BÀI TẬP THỰC HÀNH GALILEO
BÀI TẬP PHẦN I
Bài tập 1
1. Khi bạn thực hiện lệnh ENTER, hệ thống báo “CHECK ACTION CODE”. Bạn hãy cho biết ý nghĩa của báo hiệu này?
2. Chỉ ra password đúng trong các lựa chọn sau: MUAXUAN, SPRING1, THANG06, VIETNAM2006?
3. Khi thực hiện lệnh ENTER máy báo SIGN IN bạn sẽ thực hiện lệnh nào?
4. Khi bạn đánh các câu lệnh vào các cửa sổ của Galileo Desktop mà thấy các ký tự không hiển thị lên cửa sổ hoặc thấy thiếu các ký tự (mất chữ) thì bạn sẽ làm gì?
5. Sau khi mở Galileo Desktop bạn không thấy cửa sổ nào hiển thị, bạn phải làm gì?
Bài tập 2 – ENCODE/DECODE
1. Tìm tên thành phố có code là SFO?
2. Tìm code của thành phố có tên NAIROBI và cho biết thành phố thuộc nước nào?
3. Máy bay có ký hiệu AB6 là loại máy bay gì?
4. Tìm code của quốc gia SWITZERLAND?
5. Tìm code của hãng hàng không AIR FRANCE?
6. Hãy giải mã code LHR và cho biết sân bay này thuộc thành phố nào, nước nào?
7. Cho biết mất bao nhiêu lâu để đi từ trung tâm thành phố RIO DE JANEIRO tới sân bay quốc tế của thành phố này?
8. Câu lệnh để tìm tên tiểu bang MI của nước Mỹ?
9. Cho biết khoảng cách từ trung tâm thành phố TOKYO đến sân bay HANEDA?
10. Cho biết tên các sân bay của thành phố PARIS nước Pháp?
11. Tìm trang trợ giúp để làm bài tập trên?
Bài tập 3– AIR AVAILABILITY
1. Kiểm tra tình trạng chỗ các chuyên bay ngày 20 tháng tới từ Hongkong đi Copenhagen, nối chuyến tại Heathrow trên hãng hàng không British Airways.
2. Khách hàng muốn đi từ Bangkok sang Singapore trên Thai Airways 7 ngày sau ngày ngày 26 tháng tới. Viết câu lệnh ngắn nhất để kiểm tra các thông tin trên.
3. Hành trình từ London đi Johannesburg ngày 1 tháng tới có những hãng nào thực hiện các chuyến bay thẳng? Vào ngày nào khách sẽ đến Johannesburg?
4. Kiểm tra tình trạng chỗ những chuyến bay ngày mai từ Saigon đi Charles De Gaulle
Dùng câu lệnh nhanh nhất để thực hiện những yêu cầu sau:
-
Thay đổi ngày thực hiện chuyến bay thành ngày 1 tháng tới
-
Chỉ kiểm tra những chuyến bay thẳng
-
Chỉ xem thông tin trên hãng AF
5. Kiểm tra các chuyến bay ngày 15 tháng tới từ Mexico City đi tới Santiago (Chile)
-
Nếu bay trên AM8000, cho biết ngày nào khách sẽ tới Santiago, tổng thời gian bay là bao nhiêu lâu, chuyến bay liên doanh giữa AM và hãng hàng không nào?
-
Cho biết thời gian chênh lệnh giữa hai thành phố này?
6. Liệt kê các chuyến bay ngày 1 tháng tới từ London đi Sydney trên hãng Qantas.
Khi nào thì chuyến bay QF2 tới Sydney? Chuyến bay này dừng tại đâu trên hành trình tới Sydney? Thời gian dừng? Thời gian bay? Tổng thời gian từ London đi Sydney?
Bài tập 4 – TIMETABLE
1. Cathay Pacific có chuyến bay thẳng từ Đà Nẵng đến Hongkong
hay không? Viết câu lệnh kiểm tra.
2. Khách muốn bay từ London (GB) đi Cairo (Egypt) vào tháng sau. Vào ngày nào trong tuần khách có thể bay trực tiếp và trên hãng hàng không nào?
Kiểm tra lịch bay các chuyến bay trở về London?
3. a. Viết câu lệnh kiểm tra lịch bay giữa Hongkong và Charles De Gaulle trong tháng tới.
b. Viết câu lệnh ngắn nhất để kiểm tra tình trạng chỗ của đường bay trên, bay trên hãng hãng AF?
4. Chuyến bay MH88 ngày 15 tháng tới bay từ thành phố nào tới thành phố nào? Bay trên loại máy bay nào? Tổng thời gian bay là bao nhiêu lâu?
Bài tập 5 – BOOKING CLASSES & SELLING
1. Một khách hàng muốn bay trên hãng hàng không Cathay Pacific từ Hanoi đi Hongkong vào ngày 1 tháng tới, kiểm tra tình trạng chỗ và đặt cho khách một chỗ hạng Y.
-
Hai ngày sau, khách tiếp tục bay đến Bangkok trên hãng Thai Airways, đặt chỗ hạng Y cho khách.
-
Năm ngày sau, khách muốn về Đà Nẵng từ Bangkok nhưng không có chuyến bay direct, vì vậy khách muốn bay trên hàng không Vietnam, nối chuyến tại Sài gòn. Đặt cho khách hạng đặt chỗ L.
2. Dùng câu lệnh bán chỗ trực tiếp để đặt cho khách hành trình từ Taipei đi Los Angeles hạng Y, 2 chỗ ngày 20 tháng tới, số hiệu BR12
3. Khách hàng muốn bay trên hãng hàng không United Airlines từ Hongkong đi San Francisco, ngày bạn tự cho, và trở về Hongkong 2 tuần sau. Bán 3 chỗ hạng Y.
Viết lại những câu lệnh đã thực hiện.
Ngày nào khách sẽ về tới Hongkong?
4. Đặt cho khách một chỗ open chặng bay SIN – KUL trên hàng không Malaysia Airlines, hạng Y
5. Câu lệnh để tạo một chặng ARNK?
Bài tập 6 – BOOKING FILE
Tên khách: 2 người lớn, 1 trẻ em 4 tuổi, tên bạn tự chọn.
-
Hành trình: đặt chuyến bay cách ngày hiện hành ít nhất 6 tháng, trên hãng hàng không Royal Dutch Airlines (KL), hạng Economy, đặt hạng M.
- Từ MCT đi AMS.
- Từ AMS đi tiếp đến ABZ một tuần sau.
- 3 ngày sau,từ ABZ quay về MCT, nối chuyến qua AMS.
Điện thoại:
Điện thoại đại lý của bạn, liên hệ trực tiếp bản thân.
Điện thoại liên lạc của khách số 9876589
Xuất vé:
Khách sẽ lấy vé 5 ngày trước khi bay
Mã đặt chỗ: _______________
Bài tập 7 – BOOKING FILE
Tên khách:
2 người lớn, 1 trẻ em và 1 trẻ sơ sinh (tên tự chọn).
Hành trình: ngày nào đó cách hôm nay ít nhất 6 tháng, trên hãng hàng không ZZ.( thay dấu * bằng dấu / trong câu lệnh avail khi lựa chọn hang ZZ)
- Từ STATESIDE (SAUDI ARABIA) đến EL HABALA (SWITZERLAND).
- Hai ngày sau từ EL HABALA bay về STATESIDE.
Hạng đặt chỗ: Y
Điện thoại:
Điện thoại đại lý của bạn, liên hệ trực tiếp bản thân
Điện thoại đại lý chi nhánh ở EL HABALA, số điện thoại 935363
Điện thoại liên lạc của khách số 8569467, gặp khách số 1
Xuất vé:
Khách lấy vé 3 ngày trước khi bay.
Mã đặt chỗ: _______________
Bài tập 8 – BOOKING FILE & TICKET NOTIFICATION
Tên khách:
Một người lớn, 1 trẻ sơ sinh (tên tự chọn).
Hành trình: đặt hạng Y cho khách trên toàn bộ hành trình ngày tự chọn, cách ngày hiện hành ít nhất 6 tháng, tất cả trên hãng ZZ ( thay dấu * bằng dấu / khi lựa chọn hãng trong câu lệnh avail)
- Từ FQC đi HDQ
- Hai ngày sau, từ HDQ đi FQA
- FQA quay về HDQ chưa xác định ngày
- HDQ về FQC chưa xác định ngày
Điện thoại:
Điện thoại đại lý Snowflake gọi theo số 8234765, liên lạc với bạn
Điện thoại liên lạc của khách số 0903 271928 gặp khách số 1
Xuất vé:
Khách lấy vé một tuần trước khi bay
Mã đặt chỗ: _______________
Bài tập 9
Tên khách:
2 người lớn, 1 trẻ em 8 tuổi (tên tự chọn).
Hành trình: Đặt hành trình cách ngày hiện hành ít nhất 6 tháng.
- Từ Malta đến Larnaca trên hãng hàng không Emirates.
- Ba ngày sau bay đến Athens trên hãng AEGEAN AIRLINE
- Từ Athens quay về Malta chưa xác định ngày, trên hãng hàng không Air Malta.
Hạng: Economy bất kỳ
Điện thoại:
Điện thoại đại lý Sunflower, liên hệ trực tiếp bản thân, gọi theo số 9537485
Điện thoại đại lý chi nhánh tại Malta gọi theo số 468654588 liên hệ với Miss Veronica
Điện thoại liên lạc của ông Anatole Bodouin 9587483
Xuất vé:
Khách có vé rồi
Mã đặt chỗ: _______________
Bài tập 10 – BOOKING FILE & TICKET NOTIFICATION
Tên khách:
Gia đình: bố, mẹ, con trai 11 tuổi và con gái 6 tháng tuổi (tên tự chọn).
Hành trình: ngày bay tự cho, cách hiện giờ ít nhất 6 tháng.
Đặt hạng Economy bất kỳ.
- Từ Rio De Janeiro bay tới sân bay IAH của Houston trên hãng UA.
- 5 ngày sau khách quay về, vẫn trên UA
Điện thoại:
Điện thoại đại lý của bạn, liên hệ trực tiếp bản thân.
Điện thoại liên lạc của ông George là 745684578
Xuất vé:
Khách lấy vé một tuần trước khi bay
Gửi BF qua địa chỉ email cho khách: lấy địa chỉ email của bạn
Huỷ hành trình sau khi làm xong những yêu cầu trên
Mã đặt chỗ: _______________
Bài tập 11 – BOOKING FILE & TICKET NOTIFICATION
Tên khách:
2 người lớn, 1 con trai và 1 trẻ sơ sinh (tên tự chọn).
-
Hành trình: hành trình cách hiện giờ ít nhất 6 tháng
Đặt hạng Economy bất kỳ.
- Từ Hamburg (Germany) bay tới Berlin trên hãng Deutsche Lufthansa.
- 5 ngày sau bay tiếp tới Dusseldorf trên chuyến bay AB 6437.
- Từ Dusseldorf khách đi tàu tốc hành tới Leipzig.
- Sau đó khách bay tiếp đến Munich, nối chuyến tại Franfurt, trên hãng LH.
- Từ Munich khách bay về thủ đô Berlin trên hãng AB nhưng chưa xác định ngày.
Điện thoại:
Điện thoại đại lý của bạn, liên hệ trực tiếp với bạn
Điện thoại liên lạc của khách số 09012358745 gặp Ms. May Gaile
Xuất vé:
Khách lấy vé rồi
Huỷ hành trình sau khi đã thực hiện xong
Mã đặt chỗ: _______________
Bài tập 12 – BOOKING FILE & MISCELLANEOUS
Câu 1: Cho BF như sau:
NCRH5I/51 SGNNH N245512 AG 99999992 18JUN
1.1NGUYEN/TRUNGTHANHMR
1. KL 9983 C 18JUN FQAFQC HK1 2300 #1100 O WE
FONE-HANT*5564895 REF MS NGOC
TKTG-T*
Bạn sẽ thực hiện lệnh gì để có được code của hãng?
Câu 2: Phân biệt giữa Vendor Locator và Record Locator?
Câu 3: Viết lại những câu lệnh để có thể gọi lại BF ở câu 1?
Câu 4: Muốn huỷ một BF bạn phảI thực hiện những bước nào?
Câu 5: Phân biệt câu lệnh IR và ER?
Câu 6: Có một Booking File với tình trạng chỗ như sau:
1. CI 924 H 24JUN HANTPE HL7 1625 2045
2. CI 924 M 24JUN HANTPE HX7 1625 2045 O*
Bạn hãy giải thích các tình trạng chỗ (status code) của các hành trình trên và cho biết cách xử lý?
Bài tập 13 – QUEUE
Câu 1: Câu lệnh nhanh nhất để đếm Queue của đại lý?
Câu 2: Làm thế nào để xem được BF có trong Queue số 30?
Câu 3:
a. Sau khi kiểm tra tình trạng chỗ của BF có trong Queue 17. Tình trạng chỗ của hành trình 2 trong một BF đó là “KL”. Điều này có nghĩa là gì?
b. Viết câu lệnh chuyển "advice code" đó sang "status code" và đưa BF ra khỏi Queue?
Câu 4: Làm thế nào để xếp một BF xuống cuối của hộp Queue?
Câu 5: Cho biết câu lệnh thoát khỏi Queue và bỏ qua (ignore) Booking đang hiển thị?
Câu 6: Viết câu lệnh để truy cập vào Queue 23?
Bạn nhìn thấy một BF như bên dưới:
HX NOTIFICATION
PV69P6/SA SGNOU 71MSSA AG 99999992 12JAN
1.1HO/THINHENMS
1. BL 692 S 16JAN SGNTPE HX1 1420 1835 O* FR
** VENDOR LOCATOR DATA EXISTS ** >*VL·
** VENDOR REMARKS DATA EXISTS ** >*VR·
FONE-SGNT* D058 8491892 REF VAN
TKTG-TAU/TU13JAN
NOTE-C** LUAN SA 12JAN 0103Z
Cho biết các câu lệnh cần phải làm để xử lý BF này?
Câu 7: Bạn sẽ xử lý như thế nào khi truy cập vào Queue 22 và thấy 1 BF như bên dưới
PXF5B4/BC SGNOU 1UHABC AG 99999992 04APR
1.1NGUYENVANTOAN/MR
1. VN 520 H 04JUL SVOSGN TK1 2250 #1510 O* FR
2. VN OPEN H SGNMOW NO1
** VENDOR LOCATOR DATA EXISTS ** ‡*VL
** VENDOR REMARKS DATA EXISTS ** ‡*VR
FONE-MOWT*
TKTG-TAU/WE02JUL
Câu 8: Hãy viết câu lệnh chuyển booking file qua một đại lý khác có mã số pseudo city code là 82P
Câu 9: Bạn vào queue 16, thấy 1 BF có dòng remark như sau:
-
VI/ASV *ADTK TO SV BY 0920/04SEP OR WILL BE XLD 0740Z 20JUL
Hãy giải thích nội dung của dòng này
_____________________________________________________________________
BÀI TẬP PHẦN II
Bài tập 1 – BOOKING FILE & OPTIONAL FIELDS
Tên khách:
2 người lớn, 1 trẻ em và 1 trẻ sơ sinh (tên tự chọn).
Hành trình:
Đặt cách ngày hiện hành ít nhất 6 tháng, hạng Economy bất kì.
- Từ LUANDA (ANGOLA) tới thành phố ADDIS ABABA (ETHIOPIA) trên hãng hàng không EMIRATES.
- Chặng về chưa xác định ngày.
Điện thoại:
Điện thoại đại lý của bạn, liên hệ trực tiếp với bạn
Điện thoại đại lý văn phòng đại diện tại LUANDA liên hệ với Ms. Mary
Điện thoại liên lạc của khách hàng, số bạn tự cho, gặp khách số 1
Xuất vé:
Khách lấy vé 5 ngày trước ngày thực hiện chuyến bay
Hình thức thanh toán:
Khách thanh toán bằng thẻ tín dụng: AX373900000000000, ngày hết hiệu lực tháng 12/04
Một số thông tin liên quan khác:
-
Gửi thông tin về BF cho khách qua đường bưu điện:
Room 1782, New World Hotel, Dis 1, HCMC
-
Thông báo cho khách hàng về giá phòng khách sạn Holiday Inn tại ADDIS ABABA 3 ngày trước ngày thực hiện chuyến bay
-
Ghi chú cho các bạn đồng nghiệp biết khách đã thanh toán tiền vé
-
Khách đề nghị giao vé cho khách tại địa chỉ:
Ms. Angelia, Personal Department, ABC Co., Ltd
Thực hiện một số thay đổi đối với BF:
-
Địa chỉ giao tận nơi không chính xác, bạn hãy sửa lại thành:
Ms. Angelia, Marketing Department, ABC Co., Ltd
Viết lại câu lệnh:
Khách không thanh toán bằng thẻ tín dụng nữa, câu lệnh huỷ hình thức thanh toán của khách đi
Mã đặt chỗ: _______________
Bài tập 2 – BOOKING FILE & OPTIONAL FIELD
Tên khách:
1 người lớn, 1 trẻ em, 1 trẻ sơ sinh (tên tự chọn).
Hành trình: Toàn bộ hành trình khách bay hạng Economy, đặt cách ngày hiện hành ít nhất 6 tháng.
- Từ MAPUTO (MOZAMBIQUE) bay tới CAPE TOWN (SOUTH AFRICA) trên hãng hàng không SOUTH AFRICAN AIRWAYS.
- Vài ngày sau, khách bay tiếp tới DAKAR (SENEGAL) trên hãng SOUTH AFRICAN AIRWAYS
- Từ DAKAR khách bay tới ACCRA trên chuyến bay KQ 515 (tự cho ngày bay).
- Từ ACCRA khách bay về DAKAR trên hãng KQ nhưng chưa xác định ngày
Điện thoại:
Đại lý Galileo Training, tel 8274740, liên hệ với bạn
Điện thoại liên lạc của ông Brian 0903 931990
Xuất vé:
Khách đã có vé
Một số thông tin liên quan khác:
-
Thông báo cho các hãng hàng không khách 1 là khách VIP, giám đốc điều hành công ty ABC
-
Yêu cầu bữa ăn cho trẻ sơ sinh.
-
Khách 1 có số thẻ khách hàng thường xuyên là JK 999999
-
Khách 2 yêu cầu ăn đồ biển trên hành trình số 1 và 3
-
KHách 1 có mang theo dụng cụ thể thao, yêu cầu được các hãng hàng không trợ giúp.
Thực hiện một số thay đổi đối với BF:
Số thẻ khách hàng thường xuyên chính xác của khách 1 là JK 888888. Bạn thông báo lại số thẻ đúng và ghi lại những câu lệnh đã sử dụng
Khách 2 yêu cầu ăn chay trên hành trình số 1 và 3
Yêu cầu thêm bữa ăn đặc biệt (NO PORK) cho khách 1
Mã đặt chỗ:_______________
Bài tập 3 – BOOKING FILE & OPTIONAL FIELDS
Tên khách: 1 người lớn, 1 con gái 7 tuổi và 1 trẻ sơ sinh 7 tháng tuổi.
Hành trình: Ngày bay tự cho, cách hiện giờ ít nhất 7 tháng
Toàn bộ hành trình khách bay hạng Y
- Từ Lisbon bay đến Bilbao trên chuyến bay TP 1064.
- 5 ngày sau từ đó đi tiếp đến MAD, trên hãng hàng không IB.
- Khách quay về Bilbao trên hãng IB nhưng chưa xác định ngày.
Điện thoại:
Điện thoại đại lý của bạn, liên hệ trực tiếp với bạn
Điện thoại liên lạc của ông khách 1 gọi theo số 073548334
Xuất vé:
Khách đã có vé
Một số thông tin liên quan:
-
Khách thanh toán bằng cheque
-
Thông báo cho các hãng hàng không biết khách 1 là khách CIB.
-
Yêu cầu bữa ăn ít calo (LOW CALORIE MEAL) cho khách số 1 trên toàn bộ hành trình
-
Khách 1 có thẻ khách hàng thường xuyên là TP 968896
-
Xem lại BF 3 ngày trước ngày thực hiện chuyến bay để reconfirm lại hành trình cho khách
-
Đặt ghế ngồi cho khách trên chặng bay của TP.
Khách không thực hiện chuyến bay nữa, huỷ BF bằng câu lệnh:
Mã đặt chỗ: _______________
Bài tập 4 – BOOKING FILE & OPTIONAL FIELDS
Tên khách:
2 người lớn (tên tự chọn).
Hành trình: Đặt cho khách toàn bộ hành trình cách ngày hiện hành ít nhất 6 tháng, đặt hạng Economy.
- Từ New York khách bay tới thành phố BARRANQUILLA, trên hãng DELTA AIRLINES.
- 5 ngày sau từ đó đi tiếp đến Miami trên chuyến bay AV2.
- Từ Miami khách bay về New York trên hãng UA nhưng chưa quyết định ngày.
Điện thoại:
Điện thoại đại lý của bạn, liên hệ trực tiếp với bạn
Điện thoại liên lạc của khách số 1, bạn tự cho
Xuất vé:
Khách lấy vé 3 ngày trước ngày bay
Một số thông tin liên quan khác:
- Khách thanh toán bằng Check.
- Thông báo cho các hãng hàng không biết khách 1 là người bị bệnh tim.
- Yêu cầu bữa ăn Low Calorie cho khách 1 trên toàn bộ hành trình.
- Khách 2 có số thẻ khách hàng thường xuyên là AV 123456
- Xem lại BF một tuần trước khi bay để reconfirm lại hành trình cho khách.
- Đặt ghế ngồi cho khách trên chặng số 2.
- Gửi BF vào queue 40.
- Khách không bay nữa. Bạn huỷ hành trình bằng câu lệnh nào?
Mã đặt chỗ: _______________
BÀI TẬP PHẦN III
Bài tập 5: FARE DISPLAY
-
Bạn hãy tìm giá rẻ nhất cho hành trình khứ hồi: London tới Copenhagen trên hãng British Airways, khách muốn đi vào ngày 1 tháng tới và về hai tuần sau. Hãy viết câu lệnh và giá tiền
_____________________________________________________________
Cho biết Fare Basis Code của giá này.
_____________________________________________________________
Khách phải ở lại Copenhagen tối thiểu bao nhiêu ngày?
_____________________________________________________________
Khách của bạn muốn biết liệu họ có đươc phép stopover không?
_____________________________________________________________
-
Hãy tìm giá cho người lớn hành trình từ CHARLES DE GAULLE đến HONG KONG có Fare Basis Code là YRT.
_____________________________________________________________
Thời gian ở lại tối đa được quy định như thế nào?
_____________________________________________________________
Khách hàng có được phép nối chuyến qua Amsterdam?
_____________________________________________________________
-
Khách của bạn là sinh viên du học, bạn hãy tìm giá tốt nhất cho khách trên hành trình một lượt HAN - CDG, đi ngày mồng 1 tháng tới.
_____________________________________________
Có quy định gì về thời hạn mua vé trước không?
________________________________________________
Khách có thể đi qua Bangkok được không?
_____________________________________________________________
-
Tìm các giá thấp nhất cho khách 10 tuổi đi hành trình khứ hồi từ Delhi tới Bangkok, khởi hành ngày mồng 1 tháng tới.
______________________________________________________________
Bài tập 9: BOOKING FILE & FARES
Tên khách:
2 người lớn, 1 trẻ em và 1 trẻ sơ sinh (tên tự chọn).
Hành trình: Đặt cho khách toàn bộ hành trình cách ngày hiện hành ít nhất 6 tháng, đặt hạng Economy.
Khách bay từ ACCRA đến ADDIS ABABA trên hãng hàng không ET.
10 ngày sau khách quay về vẫn trên ET
Điện thoại:
Điện thoại đại lý của bạn, liên hệ trực tiếp với bạn
Điện thoại đại lý chi nhánh tại J IJ gọi theo số 8357834 gặp Ms. Nicole
Xuất vé:
Khách có vé rồi
Một số thông tin liên quan khác:
-
Yêu cầu trợ giúp ngôn ngữ cho tất cả các khách: khách không nói tiếng Anh
-
Yêu cầu ghế ngồi khoang không hút thuốc, cạnh lối đi cho khách trên chặng bay của ET.
-
Số thẻ khách hàng thường xuyên của khách số 1 là ET124578
-
Ghi chú cho đồng nghiệp biết khách đã deposit 900USD
-
Khách số 1 yêu cầu ăn đồ biển trên toàn bộ hành trình
Tổng tiền thuế khách phải trả:
Các loại thuế của người lớn:
Các loại thuế của trẻ em:
Các loại thuế của trẻ sơ sinh:
Mã đặt chỗ: _______________
Bài tập 10 – BOOKING FILE, FARES & DIVIDE
Tên khách:
2 người lớn, 1 trẻ em và 1 trẻ sơ sinh (tên tự chọn).
Hành trình: Đặt cho khách toàn bộ hành trình cách ngày hiện hành ít nhất 6 tháng, đặt hạng Economy.
Từ MANILA, khách bay tới CEBU (Philippines) trên hãng Philippine Airlines (PR)
5 ngày sau bay tới DAVAO (Philippines) tren PR 363
1 tuần sau, từ DAVAO, khách bay về MANILA trên hãng PR
Điện thoại:
Điện thoại đại lý của bạn, liên hệ trực tiếp với bạn
Xuất vé:
Khách lấy vé 5 ngày trước ngày bay
Khách số 2 không thực hiện chuyến bay nữa, bạn hãy tách khách số 2 ra khỏi BF và hủy hành trình đi. Ghi lại mã số của BF được tách ra
Tổng tiền thuế khách phải trả:
Các loại thuế của người lớn:
Các loại thuế của trẻ em:
Các loại thuế của trẻ sơ sinh:
Mã đặt chỗ: _______________
Bài tập 11 – BOOKING FILE & FARES
Tên khách:
2 người lớn, 1 trẻ em và 1 trẻ sơ sinh (tên tự chọn).
-
Hành trình: Đặt cho khách toàn bộ hành trình cách ngày hiện hành ít nhất 6 tháng, đặt hạng Economy.
Khách khởi hành từ Los Angeles đến Beijing trên hãng hàng không CA.
Khách tiếp tục đến Lhasa, bằng đường bộ.
Từ Lhasa khách bay tới BEIJING 5 ngày sau vẫn trên hãng CA
Khách đi tiếp đến Los Angeles trên hãng CA nhưng chưa xác định ngày.
Điện thoại:
Điện thoại đại lý của bạn, liên hệ trực tiếp với bạn
Xuất vé:
Khách lấy vé 4 ngày trước ngày thực hiện chuyến bay
-
Một số thông tin liên quan khác:
-
Thông báo số thẻ bay thường xuyên của khách số 1 là CA3534656346346
-
Khách số 1 yêu cầu bữa ăn là một đĩa hoa quả trên hành trình số 1
-
Yêu cầu suất ăn cho trẻ sơ sinh trên tất cả các hành trình.
-
Thông báo cho các hãng biết khách 1 là đại diện trưởng hãng CA tại Los Angeles.
-
Ghi chú cho bản thân và đồng nghiệp biết khách đã thanh toán đủ
-
Khách thanh toán bằng cheque
-
Xem lại booking file 15 ngày trước khi khách bay để đặt khách sạn tại Beijing.
Tổng tiền thuế khách phải trả:
Các loại thuế của người lớn:
Các loại thuế của trẻ em:
Các loại thuế của trẻ sơ sinh:__________________________________
Mã đặt chỗ: _______________
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |