Biªn b¶n kiÓm nghiÖm (Vật tư, sản phẩm, hàng hóa) Ngày 22 tháng 5 năm 2010 Số 03...
Căn cứ QĐ/BGĐ ngày 22 tháng 04 năm 2010
Của ban giám đốc
Ông (bà) : Lê Minh Loan ....Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Việt ........Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan ..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
|
Tên nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, hàng hóa
|
Mã số
|
Phương thức kiểm nghiệm
|
Đơn vị tính
|
Số luwownhj theo chứng từ
|
Kết quả kiểm nghiệp
|
Ghi
Chú
|
SL đúng quy cách, phẩm chất
|
SL không đúng quy cách, phẩm chất
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Dầu sấy
|
|
|
|
|
|
0
|
|
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Sản phẩm đạt chất lượng
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký,họ tên)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 22 tháng 04 năm 2010 Số: 517
Nợ TK 111
Có TK 141
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Quang Tuấn
Địa chỉ: Cty SX và TM Đại Hoàng Nam………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán tiền tạm ứng
Số tiền: 625 400(Viết bằng chữ ) Sáu trăm hai mươi lăm ngàn bốn trăm đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Sáu trăm hai mươi lăm ngàn bốn trăm đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Sáu trăm hai mươi lăm ngàn bốn trăm đồng chẵn.
Người nhận Ngày 22 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 425
Ngày 23 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 157
Có TK 155
Họ tên người nhận hàng : Lê Thị Thu Địa chỉ(bộ phận) Bộ Phận BH
Lý do xuất kho: Xuât gửi bán cho siêu thị Cầu Gấy
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Mũ Nam
|
|
Chiếc
|
410
|
410
|
37 913 ,8
|
15 544 658
|
2
|
Mũ Nữ
|
|
Chiếc
|
620
|
620
|
30 057,9
|
18 635 898
|
3
|
Mũ Trẻ em
|
|
Chiếc
|
395
|
395
|
28 542,5
|
11274287,5
|
4
|
Mũ MA 123
|
|
Chiếc
|
155
|
155
|
42 650
|
6 610 750
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
52 065593,5
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) Năm mươi hai triệu không trăm sáu mươi lăm ngàn lăm trăm chín mươi ba phẩy lăm đồng.
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 23 tháng 04 năm 2010
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 24 tháng 04 năm 2010 Số: 519
Nợ TK 111
Có TK 112
Họ và tên người nộp tiền: …………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………
Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt.
Số tiền: 100 000 000(Viết bằng chữ )Một trăm triệu đồng chẵn
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Một trăm triệu đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Một trăm triệu đồng chẵn
Người nhận Ngày 24 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BT
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 628
Ngày 25 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 521
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Đỗ Thu Phương
Địa chỉ: Bách hóa tổng hợp HBT
Lý do chi: Chi chiết khấu hoa hồng
Số tiền: 274 560 (Viết bằng chữ) Hai trăm bảy mươi tư ngàn năm trăm sáu mươi đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Hai trăm bảy mươi tư ngàn năm trăm sáu mươi đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Hai trăm bảy mươi tư ngàn năm trăm sáu mươi đồng chẵn.
Ngày 25 tháng 04 năm 2010
Người nhận Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 426
Ngày 25 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 632
Có TK 155
Họ tên người nhận hàng : Lê Thị Thu Địa chỉ(bộ phận) Bộ Phận BH
Lý do xuất kho: Xuât bán cho cửa hàng tổng hợp Hai Bà Trưng
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Mũ nữ
|
|
Chiếc
|
115
|
115
|
30 057,9
|
3 456 658,5
|
2
|
Mũ trẻ em
|
|
Chiếc
|
210
|
210
|
28 542,5
|
5 993 925
|
3
|
Mũ VH 262
|
|
Chiếc
|
90
|
90
|
32 143
|
2 829 870
|
4
|
Mũ HV 2426
|
|
Chiếc
|
79
|
79
|
28 510
|
2 252 290
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
14595743,5
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) Mươi bốn triệu năm trăm chín mươi lăm ngàn bảy trăm bốn mươi ba phẩy lăm đồng.
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 25 tháng 04 năm 2010
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 25 tháng 04 năm 2010 Số: 520
Nợ TK 111
Có TK 511,3331
Họ và tên người nộp tiền: Hồ Ngoc Hà
Địa chỉ: Bách hóa tổng hộp HBT………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 27 181 440(Viết bằng chữ ) Hai mươi bảy triệu tám trăm tám mươi mốt ngàn bốn trăm bốn mươi đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Hai mươi bảy triệu tám trăm tám mươi mốt ngàn bốn trăm bốn mươi đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Hai mươi bảy triệu tám trăm tám mươi mốt ngàn bốn trăm bốn mươi đồng chẵn.
Người nhận Ngày 25 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 427
Ngày 25 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 157
Có TK 155
Họ tên người nhận hàng : Lê Thị Thu Địa chỉ(bộ phận) Bộ Phận BH
Lý do xuất kho: Xuất bán cho cửa hàng Thanh Hằng
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Mũ nữ
|
|
Chiếc
|
185
|
185
|
30 057,9
|
5 560 711,5
|
2
|
Mũ trẻ em
|
|
Chiếc
|
205
|
205
|
28 542,5
|
5 851 212,5
|
3
|
Mũ nam
|
|
Chiếc
|
185
|
185
|
37 913,9
|
7 o14 053
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
18 425 977
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) Mười tám triệu bốn trăm hai mươi lăm ngàn chín trăm chín bảy đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 25 tháng 04 năm 2010
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 26 tháng 04 năm 2010 Số: 521
Nợ TK 111
Có TK 131
Họ và tên người nộp tiền: Hồ Sỹ Hùng
Địa chỉ: Công ty An Bình………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 17 095 000(Viết bằng chữ ) Mười bảy triệu không trăm chín mươi lăm ngàn đông chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Mười bảy triệu không trăm chín mươi lăm ngàn đông chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Mười bảy triệu không trăm chín mươi lăm ngàn đông chẵn.
Người nhận Ngày 26 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO Số 318
Ngày 26 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 152, 133
Có TK 331
Họ tên người giao hàng : Dương Thu Hường
Theo HĐGTGT số 706868 ngày 26 tháng 04 năm 2010 của Công ty
Nhập tại kho: 01
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Vải kaki
|
|
m
|
1500
|
1500
|
15430
|
23 145 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
23 145 000
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) Hai mươi ba triệu một trăm bốn mươi lăm ngàn đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo…………………………………………
Ngày 26 tháng 04 năm 2010
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị :........... Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :....... Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của BộTài Chính
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |