Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 268/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 4 năm 2011 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Sửa đổi, bổ sung TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Bình ban hành theo Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
1
|
Thủ tục Đăng ký xe máy chuyên dùng thi công đường bộ - Đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu
| -
Trình tự thực hiện
-
Thành phần hồ sơ
-
Thời hạn giải quyết
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
2
|
Thủ tục Đăng ký xe máy chuyên dùng thi công đường bộ - Đối với xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu
| -
Trình tự thực hiện
-
Thành phần hồ sơ
-
Thời hạn giải quyết
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
3
|
Thủ tục Đăng ký xe máy chuyên dùng thi công đường bộ - Đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng một tỉnh
| -
Tên TTHC
-
Trình tự thực hiện
-
Thành phần hồ sơ
-
Thời hạn giải quyết
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
4
|
Thủ tục Đăng ký xe máy chuyên dùng thi công đường bộ - Đối với xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu không cùng một tỉnh
| -
Tên TTHC
-
Trình tự thực hiện
-
Thành phần hồ sơ
-
Thời hạn giải quyết
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
5
|
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe (GPLX) do ngành Giao thông vận tải cấp hết hạn sử dụng và cấp lại GPLX bị đánh dấu vi phạm Luật giao thông đường bộ (GTĐB)
| -
Trình tự thực hiện
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
6
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe (GPLX) bị mất
| -
Thành phần hồ sơ
-
Thời hạn giải quyết
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe (GPLX) bị hỏng
| -
Thời hạn giải quyết
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
8
|
Thủ tục Di chuyển quản lý Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (GPLX)
| -
Trình tự thực hiện
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái
| -
Yêu cầu điều kiện
-
Phí, lệ phí
-
Căn cứ pháp lý
|
10
|
Thủ tục đổi Giấy phép xe tập lái
| -
Trình tự thực hiện
-
Căn cứ pháp lý
|
11
|
Thủ tục Cấp phù hiệu "Xe taxi"
| -
Thành phần hồ sơ
-
Thời hạn giải quyết
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Phí, lệ phí
-
Căn cứ pháp lý
|
12
|
Thủ tục Đổi phù hiệu "Xe taxi"
| -
Thành phần hồ sơ
-
Thời hạn giải quyết
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Phí, lệ phí
-
Căn cứ pháp lý
|
13
|
Thủ tục Cấp biển hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch"
| -
Thành phần hồ sơ
-
Thời hạn giải quyết
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Phí, lệ phí
-
Yêu cầu điều kiện
-
Căn cứ pháp lý
|
14
|
Thủ tục Đổi biển hiệu "Xe vận chuyển khách du lịch"
| -
Thành phần hồ sơ
-
Thời hạn giải quyết
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Phí, lệ phí
-
Căn cứ pháp lý
|
15
|
Thủ tục Đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định
| -
Thành phần hồ sơ
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
16
|
Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định
| -
Thành phần hồ sơ
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
17
|
Thủ tục cấp phù hiệu "Xe chạy tuyến cố định", "Chuyến xe chất lượng cao"
| -
Thành phần hồ sơ
-
Thời hạn giải quyết
-
Phí, lệ phí
-
Căn cứ pháp lý
|
18
|
Thủ tục cấp Sổ nhật trình chạy xe cho xe vận chuyển khách theo tuyến cố định
| |
19
|
Thủ tục đổi Sổ nhật trình chạy xe cho xe vận chuyển khách theo tuyến cố định
|
|
20
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép lái xe (GPLX) các hạng
| |
21
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe (GPLX) do ngành Giao thông vận tải cấp
| -
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
22
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe (GPLX) do ngành Công an cấp
| -
Thành phần hồ sơ
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
23
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe (GPLX) do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân sang GPLX dân sự
| -
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
24
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe (GPLX) của nước ngoài cấp cho nước ngoài vào cư trú, học tập tại Việt Nam từ tháng trở lên
| -
Số lượng hồ sơ
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
25
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe (GPLX) của nước ngoài cấp cho người du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
| -
Số lượng hồ sơ
-
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
Căn cứ pháp lý
|
26
|
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe (GPLX) của nước ngoài cấp cho người Việt Nam (mang Quốc tịch Việt Nam)
| -
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
-
C ăn cứ pháp lý
|
27
|
Thủ tục Đăng ký thay xe vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định
| |