THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
_________
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
Số : 1277 /QĐ - TTg
|
|
___________________________________________
|
|
|
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2011
|
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp Bằng Tổ quốc ghi công
_______________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội số 26/2005/PL-UBTVQH, ngày 29 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 42/TTr-BLĐTBXH ngày 21 tháng 7 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” cho 134 liệt sĩ thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và 24 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: An Giang, Bắc Giang, Cao Bằng, Cà Mau, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Tĩnh, Hà Nam, thành phố Hải Phòng, Hậu Giang, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Sóc Trăng, Thái Bình, Thừa Thiên Huế, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Vĩnh Long,(có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận :
- Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội,
- VPCP: PCN Phạm Viết Muôn,
Cổng TTĐT;
- Lưu: Văn thư, TCCV (2b), Lệ (9b).
|
KT.THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
(Đã ký)
Hoàng Trung Hải
|
DANH SÁCH
LIỆT SĨ ĐƯỢC CẤP BẰNG “TỔ QUỐC GHI CÔNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1277 /QĐ-TTg ngày 28 tháng 7 năm 2011
của Thủ tướng Chính phủ)
____________________
TỈNH AN GIANG
1. Liệt sĩ: Lê Văn Lẹ
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Nhơn Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 05 tháng 10 năm 1972;
2. Liệt sĩ: Phan Văn An
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Nhơn Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 05 tháng 10 năm 1972;
3. Liệt sĩ: Thái Văn Èm
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Vĩnh Trường, huyện An Phú, tỉnh An Giang, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 26 tháng 01 năm 1966,
TỈNH BẮC GIANG
4. Liệt sĩ: Lương Văn Minh(XayTôXăng)
Chiến sĩ tự vệ, Trú quán: phường Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 23 tháng 12 năm 1946,
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
5. Liệt sĩ: Nguyễn Xuân Tịch
Thương binh 1/4 ( 95% ), Nguyên quán: xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 06 tháng 11 năm 2010,
TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
6. Liệt sĩ: Đỗ Văn Ký
Trưởng trạm giao liên, Nguyên quán: xã Nhiêu Quan, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 23 tháng 3 năm 1956,
BỘ CÔNG AN
7. Liệt sĩ: Phạm Danh
Chiến sĩ an ninh vũ trang, Nguyên quán: xã Hành Tín Tây, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 25 tháng 9 năm 1971;
8. Liệt sĩ: Huỳnh Tấn Lẫm
Trung đội trưởng Ban an ninh Huyện Đức Phổ, Nguyên quán: xã Phổ Nhơn, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 26 tháng 6 năm 1975;
9. Liệt sĩ: Lê Văn Bi
Hạ sĩ Công an nhân dân, Nguyên quán: huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 12 tháng 3 năm 1983;
10. Liệt sĩ: Trần Văn Khanh
Hạ sĩ Công an nhân dân, Nguyên quán: huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 12 tháng 3 năm 1983;
TỈNH CAO BẰNG
11. Liệt sĩ: Nguyễn Thị Thơm
Thương binh 1/4 ( 81% ), Nguyên quán: xã Tán Thuật, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 14 tháng 01 năm 2010;
TỈNH CÀ MAU
12. Liệt sĩ: Lê Văn Hườn
Chiến sĩ , Nguyên quán: xã Phú Tân, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 15 tháng 3 năm 1946;
13. Liệt sĩ: Lê Văn Út
Đội viên dân quân, Nguyên quán: xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 14 tháng 3 năm 1946;
14. Liệt sĩ: Ngô Văn Nhạn
Cán bộ an ninh xã, Nguyên quán: xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 26 tháng 9 năm 1950;
15. Liệt sĩ: Võ Văn Cầm
Chiến sỹ giao liên xã, Trú quán: xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 21 tháng 4 năm 1953;
16. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Mấu
Chiến sĩ an ninh, Nguyên quán: xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 28 tháng 01 năm 1959;
17. Liệt sĩ: Đặng Văn Dư
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Đông Thới, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 27 tháng 3 năm 1961;
18. Liệt sĩ: Đinh Văn Lép
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 06 tháng 5 năm 1970;
19. Liệt sĩ: Đoàn Minh Nghĩa
Tổ trưởng du kích ấp, Nguyên quán: xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 29 tháng 12 năm 1962;
20. Liệt sĩ: Bùi Văn Hoá
âp đội phó, Nguyên quán: xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 10 tháng 02 năm 1966;
21. Liệt sĩ: Hà Văn Dạng
Tổ trưởng du kích ấp, Nguyên quán: xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 13 tháng 5 năm 1961;
22. Liệt sĩ: Hồ Hoàng Sơn
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước tháng 5 năm 1973;
23. Liệt sĩ: Huỳnh Văn Đảnh
âp đội phó, Nguyên quán: Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước năm 1969
24. Liệt sĩ: Lê Văn Ban
âp đội phó, Nguyên quán: xã Tân Lộc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 07 tháng 02 năm 1962;
25. Liệt sĩ: Lê Văn Nghiệm
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 27 tháng 11 năm 1969;
26. Liệt sĩ: Lê Văn Tám
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã An Bình Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 27 tháng 3 năm 1971;
27. Liệt sĩ: Lý Chal
âp đội phó, Nguyên quán: Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 26 tháng 01 năm 1970;
28. Liệt sĩ: Lục Văn Dậu
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Trần Thới, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 20 tháng 01 năm 1969 ;
29. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Bảy
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 27 tháng 9 năm 1962;
30. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Dữ
Tiểu đội trưởng du kích, Nguyên quán: xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 10 tháng 02 năm 1970;
31. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Hai
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 12 tháng 10 năm 1960;
32. Liệt sĩ: Phạm Văn Nở
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 05 tháng 9 năm 1970;
33. Liệt sĩ: Phan Hùng Trấn
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 28 tháng 12 năm 1961;
34. Liệt sĩ: Phạm Văn Phước
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 28 tháng 11 năm 1969;
35. Liệt sĩ: Quách Văn Cứng
âp đội trưởng, Nguyên quán: xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 06 tháng 4 năm 1969;
36. Liệt sĩ: Trần Văn Mén
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Hoà Tân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 02 tháng 4 năm 1962;
37. Liệt sĩ: Trần Văn Thành
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 03 tháng 3 năm 1968;
38. Liệt sĩ: Đoàn Hữu Ba
Trưởng ban tiếp tế ấp, Nguyên quán: xã Đông Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 05 tháng 12 năm 1966;
39. Liệt sĩ: Chim Văn Trọng
Cán bộ thông tin tuyên truyền xã, Nguyên quán: xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 30 tháng 7 năm 1965
40. Liệt sĩ: Dương Kế Nghiệp
Cán bộ Ban tuyên huấn, Nguyên quán: xã Năm Căn, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 07 tháng 02 năm 1968;
41. Liệt sĩ: Dương Tấn thành
Chủ ấp, Nguyên quán: xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 13 tháng 8 năm 1956;
42. Liệt sĩ: Dương Thị Loan
Đoàn viên liên lạc xã, Nguyên quán: xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 25 tháng 3 năm 1968;
43. Liệt sĩ: Hồ Thành Thái
Cán bộ nông dân ấp, Nguyên quán: xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 03 tháng 6 năm 1963;
44. Liệt sĩ: Hồ Văn Bài
Phó ban binh vận ấp, Nguyên quán: xã Phú Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 02 tháng 01 năm 1973;
45. Liệt sĩ: Hồ Văn Giác
Trưởng công an ấp, Nguyên quán: xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 25 tháng 7 năm 1970;
46. Liệt sĩ: Huỳnh Thị Khá
Hội đoàn thể phụ nữ xã, Nguyên quán: xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 15 tháng 9 năm 1961;
47. Liệt sĩ: Lâm Văn Lạc
Tổ trưởng nông hội ấp, Nguyên quán: xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 13 tháng 10 năm 1963;
48. Liệt sĩ: Lê Văn Chuồi
Cán bộ quản trang ấp, Nguyên quán: xã Biển Bạch, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 05 tháng 5 năm 1966;
49. Liệt sĩ: Lê Văn Nhang
Đội viên đội bảo vệ, Nguyên quán: xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 13 tháng 8 năm 1959;
50. Liệt sĩ: Lữ Triều Buốl
Bí thư xã đoàn, Nguyên quán: xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 05 tháng 5 năm 1963;
51. Liệt sĩ: Nguyễn Thị Lào
Trưởng trạm bảo sanh, Nguyên quán: xã Tân Hưng, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 18 tháng 9 năm 1971;
52. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Đức
Tổ trưởng nông hội xã, Nguyên quán: xã Đông Thới, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 07 tháng 11 năm 1966;
53. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Phèn
Cơ sở nội truyến, Nguyên quán: xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 25 tháng 10 năm 1972;
54. Liệt sĩ: Phạm Văn Thành
Tổ trưởng tổ tiếp tế, Nguyên quán: xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 26 tháng 11 năm 1970;
55. Liệt sĩ: Tô Thị Mì
Hội đoàn thể phụ nữ xã, Nguyên quán: xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 15 tháng 9 năm 1961;
56. Liệt sĩ: Tô Văn Tên
Cán bộ kinh tài ấp, Nguyên quán: xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 30 tháng 3 năm 1969;
57. Liệt sĩ: Tôn Văn Tửu
Cơ sở nội tuyến, Nguyên quán: xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước tháng 02 năm 1971;
58. Liệt sĩ: Trương Thị Chính
Công dân, Nguyên quán: xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 04 tháng 6 năm 1960
59. Liệt sĩ: Trần Kim Anh
Đoàn thanh niên lao động, Nguyên quán: xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 15 tháng 9 năm 1961;
60. Liệt sĩ: Trần Thị Lòng
Chiến sỹ giao liên xã, Nguyên quán: xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 05 tháng 4 năm 1970;
61. Liệt sĩ: Trần Thị Quán
Đoàn thanh niên lao động xã, Nguyên quán: xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 15 tháng 9 năm 1961;
62. Liệt sĩ: Trần Văn Dần
Cán bộ cơ sở hợp pháp, Nguyên quán: xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 04 tháng 8 năm 1964;
63. Liệt sĩ: Trần Văn Sồi
Hội đoàn thể phụ nữ xã, Nguyên quán: xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 15 tháng 9 năm 1961
64. Liệt sĩ: Trần Văn Thơm
Chiến sĩ binh vận ấp, Nguyên quán: xã Lâm Bình, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 15 tháng 5 năm 1973;
65. Liệt sĩ: Trịnh Kim Thánh
Diễn viên ca múa văn nghệ, Nguyên quán: Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 29 tháng 9 năm 1969,
TỈNH HẢI DƯƠNG
66. Liệt sĩ: Lê Văn Bút
Thôn đội trưởng, Nguyên quán: xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 09 tháng 4 năm 1953
67. Liệt sĩ: Nguyễn Đình Vang
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Vĩnh Hoà, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 20 tháng 01 năm 1951;
68. Liệt sĩ: Nguyễn Di Bích
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Thái Thịnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 15 tháng 9 năm 1947;
69. Liệt sĩ: Phạm Đình Chu
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 01 tháng 5 năm 1950;
70. Liệt sĩ: Bùi Duy Song
Uỷ viên Uỷ ban hành chính xã, Nguyên quán: xã Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 10 tháng 3 năm 1947;
71. Liệt sĩ: Bùi Hữu Di
Uỷ viên Uỷ ban hành chính xã, Nguyên quán: xã Lai vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 10 tháng 3 năm 1947;
72. Liệt sĩ: Bùi Hữu Sở
Uỷ viên Uỷ ban hành chính xã, Nguyên quán: xã Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 10 tháng 3 năm 1947;
73. Liệt sĩ: Mạc Văn Đam
Hội đồng nhân dân xã, Nguyên quán: xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 09 tháng 7 năm 1948;
74. Liệt sĩ: Nguyễn Đình Kình
Phó ban tuyên huấn, Nguyên quán: xã An Sinh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 29 tháng 01 năm 1952;
75. Liệt sĩ: Nguyễn Đức Bổng
Phó Chủ tịch Uỷ Ban hành chính xã, Nguyên quán: xã Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 10 tháng 3 năm 1947
76. Liệt sĩ: Nguyễn Đức Soang
Uỷ viên Uỷ ban hành chính xã, Nguyên quán: xã Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 10 tháng 3 năm 1947;
77. Liệt sĩ: Nguyễn Đức Thản
Chủ tịch Uỷ ban hành chính xã, Nguyên quán: xã Lai Vu, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 10 tháng 3 năm 1947;
78. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Hanh
Dân công xã Nhân Huệ, Nguyên quán: xã Nhân Huệ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 20 tháng 10 năm 1953;
79. Liệt sĩ: Phạm Văn Cự
Hội đồng nhân dân xã, Nguyên quán: xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 09 tháng 7 năm 1948;
80. Liệt sĩ: Trần Đức Việt
Đại biểu Hội đồng nhân dân xã Hoành Sơn, Nguyên quán: xã Hoành Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 06 tháng 5 năm 1948;
81. Liệt sĩ: Trần Đức Yết
Đại biểu Hội đồng nhân dân xã Hoành Sơn, Nguyên quán: xã Hoành Sơn, huyện Kinh môn, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 06 tháng 5 năm 1948;
82. Liệt sĩ: Nguyễn Hồng Quang
Thương binh 1/4 (81% ), Nguyên quán: xã Quang Phục, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 08 tháng 4 năm 2001;
83. Liệt sĩ: Nguyễn Quang Tráng
Thương binh 1/4 ( 81% ), Nguyên quán: xã Cẩm Chế, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 16 tháng 9 năm 2009;
84. Liệt sĩ: Nhữ Thanh Miện
Thương binh 1/4 ( 81% ), Nguyên quán: xã Thái Hoà, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 18 tháng 10 năm 2009,
TỈNH HƯNG YÊN
85. Liệt sĩ: Bùi Công Bảo
Thương binh 1/4 ( 81% ), Nguyên quán: xã Nguyên Hoà, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 26 tháng 7 năm 2010;
86. Liệt sĩ: Vũ Tấn Hưng
Thương binh 1/4 ( 81% ), Nguyên quán: xã Đặng Lễ, huyện ân Thi, tỉnh Hưng Yên, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 24 tháng 02 năm 2011,
TỈNH HÀ TĨNH
87. Liệt sĩ: Phạm Viết Cường
Đội viên tự vệ đỏ, Nguyên quán: xã Hương Thọ, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, đã hy sinh vì sự nghiệp đấu tranh cách mạng và giải phóng dân tộc tháng 3 năm 1931;
88. Liệt sĩ: Lê Đăng Ẩm
Chiến sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam, Nguyên quán: xã Hương Trà, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 21 tháng 8 năm 1968;
89. Liệt sĩ: Hoàng Xuân Lĩnh
Thương binh 1/4 ( 81% ), Nguyên quán: xã Thạch Đài, huyện Thạnh Hà, tỉnh Hà Tĩnh, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 10 tháng 02 năm 2009;
90. Liệt sĩ: Đặng Văn Ký
Phó bí thư chi bộ, Nguyên quán: xã Tùng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 17 tháng 10 năm 2010,
TỈNH HÀ NAM
91. Liệt sĩ: Chu Văn Trì
Thương binh 1/4 ( 81% ), Nguyên quán: xã Văn Xá, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 12 tháng 9 năm 2010,
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
92. Liệt sĩ: Vũ Thế Phủ
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Tam Cương, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 10 tháng 10 năm 1947;
93. Liệt sĩ: Phan Thị Minh
Đội viên quân báo, Nguyên quán: xã Đồng Thái, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 25 tháng 3 năm 1954;
94. Liệt sĩ: Lâm Văn Út
Thương binh 1/4(81%), Nguyên quán: xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 23 tháng 4 năm 2010;
95. Liệt sĩ: Tạ Thị Liên
Thương binh 1/4 ( 91% ), Nguyên quán: xã Thái An, huyện Thái Ninh, tỉnh Thái Bình, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 30 tháng 6 năm 2010,
TỈNH HẬU GIANG
96. Liệt sĩ: Trần Văn Mến
Cán bộ mật giao Ban binh vận tỉnh, Nguyên quán: xã Long Tân, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 28 tháng 4 năm 1974;
TỈNH NAM ĐỊNH
97. Liệt sĩ: Đỗ Quang Trung
Thương binh 1/4 ( 81% ), Trú quán: phường Văn Nam Định, tỉnh Nam Định, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 27 tháng 7 năm 2010;
98. Liệt sĩ: Trần Văn Việt
Thương binh 1/4 ( 81% ), Nguyên quán: xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 15 tháng 12 năm 2010;
TỈNH NGHỆ AN
99. Liệt sĩ: Nguyễn Thức Tường
Dân công , Nguyên quán: xã Nghi Trường, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày tháng 6 năm 1972;
100. Liệt sĩ: Trần Đình Hưng
Thương binh 1/4 ( 81% ), Nguyên quán: xã Đồng Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 09 tháng 9 năm 2008;
TỈNH NINH BÌNH
101. Liệt sĩ: Đinh Văn Luật
Thương binh 1/4( 81% ), Nguyên quán: xã Sơn Thành, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 08 tháng 9 năm 2010;
102. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Mở
Thương binh 1/4( 81% ), Nguyên quán: xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 03 tháng 01 năm 2011,
TỈNH PHÚ THỌ
103. Liệt sĩ: Nguyễn Hải Thuý
Công dân, Nguyên quán: xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thuỷ, tỉnh Phú Thọ, đã hy sinh vì sự nghiệp đấu tranh cách mạng và giải phóng dân tộc năm 1930;
104. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Cương
Công dân, Nguyên quán: xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thuỷ, tỉnh Phú Thọ, đã hy sinh vì sự nghiệp đấu tranh cách mạng và giải phóng dân tộc năm 1930;
105. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Quế
Công dân, Nguyên quán: xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thuỷ, tỉnh Phú Thọ, đã hy sinh vì sự nghiệp đấu tranh cách mạng và giải phóng dân tộc năm 1930;
106. Liệt sĩ: Phạm Đình Hoè
Công dân, Nguyên quán: xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thuỷ, tỉnh Phú Thọ, đã hy sinh vì sự nghiệp đấu tranh cách mạng và giải phóng dân tộc năm 1930,
TỈNH PHÚ YÊN
107. Liệt sĩ: Nguyễn Lạc
Cán bộ kinh tài- Ban kinh tài liên tỉnh 3, Nguyên quán: xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước tháng 02 năm 1965 ,
TỈNH QUẢNG NAM
108 Liệt sĩ: Huỳnh Quang Phụng
Tiểu đội trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Nguyên quán: xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 25 tháng 02 năm 1954;
109. Liệt sĩ: Lê Thị Hiền
Y tá Quân đội nhân dân Việt Nam, Nguyên quán: thị trấn Ai Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 15 tháng 4 năm 1970;
110. Liệt sĩ: Nguyễn Xuyên
Thôn đội trưởng, Nguyên quán: xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 10 tháng 10 năm 1969;
111. Liệt sĩ: Trần Văn Đoàn
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 16 tháng 8 năm 1967;
112. Liệt sĩ: Nguyễn Tấn Tờ
Cán bộ y tế xã, Nguyên quán: xã Bình Trung, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 10 tháng 5 năm 1969;
113. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Sơn
Tiểu đội trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Nguyên quán: xã Bình Trung, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc năm 1978;
TỈNH QUẢNG BÌNH
114. Liệt sĩ: Hoàng Cồn
Đội viên du kích, Nguyên quán: xã Hải Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 15 tháng 9 năm 1952;
115. Liệt sĩ: Phạm Quý Ngọ
Nhân viên Ty giao thông Vận tải, Nguyên quán: xã Gia Thắng, huyện Gia Viên, tỉnh Ninh Bình, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 03 tháng 7 năm 1967;
116. Liệt sĩ: Phạm Đức Kế
Thương binh 1/4 ( 81% ), Nguyên quán: xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 06 tháng 02 năm 2007,
TỈNH QUẢNG NGÃI
117. Liệt sĩ: Bùi Thị Thương
Chiến sỹ thanh niên xung phong, Nguyên quán: xã Bình Hoà, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 27 tháng 01 năm 1968 ,
BỘ QUỐC PHÒNG
118. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Tân
Chiến sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam, Trú quán: xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 09 tháng 3 năm 1953;
119. Liệt sĩ: Nguyễn Minh Hồng
Chiến sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam, Trú quán: phường Yết Kiêu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 11 tháng 01 năm 1981;
120. Liệt sĩ: Phạm Văn Nghị
Chiến sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam, Nguyên quán: xã Hải Phú, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 28 tháng 12 năm 1989,
TỈNH SÓC TRĂNG
121. Liệt sĩ: Lâm Văn Nhựt
Trung đội phó Quân đội nhân dân Việt Nam, Nguyên quán: xã Lịch Hội Thượng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 21 tháng 8 năm 1961,
TỈNH THÁI BÌNH
122. Liệt sĩ: Bùi Văn Điển
Thương binh 1/4( 81% ), Nguyên quán: xã Vũ Bình, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 13 tháng 9 năm 2003;
123. Liệt sĩ: Vũ Xuân Trợ
Thương binh 1/4 ( 81% ), Nguyên quán: xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 11 tháng 6 năm 2005,
TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ
124. Liệt sĩ: Nguyễn Cơ
Chiến sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam, Nguyên quán: xã Hương Toàn, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc tháng 10 năm 1978,
TỈNH THÁI NGUYÊN
125. Liệt sĩ: Luân Văn Phòn
Thương binh 1/4 (85% ), Nguyên quán: xã Hoá Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 12 tháng 01 năm 2009,
TỈNH VĨNH PHÚC
126. Liệt sĩ: Lương Văn Thon
Thương binh 1/4 ( 81% ), Trú quán: xã Thái Hoà, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 16 tháng 10 năm 2006,
127. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Sủng
Thương binh 1/4 ( 81% ), Nguyên quán: xã Xuân Hoà, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, đã hy sinh vì sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, ngày 02 tháng 12 năm 2010,
TỈNH VĨNH LONG
128. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Kim
Đoàn viên thanh niên cứu quốc, Nguyên quán: thị trấn Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 21 tháng 6 năm 1947;
129. Liệt sĩ: Trương Văn Hưng
Đoàn viên thanh niên cứu quốc, Nguyên quán: xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, đã hy sinh trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, ngày 21 tháng 6 năm 1947,
130. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Điểu
Trung đội trưởng du kích, Nguyên quán: xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 19 tháng 3 năm 1969;
131. Liệt sĩ: Đặng Văn Phước
Chiến sĩ đội bảo vệ Huyện uỷ, Nguyên quán: xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 06 tháng 6 năm 1969;
132. Liệt sĩ: Nguyễn Thị Nhung
Chiến sỹ giao liên xã, Nguyên quán: xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 20 tháng 3 năm 1973;
133. Liệt sĩ: Nguyễn Văn Sành
Đảng viên, Nguyên quán: xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 24 tháng 4 năm 1960;
134. Liệt sĩ: Trịnh Liên Hoa
Cán bộ giao liên Khu Tây Nam bộ, Nguyên quán: xã Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, đã hy sinh trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước, ngày 15 tháng 7 năm 1966./.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |