TT
|
NHAN ĐỀ
|
Tên học viên
|
SL
|
GHI CHÚ
|
-
|
Handling & remote setting techniques for pacific oyster larvae crassostreagigas
|
Bruce Alan Hendersen
ThS 119/83
|
01
|
LVCH-1983
|
-
|
Recherches ecotoxicologiques sur les effects de pesticides sur des populations et des peuplements de gasteropodes pulmones en milieu limnique
|
Huynh Thu Hoa
ThS118/90
|
01
|
CH- 1990
|
-
|
Effect of environmental conditions on the quantitative feed requiments of the brine shrimp artemia franciscana (Kellogg)
|
Nguyễn Văn Hòa
ThS 107/93
|
01
|
CH-1993
|
-
|
Contribution to the speciation of genus artemia with special emphasis to Asian populations
|
Trương Trọng Nghĩa ThS 116/95
|
01
|
CH-1995
|
-
|
Monitoring and manipulation of the microbial community in an intensive artemia culture
|
Nguyễn Thị Hồng Vân ThS 128/96
|
01
|
CH-1996
|
-
|
The application of probiotics in turbot (Scophthalmus maximus) larviculture using rotifers (Brachionus plicatilis) as a vector
|
Vũ Ngọc Út
ThS 115/97
|
01
|
CH-1997
|
-
|
L’aquaculture en cages de pangasius spp dans le bassin du Mekong (Vietnam): Analyse de la situation actuelle et mise au point d’aliments adaptés
|
Nguyễn Thanh Phương
ThS 114/98
|
01
|
CH-1998
|
-
|
Effect of lipid supplementation on growth and fatty acid composition of juvenile tapes philippinarum
|
Ngô Thị Thu Thảo
ThS 52/98
|
01
|
CH-1998
|
-
|
Pangasius catfish cage aquaculture in the Mekong delta, Vietnam : current situation analysis and studies for feeding improvement
|
Nguyễn Thanh Phương
ThS 113/98
|
01
|
CH-1998
|
-
|
Identification and characterization of vibio bacteria isolated from fish and shellfish in Vietnam
|
Đặng T Hoàng Oanh ThS 112/99
|
01
|
CH- 1999
|
-
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh hóa và kỹ thuật nuôi nghêu Meretrixlyrata(Sowerby) đạt năng suất cao
|
Trương Quốc Phú
ThS 125/99
|
01
|
CH-1999
|
-
|
A study on the nutrition and genetic variation of the freshwater angelfish (Pterophyllum scalare)
|
Bùi Minh Tâm
ThS 108/2000
|
01
|
CH-2000
|
-
|
The biology and population dynamic of yellow banded trevally, selaroides leptolepis, and yellowtail scad, atulemate, in terengganu waters, peninsular Malaysia
|
Trần Đắc Định
ThS 109/2000
|
01
|
CH-2000
|
-
|
The effects of selected bacterial strains on hatching, survival and fatty acid composition of artemia franciscana under monoxenic and xenic conditions
|
Phạm T Tuyết Ngân
ThS 148/2008
|
01
|
CH-2000
|
-
|
Management of the integrated mangrove aquaculture farming system in the Mekong delta of Vietnam
|
Trương Hoàng Minh ThS /01
|
01
|
CH-2001
|
-
|
Ký sinh trùng của một số loài cá nước ngọt ở ĐBSCL và các giải pháp phòng trị chúng
|
Bùi Quang Tề
ThS 110/01
|
01
|
CH-2001
|
-
|
Khảo sát tính ăn và ảnh hưởng của mật độ, thức ăn lên sự tăng trưởng của cá rô đồng (Anabas testudineus Bloch) từ giai đoạn cá bột lên cá hương
|
Hồ Mỹ Hạnh
ThS /03
|
01
|
CH - K06
2003
|
-
|
Khảo sát một số tính trạng hình thái, sinh trưởng và sinh lý của cá basa (Pangasius bocourti), cá tra (Pangasius hypophthalmus) và con lai của chúng
|
Dương Thúy Yên
ThS 03/03
|
01
|
CH K06
2003
|
-
|
Khảo sát một số đặc điểm môi trường sinh học và phân tích hiệu quả kinh tế mô hình nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh với mật độ khác nhau
|
Lưu Hòang Ly
ThS 05,121/03
|
02
|
CH - K06
2003
MẤT 1q
|
-
|
Thử nghiệm dùng hormone steroid (17,20P) gây chin và rụng trứng trên các loại cá mè vinh (Barbodes gonionotus Bleeker, 1850) he vàng (Barbodes altus Gunther,1868
|
Phan Văn Kỳ
ThS 09/03
|
01
|
CH - K06
2003
|
-
|
Khảo sát các yếu tố môi trường và sinh học tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) trong mô hình tôm lúa ở Trà vinh
|
Phạm Minh Truyền
ThS 02/03
|
01
|
CH - K06
2003
|
-
|
Bước đầu tìm hiểu khả năng thu sinh khối tảo (Chlorella sp) luân trùng (Brachionus plicatilis) trong hệ thống nuôi kết hợp luân trùng - tảo và cá rô phi
|
Trần Sương Ngọc
ThS 01/03
|
01
|
CH - K06
2003
|
-
|
Ương tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) trong môi trường nồng độ muối khác nhau
|
Đặng Hữu Tâm
ThS 10/03
|
01
|
CH - K06
2003
|
-
|
Nghiên cứu kỹ thuật ương tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) từ hậu ấu trùng lên giống
|
Phạm T Thu Hồng
ThS 07/03
|
01
|
CH - K06
2003
|
-
|
Age, growth and maturity of European flounder(Platichthys flesus L from the coastal waters of East jutland, Denmark
|
Hà Phước Hùng
ThS 123/03
|
01
|
CH- 2003
|
-
|
Stocking ratios of hybrid catfish (Clarias macrocephalus x C. gariepius) and nile tilapia ( Oreochromis niloticus) in an intensive polyculture
|
Nguyễn Thanh Long
ThS 122/03
|
01
|
CH- 2003
|
-
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và hàm lượng protein trong thức ăn viên lên tốc độ tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá thát lát (Notopterus pallas) giai đoạn ương giống và nuôi thương phẩm
|
Lê Ngọc Diện
ThS 13/04
|
01
|
CH - K07
2004
|
-
|
Penaeus monodon post-larvae and their interaction with Rhizophora apiculata
|
Bùi Thị Nga
\ 48/04
|
01
|
CH-2004
|
-
|
Reproductive cyccle, biochemical changes and parasitic infections in pacific oyster, crassostrea gigas and manila clam, ruditapes Philippinarum
|
Ngô Thị Thu Thảo
TS 51/04
|
01
|
CH-2004
|
-
|
So sánh một số đặc trưng hình thái, sinh thái – sinh hóa và di truyền ba loại hình cá chép (chép vàng, chép trắng & chép hung) ở ĐBSCL
|
Nguyễn Văn Kiểm
ThS 53/04
|
01
|
CH-2004
|
-
|
Nghiên cứu sử dụng thức ăn chế biến để ương nuôi cá lóc bông (Channa micropeltes)
|
Nguyễn T Ngọc Lan ThS 14/04
|
01
|
CH - K07
2004
|
-
|
Phân tích tình hình phân phối và sử dụng thuốc trong nuôi trồng thủy sản tại Sóc trăng, Bac liêu và Cà mau
|
Nguyễn T Phương Nga ThS 12/04
|
01
|
CH - K07
2004
|
-
|
Ảnh hưởng của aflatoxin lên tốc độ tăng trưởng và tỉ lệ sống, những biến đổi mô gan, mô thận cá tra (Pangasius hypophthalmus) và cá basa (Pangasius bocourti)
|
Nguyễn Quốc Thanh
ThS 11/04
|
01
|
CH - K07
2004
|
-
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá nâu (Scatophagus argus) tại Cà mau
|
Võ Thành Tiếm
ThS 29/04
|
01
|
CH - K07
2004
|
-
|
Nghiên cứu sử dụng nước biển nhân tạo trong sản xuất giống tôm sú (Penaeus monodon) qua hệ thống lọc sinh học
|
Lê Trí Tín
ThS 15/04
|
01
|
CH - K07
2004
|
-
|
Ảnh hưởng kích cỡ tôm mẹ lên sức sinh sản và sự phát triển ấu trùng tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
Nguyễn Quang Trung ThS 16/04
|
01
|
CH - K07
2004
|
-
|
Đánh giá chất lượng môi trường ao nuôi cá tra
(Pangasius hypophthalmus) thâm canh ở xã Tân lộc, huyện Thốt nốt, TP. Cần thơ
|
Lê Bảo Ngọc
ThS 30/04
|
01
|
CH - K09
2004
|
-
|
Benefical effect of selected bacterial strains on axenically culture artemia
|
Huỳnh Thanh Tới
ThS 120/04
|
01
|
CH
2004
|
-
|
A systematic review of aquatic animal health interventions in Asia
|
Lucy Elin Barnard
ThS 50/04
|
01
|
2004
|
-
|
Khảo sát các tác nhân gây bệnh trong nuôi cá Tra (Pangasius hypophthalmus) thâm canh ở tỉnh An Giang
|
Trần Anh Dũng
ThS 38/05
|
01
|
CH K10
2005
|
-
|
Đánh giá tình hình sử dụng kháng sinh trong nuôi cá tra thâm canh tại An giang vàCần thơ
|
Nguyễn Chính
ThS /05
|
01
|
CH - K08
2005
|
-
|
Thử nghiệm ương ấu trùng ghẹ xanh (Portunus pelagicus) trong hệ thống nước xanh và nước trong tuần hoàn
|
Đoàn Xuân Diệp
ThS 27/05
|
01
|
CH - K08
2005
|
-
|
Khảo sát sự biến động nguồn lợi và hiện trạng nuôi cua biển (Scylla sp) ở Trà vinh
|
Hồ Hoàng Hà
ThS 22/05
|
01
|
CH - K08
2005
|
-
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá bông lau (Pangasius krempfi)
|
Leng Bun Long
ThS 23/05
|
01
|
CH - K08
2005
|
-
|
Đánh giá việc sử dụng nguồn nguyên liệu địa phương làm thức ăn nuôi cá tra (Pangasius hypophthalmus) trong bè ở An giang
|
Trần Văn Nhì
ThS 19/05
|
01
|
CH - K08
2005
|
-
|
Nghiên cứu cải tiến hệ thống nuôi thâm canh luân trùng (Brachionus plicatilis)
|
Dương T Hoàng Oanh ThS 26/05
|
01
|
CH - K08
2005
|
-
|
Đánh giá mức độ an toàn vệ sinh và thú y của tôm nuôi tại Trà vinh và Kiên giang
|
Nguyễn Đình Xuân Quý
ThS 18/05
|
01
|
CH - K08
2005
|
-
|
Nghiên cứu sự biến động thành phần và số lương thực vật nổi trong các mô hình nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh
|
Nguyễn T Thanh Thảo ThS 24/05
|
01
|
CH - K08
2005
|
-
|
Khảo sát hiện trạng khai thác, nguồn lợi và mùa vụ xuất hiện giống cá kèo vảy nhỏ (Pseudapocryptes elongates) khu vực ven biển tỉnh Bạc liêu
|
Võ Thành Toàn
ThS 21/05
|
01
|
CH - K08
2005
|
-
|
Nghiên cứu nuôi kết hợp cá rô đồng (Anabas testudineus) trong lồng và cá rô phi (Oreochromis niloticus) trong ao đất -2005
|
Trần Văn Bùi
ThS 31/05
|
01
|
CH -K09
2005
|
-
|
Nghiên cứu sự thành thục sinh dục và thử nghiệm sinh sản nhân tạo cá trê trắng (Clarias batrachus) -2005
|
Huỳnh Kim Hường
ThS 33/05
|
01
|
CH - K09
2005
|
-
|
Tìm hiểu sự phân bố và khả năng nuôi sinh khối Copepoda microsetella norvegica -2005
|
Nguyễn T Kim Liên ThS34/05
|
01
|
CH - K09
2005
|
-
|
Ảnh hưởng của mật độ lên năng suất và hiệu quả kinh tế trong ao nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh ở huyện Kiên lương và thị xã Hà tiên tỉnh Kiên giang
|
Nguyễn Thành Phước ThS 35/05
|
01
|
CH - K09
2005
|
-
|
Nghiên cứu khả năng hấp thu Ammonia của Zeolite trong môi trường ao nuôi thủy sản
|
Nguyễn Lê Hoàng Yến ThS 36,77/05
|
02
|
CH - K09
2005
|
-
|
Xây dựng mô hình nuôi tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) trên ruộng lúa tại huyện Tam bình và huyện Măng thít, Vĩnh long
|
Lý Văn Khánh
ThS 28/05
|
01
|
CH - K09
2005
|
-
|
Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ thành thục và ương nuôi ấu trùng tôm sú (Penaeus monodon)
|
Châu Tài Tảo
ThS 25/05
|
01
|
CH - K09
2005
|
-
|
Đánh giá tình hình sử dụng thuốc thú y thủy sản trong nuôi cá tra thâm canh ở An giang và Cần thơ
|
Nguyễn Chính
ThS /05
|
01
|
CH - K09
2005
|
-
|
Điều tra hiện trạng và thưc nghiệm nuôi tôm càng xanh trong ao đất với mật độ khác nhau ở Tĩnh Vinh long
|
Lê Quốc Việt
ThS 17,49/05
|
02
|
CH - K09
2005
|
-
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng hến làm thức ăn nuôi tôm sú (Penaeus mondon) tại tỉnh Trà Vinh
|
Lê T Hạnh Chuyên
ThS 41/2006
|
01
|
CH -K10
2006
|
-
|
Bước đầu nghiên cứu về vi-rút gây bệnh đầu vàng trên tôm sú ở ĐBSCL
|
Nguyễn Minh Hậu ThS142,143,
144, 145/2006
|
04
|
CH -K09
2006
|
-
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá Leo (Wallago attu) tại An Giang
|
Phan Phương Loan ThS 40/2006
|
01
|
CH- K10
2006
|
-
|
Nghiên cứu sự đa dạng sinh học ký sinh trùng trên cá gai sống trong các môi trường nước ngọt, lợ và mặn ở Hordaland, NaUy
|
Nguyễn Thị Thu HằngThS138,139,140,141/2006
|
04
|
CH -K09
2006
|
-
|
Thử nghiệm sản xuất cá rô đồng (Anabas testudineus, Bloch) toàn cái
|
Đặng Khánh Hồng ThS44/2006
|
01
|
CH -K10
2006
|
-
|
Nghiên cứu ương ghẹ xanh (Portunus pelagicus) bằng các loại thức ăn khác nhau
|
Nguyễn Thu Dung
ThS 42/2006
|
01
|
CH -K10
2006
|
-
|
Nghiên cứu sử dụng formol (38%) để loại tôm sú (Penaeus monodon) giống nhiễm Vi-rút gây bệnh đốm trắng (Wssv)
|
Tiền Hải Lý
ThS 43/2006
|
01
|
CH -K10
2006
|
-
|
Thử nghiệm nuôi tôm sú (P.monodon) thâm canh theo qui phạm thực hành nuôi tốt (Gap) tại Công ty Quốc Việt, tỉnh Cà Mau
|
Nguyễn Duy Dương
ThS 45/2006
|
01
|
CH -K10
2006
|
-
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng cám ly trích và cám sấy trong thức ăn nuôi cá tra (Pangasius hypophthalmus)
|
Hải Đăng Phương
ThS 37/2006
|
01
|
CH -K10
2006
|
-
|
Nghiên cứu sự biến động các yếu tố môi trường và sự tích luỹ đạm lân trong ao nuôi tôm sú thâm canh ở Vĩnh Châu Sóc Trăng
|
Tạ Văn Phương
ThS 39/2006
|
01
|
CH -K10
2006
|
-
|
Nghiên cứu sự biến động các yếu tố môi trường và sự tích lũy đạm lân trong ao nuôi tôm sú thâm canh ở Vĩnh Châu, Sóc Trăng
|
Tạ Văn Phương
ThS 39/2006
|
01
|
Chưa biên mục
|
-
|
Ảnh hưởng của mật độ đến tăng trưởng và năng suất của tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) nuôi luân canh trên ruộng lúa tại thành phố Cần thơ
|
Trần Thanh Hải
ThS 68/2007
|
01
|
CH -K11 2007
|
-
|
Ảnh hưởng của mật độ và enrofloxacine lên một số chỉ tiêu sinh hóa của cá tra (Pangasius hypophthalmus) trong điều kiện thí nghiệm
|
Nguyễn Ngọc Hiền
ThS 54/2007
|
01
|
CH -K11
2007
|
-
|
Điều tra hiệu quả nuôi tôm sú (Penaeus monodon) rải vụ ở tỉnh Sóc trăng
|
Võ Văn Bé
ThS 56/2007
|
01
|
CH K11
2007
|
-
|
Điều tra tình hình khai thác và sử dụng tôm sú (Penaeus monodon) bố mẹ ở Cà mau
|
Hoàng Văn Súy
ThS 58/2007
|
01
|
CH K11
2007
|
-
|
Điều tra tình hình sử dụng hóa chất và chế phẩm vi sinh trong quản lý môi trường ao nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh ở Bến tre, Sóc trăng và Bạc liêu
|
Nguyễn Hũu Đức
ThS 63/2007
|
01
|
CH K11
2007
|
-
|
Khảo sát một số đặc điểm hình thái sinh sản sinh trưởng cá tra bạch tạng và cá lai giữa bạch tạng với cá bình thường (Pangasius hypophthalmus)
|
Vương Học Vinh
ThS 66/2007
|
01
|
CH K11
2007
|
-
|
Khảo sát tình hình cung cấp và sử dụng thức ăn trong các mô hình nuôi tôm ở các tỉnh ĐBSCL
|
Trương Tấn Thống
ThS 60/2007
|
01
|
CH K11
2007
|
-
|
Khảo sát tình hình cung cấp và sử dụng thức ăn trong nuôi tôm càng xanh, cá tra và cá lóc ở ĐBSCL
|
Lê Văn Liêm
ThS 61/2007
|
01
|
CH K11
2007
|
-
|
Nghiên cứu biện pháp sản xuất giống cá thát lát còm (Notopterus chitala)
|
Phạm Phú Hùng
ThS 64/2007
|
01
|
CH K11
2007
|
-
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh lý sinh sản và thử nghiệm sản xuất giống lươn đồng (Monopterus albus, Zwiew 1973)
|
Nguyễn T Hồng Thắm ThS 59/2007
|
01
|
CH K11
2007
|
-
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số hóa chất lên sự tăng trưởng của quần thể luân trùng
|
Nguyễn Văn Hạnh ThS 147,148/2007
|
02
|
CH-K10
|
-
|
Phân tích hiệu quả kinh tế - kỹ thuật của mô hình lúa –cá ở khu vực tiểu dự án thủy lợi Ôn môn – Xà no
|
Nguyễn T Thanh Nga ThS 62/2007
|
01
|
CH K11
2007
|
-
|
Thử nghiệm qui trình nuôi snh khối giáp xác chân chèo Microsetella norvegica
|
Hồ Thị Giàu
ThS 57/2007
|
01
|
CH K11
2007
|
-
|
Thử nghiệm sản xuất giống nhân tạo cá chạch sông (Macrognathus siamensis)
|
Nguyễn Quốc Đạt
ThS 65/2007
|
01
|
CH K11
2007
|
-
|
Điều tra hiệu qủa nuôi tôm sú (Penaeus monodon) rải vụ ở tỉnh Sóc Trăng
|
Võ Văn Bé
ThS 56/2007
|
01
|
Chưa biên mục
|
-
|
Nghiên cứu sự biến động thành phần và số lượng thực vật nổi trong các mô hình nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh
|
Nguyễn T Thanh Thảo ThS
|
01
|
Chưa biên mục
|
-
|
Molecular detection of greening disease and analysis of genetic relations of citrus varieties in Vietnam, Belgium, 2007, 228 trang.
|
Tran Nhan Dung
TS429/2007
|
01
|
|
-
|
Using fuzzy logic models to reveal farmer’s motives to integrate livestock, fish, and crop. Wageningen, 2007, 144trang.
|
Roel H.Bosma
TS434/2007
|
01
|
|