STT
|
Nội dung
|
Dự kiến số lượng doanh nghiệp được hỗ trợ
|
Cộng
|
Dự kiến kinh phí thực hiện (triệu đồng/DN)
|
Mức hỗ trợ tối đa (%)
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
1
|
Tuyên truyền, tập huấn, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Áp dụng các công cụ quản lý tiên tiến và xây dựng tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Áp dụng các công cụ quản lý tiên tiến
|
10
|
10
|
10
|
10
|
40
|
120
|
50
|
|
- Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
3
|
3
|
3
|
3
|
12
|
90
|
100
|
|
- Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở, quy chuẩn kỹ thuật địa phương
|
5
|
5
|
5
|
5
|
20
|
60
|
50
|
|
- Đánh giá sự phù hợp, kế hoạch đảm bảo chất lượng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
20
|
30
|
50
|
3
|
Bảo hộ sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký xác lập quyền sở hữu trí tuệ, kiểu dáng công nghiệp
|
5
|
5
|
5
|
5
|
20
|
10
|
100
|
|
- Đăng ký nhãn hiệu hàng hóa (trong và ngoài nước)
|
20
|
20
|
20
|
20
|
80
|
10
|
100
|
|
- Xây dựng website
|
5
|
5
|
5
|
5
|
20
|
100
|
50
|
4
|
Nghiên cứu sản phẩm mới, đổi mới công nghệ và tiết kiệm NL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nghiên cứu sản phẩm mới, ứng dụng tiến bộ KHCN
|
1
|
2
|
1
|
1
|
5
|
1200
|
30
|
|
- Lập dự án đầu tư, đổi mới và chuyển giao công nghệ
|
5
|
5
|
5
|
5
|
20
|
120
|
30
|
|
- Thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
20
|
120
|
100
|