Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu và các huyện: Hoàng Sa, Hòa Vang
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Hoàng Giang
|
13/7/1980
|
Nam
|
Xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
Số 01, đường Bùi Quốc Hưng, Tổ 48, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Tài chính - Ngân hàng
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
|
Sơ cấp
|
Doanh nhân, Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung
|
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản miền Trung
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thanh Quang
|
06/12/1964
|
Nam
|
Phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
|
Số 158/41 đường Ông Ích Đường, Tổ 31, Phường Hòa Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Thường vụ Thành ủy, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Thành ủy Đà Nẵng
|
Ban Tuyên giáo Thành ủy Đà Nẵng
|
15/11/1984
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Kim Thúy
|
11/9/1967
|
Nữ
|
Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
Phòng 403, Nhà Công vụ Quốc hội, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Pháp lý Hà Nội
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội, Ủy viên Ban thường trực nhóm nữ Đại biểu Quốc hội Việt Nam
|
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
27/02/1998
|
XII, XIII
|
|
4
|
Kiều Thị Thanh Trang
|
05/01/1971
|
Nữ
|
Xã Quế Phước, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
Tổ 70, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Biên dịch, phiên dịch tiếng Anh
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng Dạy nghề Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng; Ủy viên Ban chấp hành Hội liên hiệp Phụ nữ thành phố Đà Nẵng; Ủy viên Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Đà Nẵng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng
|
14/8/2000
|
|
|
5
|
Ngô Thị Kim Yến
|
19/9/1969
|
Nữ
|
Xã Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
|
Số 80 Nguyễn Phước Nguyên, Tổ 142 phường An Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y chuyên ngành Bác sĩ đa khoa
|
Bác sĩ chuyên khoa II chuyên ngành Quản lý y tế, Thạc sĩ kinh tế y tế
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Y tế thành phố Đà Nẵng
|
Sở Y tế thành phố Đà Nẵng
|
25/10/2001
|
|
Thành phố Đà Nẵng nhiệm kỳ 2011-2016
|
5. THÀNH PHỐ CẦN THƠ : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ninh Kiều, Cái Răng và huyện Phong Điền
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
12/4/1954
|
Nữ
|
Xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Nhà A3, Ngõ 130 Đốc Ngữ, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân chuyên ngành Tài chính - Ngân sách nhà nước
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cử nhân
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
|
Văn phòng Quốc hội
|
09/12/1981
|
XII, XIII
|
Tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 1991-1995
|
2
|
Đỗ Thị Tuyết Nhung
|
25/5/1975
|
Nữ
|
Xã Bình Trưng, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
Số 154/21 đường Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
|
Tiến sĩ vi sinh vật học
|
Cao cấp
|
Giảng viên, Thường vụ Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
05/11/2004
|
|
|
3
|
Hòa thượng Đào Như (Chóp)
(Đào Như)
|
16/8/1955
|
Nam
|
Xã Định Môn, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Chùa PôThiSômRôn, Khu vực 4, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Khmer
|
Phật giáo
|
12/12
|
Cử nhân Tôn giáo học chuyên ngành Ngữ văn Phật học Pali-Khmer
|
|
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên thư ký Ban thường trực Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Cần Thơ, Phó Viện trưởng Học viện Phật giáo Nam Tông Khơ-me, Trưởng ban Ban Trị sự Giáo hội phật giáo Việt Nam thành phố Cần Thơ
|
Văn phòng Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam thành phố Cần Thơ
|
|
|
Thị trấn Ô Môn khóa VII; Huyện Ô Môn khóa VII, IX; Thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004-2011; 2011-2016
|
4
|
Nguyễn Thanh Phương
|
03/4/1965
|
Nam
|
Xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Số 9/118 đường 30/4, khu vực 4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản
|
Giáo sư, Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản
|
Cao cấp
|
Giảng viên, Thường vụ Đảng ủy cơ quan, Trưởng Ban tuyên giáo Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
29/10/1997
|
XIII
|
|
5
|
Nguyễn Thanh Xuân
(Út Xuân)
|
06/10/1962
|
Nam
|
Phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
|
Số 44/52/7 Đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Quản lý công tác xã hội cấp cao
|
Thạc sĩ Công tác xã hội
|
Cử nhân
|
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
|
16/11/1981
|
|
Thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 1999-2004; 2004-2011
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Bình Thủy, Ô Môn và huyện Thới Lai
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Ngô Trung Quân
|
25/3/1960
|
Nam
|
Huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Số 29 đường 3/2, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Kinh
|
Phật giáo
|
12/12
|
Đại học Y khoa; Quản trị Công ty
|
Tiến sĩ Y học
|
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Giám đốc Công ty TNHH sản xuất - thương mại Đại Việt Hương
|
Công ty TNHH sản xuất - thương mại Đại Việt Hương
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Quyền
|
11/12/1953
|
Nam
|
Xã Khánh Thượng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
|
Số nhà 49, ngách 7, ngõ 381 Nguyễn Khang, tổ 6, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
Tiến sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Luật gia Việt Nam, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương, Chủ tịch danh dự Hội Hữu nghị Việt Nam - Ucraina
|
Hội Luật gia Việt Nam
|
03/11/1983
|
XII
|
|
3
|
Đào Thị Sa Ron
|
29/4/1973
|
Nữ
|
Số 101 ấp Định Yên, Xã Định Môn, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Số 101 ấp Định Yên, xã Định Môn, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Khmer
|
Phật giáo
|
12/12
|
Trung học sư phạm Song ngữ Việt - Khmer
|
|
Sơ cấp
|
Phó Hiệu trưởng Trường phổ thông Dân tộc Nội trú thành phố Cần Thơ
|
Trường phổ thông Dân tộc Nội trú thành phố Cần Thơ
|
31/10/2000
|
|
|
4
|
Trần Quốc Trung
|
09/9/1960
|
Nam
|
Xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Số C22 đường số 9, khu nhà ở Nam Long, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế, Cử nhân Luật
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy Cần Thơ
|
Thành ủy Cần Thơ
|
05/5/1989
|
|
Thành phố Cần Thơ khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận Thốt Nốt và các huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Cao Minh Chu
|
27/6/1967
|
Nam
|
Xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Số 160A đường 3/2, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Y Cần Thơ chuyên ngành Bác sĩ đa khoa, Đại học Kinh tế chuyên ngành Quản trị kinh doanh
|
Bác sĩ chuyên khoa cấp II
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố Cần Thơ
|
Sở Y tế thành phố Cần Thơ
|
11/01/1997
|
|
|
2
|
Trần Thanh Mẫn
|
12/8/1962
|
Nam
|
Xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Số 81B, Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Quản trị kinh doanh, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh chuyên ngành Chính trị
|
Tiến sĩ Kinh tế
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư Đảng đoàn Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
25/8/1982
|
XIII
|
Huyện Châu Thành (năm 1986); Tỉnh Cần Thơ nhiệm kỳ 1990 - 1994; thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004 - 2011
|
3
|
Trần Thị Vĩnh Nghi
|
10/12/1983
|
Nữ
|
Phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Số 140/1 đường Lý Tự Trọng, phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Xã hội học
|
|
Cao cấp
|
Thành ủy viên, Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Bí thư Thành Đoàn Cần Thơ
|
Thành đoàn Cần Thơ
|
29/6/2001
|
|
Thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Nguyễn Thúy Kiều Tiên
|
01/7/1977
|
Nữ
|
Xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Số 148/274/11/1F, đường 3/2 phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp chuyên ngành Di truyền và chọn giống cây trồng
|
Tiến sĩ Di truyền và chọn giống cây trồng
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Thường vụ Đảng ủy cơ quan, Phó Chủ tịch Công đoàn, Phó Viện trưởng Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long
|
Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long
|
19/5/2004
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |