STT
Nhan đề
|
Tác Giả
|
Nơi XB, NXB
|
Năm XB
|
Mô tả
|
162
|
Translation 5
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
|
2006
|
90 tr.
|
163
|
Translation psychology
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
|
2006
|
84 tr.
|
164
|
Triết lý giáo dục
|
Nguyễn Văn Hộ
|
Thái Nguyên
|
2007
|
55 tr.
|
165
|
Truyện ngắn thế lữ
|
|
VTC media
|
2001
|
114 tr.
|
166
|
Truyền thống chống giặc ngoại xâm của dân tộc Việt nam
|
Bùi Văn Hùng
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
2007
|
104 tr.
|
167
|
Tư vấn ngăn ngừa tội phạm
|
Chính phủ Úc
|
Chương trình ngăn ngừa tội phạm cộng đồng toàn quốc
|
2006
|
46 tr.
|
168
|
Tưởng niệm tôn sư hòa thượng luật sư Thích Đỗng Minh
|
|
|
2005
|
242 tr.
|
169
|
Tuyển tập những bài thơ phổ nhạc
|
nhiều tác giả
|
VTC media
|
2000
|
99 tr.
|
170
|
Tuyển tập những câu "tục ngữ, ca dao việt nam"
|
|
Hội nhà văn
|
2002
|
165 tr.
|
171
|
Tuyển tập thơ
|
Hồ Dzếch, Nguyễn Tất Nhiên, Quang Dũng
|
Hội nhà văn
|
2002
|
50 tr.
|
172
|
Tuyển tập thơ của nhà thơ Xuân Diệu
|
Xuân Diệu
|
Hội nhà văn
|
2002
|
120 tr.
|
173
|
Tuyển tập thơ Tiền Giang 1975 - 2005
|
nhiều tác giả
|
Văn nghệ
|
2005
|
240 tr.
|
174
|
Tuyển tập thơ tình thế giới
|
nhiều tác giả
|
Hội nhà văn
|
2002
|
110 tr.
|
175
|
Tuyển tập thơ Trần Đăng Khoa
|
Trần Đăng Khoa
|
Hội nhà văn
|
2002
|
26 tr.
|
176
|
Tuyển tập thơ Tú Xương
|
Tú Xương ( Kiều Văn biên soạn )
|
Hội nhà văn
|
1996
|
43 tr.
|
177
|
Tuyển tập truyện ngắn Hoàng Đạo
|
|
Văn học
|
2001
|
39 tr.
|
178
|
Tuyển tập truyện ngắn Ngọc Giao
|
|
VTC media
|
2001
|
51 tr.
|
179
|
Tuyển tập truyện ngắn Nhất Linh
|
|
Văn học
|
2001
|
102 tr.
|
180
|
Tuyển tập truyện ngắn Phan Thanh Quế
|
|
Văn học
|
2001
|
135 tr.
|
181
|
Ứng dụng tin học trong nghiên cứu và dạy học địa lý
|
Trần Viết Khanh
|
Giáo dục
|
|
104 tr.
|
182
|
Ứng xử sư phạm
|
Trịnh Trúc Lâm, Nguyễn Văn Hộ
|
ĐH Quốc gia Hà Nội
|
|
117 tr.
|
183
|
Ứng xử sư phạm
|
Nguyễn Văn Hộ
|
ĐH Thái Nguyên
|
2009
|
117 tr.
|
184
|
Văn chương Mỹ - La tinh
|
Phạm Quang Trung
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
2002
|
70 tr.
|
185
|
Văn học dân gian Việt Nam
|
Lê Hồng Phong
|
ĐH Thái Nguyên
|
2005
|
82 tr.
|
186
|
Văn học hiện đại Trung Quốc
|
Vũ Minh Tiến
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
2002
|
122 tr.
|
187
|
Văn học Nga
|
Nguyễn Văn Kha
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
2001
|
38 tr.
|
STT
|
Nhan đề
|
Tác Giả
|
Nơi XB, NXB
|
Năm XB
|
Mô tả
|
188
|
Văn học Trung Quốc
|
Nguyễn Đình Hảo
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
2005
|
126 tr.
|
189
|
Văn học Việt Nam 1900 - 1930
|
Phan Thị Hồng
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
2003
|
40 tr.
|
190
|
Văn học Việt Nam cuối thế kỷ XIX
|
Phan Thị Hồng
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
2003
|
45 tr.
|
191
|
Văn học Việt Nam giai đoạn nửa cuối thế kỷ XIX
|
Nguyễn Nam Phong
|
ĐH Bách Khoa
|
2009
|
94 tr.
|
192
|
Văn học Việt Nam thế kỷ XVII - XVIII
|
Phan Thị Hồng
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
2002
|
40 tr.
|
193
|
Văn học Xô viết
|
Nguyễn Văn Kha
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
2003
|
58 tr.
|
194
|
Văn kiện Đảng trong dạy - học Lịch sử
|
Đỗ Hồng Thái, Bùi Thị Thu Hà
|
ĐH Thái Nguyên
|
2006
|
168 tr.
|
195
|
Văn xuôi lãng mạn
|
Đặng Tương Như, Nguyễn Kim Phong, Ngô Văn Thư
|
Giáo dục
|
2007
|
186 tr.
|
196
|
Việt Nam học
|
Cao Thế Trình
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
2005
|
48 tr.
|
197
|
Vỡ đê
|
Vũ Trọng Phụng
|
Văn học
|
2001
|
142 tr.
|
198
|
Vô tận trong lòng bàn tay
|
Matthieu Ricard
|
fayard/nil, Paris
|
2005
|
428 tr.
|
199
|
Writing 1
|
Nguyễn Tất Thắng
|
Trường ĐH Đà lạt
|
2002
|
89 tr.
|
200
|
Xã hội học giáo dục
|
Nguyễn Văn Hộ
|
Thái Nguyên
|
2004
|
55 tr.
|
201
|
Xu hướng phát triển giáo dục
|
Nguyễn Văn Hộ
|
Thái Nguyên
|
2007
|
87 tr.
|
202
|
Ý cao tình đẹp
|
Nguyễn Hiến Lê
|
NXB Trẻ
|
|
217 tr.
|
203
|
ПОСОБИЕ ПО АУДИРОВАНИЮ
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
|
2008
|
59 tr.
|
204
|
ПОСОБИЕ ПО АУДИРОВАНИЮ
|
Phan Thanh Tiến
|
ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
|
2008
|
66 tr.
|