Đề nghị cung cấp thông tin về phạm vi đăng ký công nhận tại mỗi địa điểm hoạt động theo bảng dưới đây (đề nghị tham khảo qui định về “Hướng dẫn phân loại các lĩnh vực giám định” của VIAS ).
Người có thẩm quyền ký là người ký vào các báo cáo giám định, chịu trách nhiệm về tính chính xác của kết quả giám định trong phạm vi đăng ký công nhận .
Liệt kê danh sách các thiết bị phục vụ cho hoạt động giám định tại các địa điểm liên quan đến phạm vi đăng ký công nhận. Nêu rõ mục đích sử dụng (dùng cho việc giám định hoặc thử nghiệm).
Thời gian áp dụng và triển khai hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17020: …………………….
Stt
|
Tóm tắt các yêu cầu của TCVN ISO/IEC 17020
|
Tình trạng
|
Viện dẫn đề mục trong STCL
|
Có
|
Không
|
3
|
Yêu cầu hành chính
|
3.1
|
Tư cách pháp nhân
|
|
|
|
3.2
|
Mối quan hệ với tổ chức mẹ
|
|
|
|
3.3
|
Văn bản mô tả chức năng và phạm vi kỹ thuật hoạt động
|
|
|
|
3.4
|
Bảo hiểm rủi ro đầy đủ
|
|
|
|
3.5
|
Qui định về điều kiện tiến hành công việc giám định
|
|
|
|
3.6
|
Kiểm toán tài chính
|
|
|
|
4
|
Sự độc lập, không thiên vị và trung thực
|
4.1
|
Sự tác động của áp lực bên ngoài đối với nhân viên
|
|
|
|
4.2
|
Mức độ độc lập của tổ chức
|
4.2.1
|
Tổ chức giám định loại A
|
|
|
|
4.2.2
|
Tổ chức giám định loại B
|
|
|
|
4.2.3
|
Tổ chức giám định loại C
|
|
|
|
5
|
Bảo mật
|
|
Qui định về bảo mật và quyền sở hữu
|
|
|
|
6
|
Tổ chức và quản lý
|
6.1
|
Cơ cấu tổ chức được xác định
|
|
|
|
6.2
|
Qui định về trách nhiệm, qui trình báo cáo và mối quan hệ với hoạt động chứng nhận, thử nghiệm (nếu có)
|
|
|
|
6.3
|
Cán bộ phụ trách kỹ thuật có đủ năng lực
|
|
|
|
6.4
|
Tiến hành giám sát các hoạt động giám định
|
|
|
|
6.5
|
Chỉ định người thay thế khi lãnh đạo vắng mặt
|
|
|
|
6.6
|
Mô tả công việc cho các vị trí có ảnh hưởng đến chất lượng giám định
|
|
|
|
7
|
Hệ thống chất lượng
|
7.1
|
Chính sách, mục tiêu, cam kết về chất lượng.
|
|
|
|
7.2
|
Có tài liệu hệ thống chất lượng.
|
|
|
|
7.3
|
Sổ tay chất lượng và các thủ tục
|
|
|
|
7.4
|
Phụ trách chất lượng
|
|
|
|
7.5
|
Duy trì và cập nhật hệ thống chất lượng
|
|
|
|
7.6
|
Kiểm soát tài liệu
|
|
|
|
7.7
|
Đánh giá nội bộ
|
|
|
|
7.8
|
Xử lý khiếu nại của khách hàng và thực hiện hành động khắc phục
|
|
|
|
7.9
|
Xem xét của lãnh đạo
|
|
|
|
8
|
Nhân sự
|
8.1
|
Đủ số nhân viên chuyên môn cho công việc
|
|
|
|
8.2
|
Năng lực nhân viên
|
|
|
|
8.3
|
Qui định về đào tạo nhân viên
|
|
|
|
8.4
|
Lưu giữ hồ sơ năng lực nhân viên
|
|
|
|
8.5
|
Hướng dẫn công việc
|
|
|
|
8.6
|
Có gắn khen thưởng với khối lượng/kết quả giám định
|
|
|
|
9
|
Cơ sở vật chất và thiết bị
|
9.1
|
Cơ sở vật chất, thiết bị phù hợp và đầy đủ
|
|
|
|
9.2
|
Qui định về việc tiếp xúc và sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị
|
|
|
|
9.3
|
Đảm bảo sự phù hợp liên tục của cơ sở vật chất và thiết bị
|
|
|
|
9.4
|
Nhận biết thiết bị
|
|
|
|
9.5
|
Bảo trì thiết bị
|
|
|
|
9.6
|
Hiệu chuẩn thiết bị
|
|
|
|
9.7
|
Liên kết chuẩn
|
|
|
|
9.8
|
Qui định về sử dụng chuẩn chính
|
|
|
|
9.9
|
Kiểm tra giữa kỳ hiệu chuẩn
|
|
|
|
9.10
|
Mẫu chuẩn
|
|
|
|
9.11
|
Dịch vụ cung ứng
|
|
|
|
9.12
|
Kiểm tra định kỳ chất lượng vật tư lưu trữ
|
|
|
|
9.13
|
Qui định về quản lý các phần mềm và số liệu liên quan đến hoạt động giám định
|
|
|
|
9.14
|
Thủ tục kiểm soát thiết bị hư hỏng
|
|
|
|
9.15
|
Hồ sơ thiết bị
|
|
|
|
10
|
Phương pháp và thủ tục giám định
|
10.1
|
Phương pháp và thủ tục giám định
|
|
|
|
10.2
|
Hướng dẫn lấy mẫu
|
|
|
|
10.3
|
Qui định về sử dụng phương pháp giám định nội bộ (không theo tiêu chuẩn)
|
|
|
|
10.4
|
Cập nhật , phổ biến phương pháp, thủ tục giám định
|
|
|
|
10.5
|
Kiểm soát hợp đồng
|
|
|
|
10.6
|
Ghi chép kịp thời các quan sát và/ hoặc dữ liệu trong quá trình giám định
|
|
|
|
10.7
|
Kiểm tra việc tính toán và việc truyền dữ liệu
|
|
|
|
10.8
|
Hướng dẫn về an toàn trong công việc giám định
|
|
|
|
11
|
Xử lý mẫu và đối tượng giám định
|
11.1
|
Mã hoá, phân biệt các đối tượng giám định
|
|
|
|
11.2
|
Ghi nhận các vấn đề bất bình thường trước khi tiến hành giám định.
|
|
|
|
11.3
|
Chuẩn bị các điều kiện trước khi tiến hành giám định
|
|
|
|
11.4
|
Qui định về lưu giữ đối tượng giám định
|
|
|
|
12
|
Hồ sơ
|
12.1
|
Duy trì hệ thống hồ sơ
|
|
|
|
12.2
|
Sự đầy đủ của hồ sơ
|
|
|
|
12.3
|
Thời gian lưu giữ hồ sơ
|
|
|
|
13
|
Báo cáo và chứng thư giám định
|
13.1
|
Báo cáo giám định
|
|
|
|
13.2
|
Nội dung của báo cáo/ chứng thư giám định
|
|
|
|
13.3
|
Ký duyệt báo cáo và/ hoặc chứng thư giám định
|
|
|
|
13.4
|
Sửa đổi, bổ xung báo cáo/ chứng thư giám định
|
|
|
|
14
|
Thẩu phụ
|
14.1
|
Ký hợp đồng phụ
|
|
|
|
14.2
|
Đánh giá năng lực nhà thầu phụ
|
|
|
|
14.3
|
Hồ sơ thầu phụ
|
|
|
|
14.4
|
Sử dụng thầu phụ chuyên ngành
|
|
|
|
15
|
Phàn nàn và kháng nghị
|
15.1
|
Thủ tục xử lý phàn nàn.
|
|
|
|
15.2
|
Thủ tục xử lý kháng nghị về kết quả giám định
|
|
|
|
15.3
|
Hồ sơ về phàn nàn, kháng nghị
|
|
|
|
16
|
Hợp tác
|
|
Hợp tác với các tổ chức giám định khác
|
|
|
|