thuôn tròn
|
Nhạt
|
-
|
Hoa chùm
|
Tím nhạt
|
8-10
|
Rễ cái ăn sâu, nhiều rễ ngang, không có rễ ăn nổi
|
Cây có hoa đẹp
|
6.
|
Bằng lăng nước
|
Lagerstroemia speciosa
|
15-20
|
8-10
|
Hình chóp
|
Hình bầu dục
|
Sẫm
|
Mùa khô
|
Hoa chùm
|
Tím hồng
|
5-7
|
Rễ cọc ăn sâu, không có rễ nổi
|
Cây có thân thẳng, hoa đẹp, bộ rễ khỏe
|
7.
|
Bằng lăng tím
|
Lagerstroemia reginae Roxb.
|
6-15
|
4-5
|
Hình chóp
|
Hình bầu dục
|
Sẫm
|
2-3
|
Hoa chùm
|
Tím
|
5-7
|
Rễ cọc ăn sâu
|
Cây có thân thẳng, hoa đẹp, bộ rễ khỏe
|
8.
|
Osaka vàng (Bò cạp nước)
|
Cassia fistula
|
10-15
|
10
|
Hình thuỗn
|
Bản
|
Nhạt
|
-
|
Hoa mọc chùm
|
Vàng chanh
|
6-9
|
Rễ mọc chùm
|
Cây có hoa đẹp
|
9.
|
Lộc vừng
|
Barringtonia racemosa
|
10-15m
|
8-10
|
Hình mâm xôi
|
Bản, mép có răn cưa nhỏ
|
Sẫm vàng
|
2-3
|
Cụm hoa chùm, buông dài
|
Đỏ thẫm
|
4-10
|
Không có rễ ăn nổi
|
Cây ưa nước.
|
10.
|
Vàng anh
|
Saraca indica
|
5-10
|
4-8
|
Hình trứng
|
Hình trái xoan
|
Xanh bóng
|
-
|
Hoa chùm
|
Vàng
|
1-5
|
Không có rễ ăn nổi
|
|
11.
|
Sake
|
Artocarpus altilis
|
8-10
|
6-8
|
Hình mâm xôi
|
Lá to, dài, có khía sâu, chia thành nhiều thùy
|
Xanh sẫm
|
-
|
Hoa chùm
|
Hoa đơn tính
|
-
|
Không có rễ ăn nổi
|
Có quả ăn được
|
12.
|
Ngọc lan
|
Michelia albade
|
10-20
|
5-8
|
Hình chóp
|
Thon dài
|
Bóng
|
-
|
Hoa đơn
|
Trắng hơi xanh
|
5-9
|
Rễ cái ăn sâu, nhiều rễ ngang, không có rễ ăn nổi
|
Cây có mùi thơm, chỉ nên trồng điểm
|
13.
|
Osaka đỏ
|
Erythrina fusca
|
8-15
|
2-4
|
Hình tròn
|
Hình bầu dục
|
Bóng
|
Mùa mưa
|
Hoa mọc chùm
|
Đỏ
|
Quanh năm
|
Không có rễ ăn nổi
|
Cây có hoa đẹp.
|
14.
|
Lim sét (Lim xẹt)
|
Peltophorum pterocarpum
|
10-25
|
10-15
|
Hình cầu
|
Bản
|
Nhạt
|
1-3
|
Hoa chùm
|
Vàng
|
5-7
|
Rễ mọc chùm
|
Cây có hoa đẹp, tán rộng, tạo bóng mát
|
II.
|
DÂY LEO:
|
1.
|
Ánh hồng (Lá tỏi)
|
Bignonia floribunda
|
-
|
-
|
-
|
Có 2 đôi lá phụ mọc cách
|
Xanh bóng
|
-
|
Cụm hoa lớn, cánh đài màu xanh
|
Tím hồng
|
10-12
|
-
|
Lá có mùi như tỏi
|
2.
|
Bìm bìm
|
Ipomoea cairica
|
-
|
-
|
-
|
Có 5 lá phục xếp chân vịt
|
Xanh bóng
|
-
|
Hình phễu
|
Tím nhạt
|
Quanh năm
|
-
|
Hoa nhanh tàn
|
3.
|
Bông giấy
|
Bougainvillea spectabilis
|
-
|
-
|
-
|
Hình trứng
|
Xanh sẫm
|
-
|
Hoa chùm nhiều cụm
|
Trắng/ tím/cam/ đỏ/vàng
|
Quanh năm
|
-
|
|
4.
|
Cát đằng
|
Thunbergia grandiflora Roxb
|
-
|
-
|
-
|
Hình tim, mép chia thùy nông
|
Xanh nhạt
|
-
|
Giống loa kèn
|
Xanh nhạt
|
5-11
|
-
|
Thời gian nở hoa lâu
|
5.
|
Dây kim đồng
|
Tristellateia australasiae
|
-
|
-
|
-
|
Dày, nhẵn, hình bầu dục
|
Xanh nhạt
|
-
|
Hoa chùm đầu cành, 5 cánh nhỏ
|
Vàng
|
Quanh năm
|
-
|
|
6.
|
Huỳnh anh lá lớn
|
Allamanda cathartica
|
-
|
-
|
-
|
Hình mác tròn
|
Xanh bóng
|
-
|
Cánh tràng hợp thành ống hình phễu
|
Vàng tươi
|
Quanh năm
|
-
|
Hoa mau tàn
|
7.
|
Huỳnh anh lá nhỏ
|
Allamanda neriifolia
|
-
|
-
|
-
|
Hình mác tròn
|
Xanh bóng
|
|
Cánh tràng hợp thành ống hình phễu
|
Vàng tươi
|
Quanh năm
|
-
|
Hoa và lá nhỏ hơn Huỳnh anh lá lớn, hoa lâu tàn hơn.
|
8.
|
Thiên lý
|
Telosma cordata
|
-
|
-
|
-
|
Gốc hình tim
|
Xanh lục
|
|
Hoa mọc thành xim dạng tán
|
Vàng lục nhạt
|
Hoa quanh năm nhưng nở nhiều về mùa hè
|
-
|
Hoa có mùi thơm
|
9.
|
Tigôn
|
Antigonon leptpus
|
-
|
-
|
-
|
Gốc hình tim
|
Xanh nhạt
|
|
Nụ hoa hình tim 3 cạnh
|
Hồng nhạt
|
Quanh năm
|
-
|
|
10.
|
Sử quân tử (Dây giun)
|
Quiqualis indica
|
-
|
-
|
-
|
Lá dày, hình bầu dục
|
Xanh lục
|
|
Cánh tràng hợp thành ống dài
|
Nhều màu (trắng, vàng, hồng, đỏ xen nhau)
|
Quanh năm
|
-
|
Hoa có mùi thơm
|