7.Các chỉ số cấp quốc gia và vùng 7.1.Các chỉ số cấp quốc gia và cấp vùng
Từ các chỉ số cấp Cty đã tính ra các chỉ số cấp quốc gia (theo 2 loại đô thị ĐT IV và ĐT V) và cấp vùng (theo 6 vùng). Các chỉ số này được tổng hợp trong Bảng 5- Chỉ số cấp quốc gia và cấp vùng. Các giá trị của các chỉ số quóc gia này được đưa vào Báo cáo quốc gia năm 2012 để công bố trên trang Web.
Bảng 5a- Chỉ số cấp quốc gia và cấp vùng, các chỉ số phân theo 2 loại đô thị
Mã
|
Tên chỉ số
|
Đơn vị
|
Chỉ số quốc gia
|
Chỉ số vùng
|
ĐT IV
|
ĐT V
|
Chung
|
MNTD
|
ĐBSH
|
VBMT
|
TN
|
ĐNB
|
ĐBCL
|
|
Số tỉnh/ thành phố trung ương
|
Tỉnh
|
|
|
63
|
15
|
10
|
14
|
5
|
6
|
13
|
|
Số Công ty trong Bộ DLCS
|
Công ty
|
81
|
60
|
84
|
16
|
19
|
19
|
8
|
9
|
13
|
A28-30
|
Dân số vùng phục vụ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người
|
Triệu ng
|
29,4
|
8,2
|
37,6
|
3,95
|
8,15
|
6,07
|
1,27
|
10,88
|
7,45
|
|
% trên tổng số quốc gia
|
%
|
78
|
22
|
100,00
|
10,51
|
21,70
|
16,17
|
2,85
|
28,95
|
19,82
|
|
Số dân được cấp nước
|
000 ng
|
24.18
|
4.02
|
28.20
|
2.73
|
6.26
|
4.64
|
0.58
|
8.94
|
5.29
|
|
% trên tổng số quốc gia
|
%
|
85,75
|
14,25
|
|
1,990
|
5,918
|
4,320
|
692
|
7,490
|
4,223
|
|
Công suất thiết kế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A65-67
|
Công suất
|
000 m3/ ngđ
|
5,640.
|
699.
|
6,339
|
570
|
1,280
|
1,020
|
0,200
|
2,270
|
676
|
|
% trên tổng số quốc gia
|
%
|
89.36
|
10.64
|
100,00
|
9,31
|
20,99
|
16,68
|
3,36
|
37,18
|
12,48
|
|
Lượng nước khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A26
|
Lượng nước mặt
|
000 m3/ ngđ
|
-
|
-
|
1,645,000
|
148,520
|
187042
|
247,526
|
23,725
|
645,358
|
225,458
|
A27
|
Lượng nước ngầm
|
000 m3/ ngđ
|
|
|
521.000
|
37198
|
259,003
|
43,596
|
23859
|
54,100
|
61,595
|
|
Tổng cộng
|
000 m3/ ngđ
|
|
|
2,166.000
|
185,718
|
446,045
|
291,122
|
47,584
|
699,458
|
287,053
|
|
% nước mặt/ tổng
|
%
|
|
|
76
|
79,97
|
41,93
|
85,02
|
49,86
|
92,27
|
78,54
|
|
% nước ngầm/ tổng
|
|
|
|
24
|
20.03
|
58.07
|
14.98
|
50.14
|
7.73
|
21.46
|
|
Công suất khai thác
|
000 m3/ ngđ
|
|
|
5,935
|
|
|
|
|
|
|
|
Lượng nước phát vào mạng lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A68-70
|
Lượng nước phát trong năm
|
000 m3/ năm
|
1,797,197
|
230,985
|
2,028,182
|
|
|
|
|
|
|
|
Công suất phát ngày
|
000 m3/ ngày
|
4924
|
633
|
5557.
|
|
|
|
|
|
|
A33-35
|
Số đấu nối sinh hoạt
|
Số đấu nối
|
4,196,197
|
674,497
|
5,070,694
|
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
Tỷ lệ dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ
|
%
|
82,3
|
45.2
|
79.5
|
69.22
|
76.76
|
76.45
|
54.25
|
82.13
|
70.97
|
C2.3
|
Tỷ lệ thất thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thất thoát
|
%
|
27.20
|
13.8
|
27.0
|
21.50
|
26.32
|
21.20
|
19.30
|
34.56
|
27.71
|
C2.2
|
Mức tiêu thụ nước sinh hoạt
|
l/ng.ngày
|
106
|
75
|
101
|
94.04
|
107.21
|
95.63
|
108.34
|
106.74
|
92.52
|
|
Mưc cấp nước (sinh hoạt và phi sinh hoạt)
|
|
144
|
111
|
139
|
|
|
|
|
|
|
C2.1
|
Tỷ lệ huy động công suất
|
%
|
|
|
92.40
|
75.64
|
76.94
|
74.59
|
72.15
|
92.55
|
90.34
|
C12.3
|
Tỷ lệ gia tăng đấu nối
|
%
|
7,37
|
13.79
|
7.59
|
6.45
|
10.52
|
10.58
|
5.391
|
8.80
|
7.54
|
Ghi chú:
-
Giải thích ký hiệu
Ký hiệu trong cột 1 Mã: A- Là câu trong Bảng hỏi; C- Là chỉ số trong Bảng chỉ số
-
MNTD: Miền núi, trung du Bắc bộ
|
VBMT: Ven biển miền Trung
|
ĐNB: Đông Nam bộ
|
ĐBSH: Đồng bằng sông Hồng
|
TN: Tây Nguyên
|
ĐBCL: Đồng bằng Cửu Long
| -
Các dữ liệu sau được tính theo cho 84 Công ty (gồm cả 7 Cty không tham gia CSDL 2012):
Dân số vùng phục vụ, số dân cấp nước, công suất thiết kế, lượng nước khai thác, lượng nước phát vào mạng lưới, số đấu nối nước sinh hoạt
-
Công suất thiết kế trong bảng đã loại trừ công suất của 3 Cty bán buôn cho Cty cấp nước Hà Nội và TPHCM, gồm: VIWACO, Thủ Đức và Bình An
Bảng 5b- Chỉ số cấp quốc gia và cấp vùng, các chỉ sô không phân theo 2 loại đô thị
Mã
|
Tên chỉ số
|
Đơn vị
|
Chỉ số quốc gia
|
Chỉ số vùng
|
MNTD
|
ĐBSH
|
VBMT
|
TN
|
ĐNB
|
ĐBCL
|
C4.1
|
Số lần vỡ ống
|
Số lần/ năm.km
|
1.91
|
|
|
|
|
|
|
C 5.1
|
Tiêu thụ điện năng cho sản xuất 1 m3 nước
Electricity consumption per m3 of water produced
|
Kwh/ m3
|
0.38
|
0.325
|
0.360
|
0.358
|
0.520
|
0.325
|
0.300
|
|
Mức chi phí trong sản xuất nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C 6.3
|
Mức chi phí điện năng
Energy and Operational Costs
|
%
|
20.225
|
20.20
|
20.61
|
20.47
|
21.57
|
27.51
|
23.39
|
C 6.4
|
Mức chi phí nhân công
Labor and Operational Costs
|
%
|
36.32
|
46.37
|
42.06
|
43.10
|
53.25
|
24.09
|
43.10
|
C 6.5
|
Mức chi phí hóa chất
Chemical and Operational Costs
|
%
|
5.63
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C 6.1
|
Chi phí vận hành cho 1m3 nước bán ra/ lập hóa đơn
Unit (of ALL) Operational Cost (VND/m3 sold)
|
VND/m3 bán ra
|
2,3.65
|
72.42
|
66.86
|
67.16
|
77.76
|
57.49
|
72.01
|
C 6.2
|
Chi phí vận hành cho 1m3 nước sx ra/ vào mạng
Unit (of ALL) Operational Cost (VND/m3 produced)
|
VND/m3 sx ra
|
2,557
|
2279.
|
2464.
|
2455.
|
2982.
|
1923.
|
1888.
|
|
Doanh thu/ Giá bán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C 9.1
|
Doanh thu trung bình từ dịch vụ cấp nước/ Giá bán/ Tiền thu 1 m3 nước lập hóa đơn
|
VND/m3 bán ra
|
5.974
|
|
|
|
|
|
|
C 10.1
|
Giá nước bình quân thực tế)/ Giá bán/ Tiền thu 1 m3 nước vào mạng
Average actual water price (VND/m3 water produced)
|
VND/m3 nước sản xuất
|
5.402
|
3777.
|
4339.
|
3870.
|
4177.
|
4820.
|
3861.
|
C 10.3
|
Giá nước sinh hoạt
|
VND/ m3 nc sh
|
5.352
|
|
|
|
|
|
|
C 10.2
|
Tỷ lệ giữa giá nước được duyệt trên giá đề xuất
|
%
|
90.21
|
|
|
|
|
|
|
C 11.1
|
Tỷ lệ thu tiền nước
Revenue collection efficiency
|
%
|
97.95
|
|
|
|
|
|
|
C 12.1
|
Tỷ số vận hành
Operating Cost and Revenue
|
%
|
60.81
|
62.93
|
56.16
|
61.88
|
69.36
|
38.70
|
48.44
|
C 12.2
|
Tỷ lệ dịch vụ nợ
Debt Service Ratio
|
%
|
22.19
|
|
|
|
|
|
|
C 13.1
|
Chi phí đào tạo/ tổng doanh thu
Training and development of human resource
|
%
|
0.59
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Sử dụng các ghi chú của bảng 5A
7.2.Báo cáo quốc gia
Để so sánh, đánh giá, Bảng 6 cung cấp các giá trị của các chỉ số trong Báo cáo quốc gia cho cả 2 năm 2011 và 2012. Trong bảng này cũng đã hiệu chỉnh một số sai lỗi về giá trị và đơn vị tính của năm 2011 (hiện đang công bố trên trang Web)
Bảng 6- Báo cáo quốc gia 2011 và 2012
Bảng hỏi
|
Chỉ số
|
Chỉ số/ Indicator
|
Đơn vị /Unit
|
Giá trị/ Value
|
2011
|
2012
|
Trang Web
|
Hiệu chỉnh (1)
|
|
1.1
|
Tỷ lệ dịch vụ (chung) / Service coverage (%)
|
%
|
75,60
|
|
79.5 ( 4)
|
|
1.2
|
loại IV trở lên
|
nt
|
79,99
|
|
82.3.
|
|
1.3
|
loại V
|
nt
|
57,58
|
|
45.2 (4)
|
|
2.3
|
Tỷ lệ thất thoát nước (chung) / Non-revenue water
|
%
|
27,78
|
|
27.0.
|
|
2.3a
|
loại IV trở lên
|
nt
|
28,86
|
|
27.2.
|
|
2.3b
|
loại V
|
nt
|
19,66
|
|
13.8.
|
|
2.3
|
Lượng nước sinh hoạt /người/ngày / Residential Consumption (dm3/day)
|
l/người.ngày
|
101,24
|
|
101
|
|
|
loại IV trở lên
|
nt
|
106,10
|
|
106
|
|
|
loại V
|
nt
|
74,38
|
|
75
|
26 + 27
|
|
Tổng lượng nước khai thác (26+27)/365*1000 / Total amount of water abstracted
|
m3/ năm
|
226.148.546,00
|
2.176.316.000 (2)
|
2.166.000..000.
|
67
|
|
Tổng công suất thiết kế chung / Total design capacity (m3/day)
|
m3/ ngày
|
6.497.226,00
|
6.062.226 (3)
|
6.339.000
|
65
|
|
loại IV trở lên
|
nt
|
5.450.721,00
|
|
5.640.000
|
66
|
|
loại V
|
nt
|
611.505,00
|
|
699.000
|
61
|
|
Tổng lượng nước phát vào mạng lưới chung / Total water input to the distribution system (1000m3/day)
|
1000m3/ ngày
|
5.747,00
|
|
5.557
|
49 +58
|
|
loại IV trở lên
|
nt
|
5.264,70
|
|
4.924.
|
50 +59
|
|
loại V
|
nt
|
482,30
|
|
633.
|
|
2.1
|
Tỷ lệ huy động công suất / Production utilization of capacity (%)
|
%
|
89,16
|
|
92,40
|
35
|
|
Số đấu nối nước sinh hoạt chung / Total number of residential connections
|
|
4.724.417,00
|
|
4.835.000
|
33
|
|
loại IV trở lên
|
|
3.946.086,00
|
|
3.973.000
|
34
|
|
loại V
|
|
778.331,00
|
|
862.000
|
|
12.3
|
Tỷ lệ % gia tăng đấu nối / Increase in residential connections
|
%
|
8,03
|
|
7.59 (5)
|
|
|
loại IV trở lên
|
%
|
7,37
|
|
7,37(5)
|
44
|
|
loại V
|
%
|
10,91
|
|
13.79(5)
|
|
|
Tỷ lệ nước mặt/tổng lượng nước khai thác / Surface water/Total water abstracted (%)
|
%
|
84,90
|
75,7000 (2
|
76.
|
|
|
Tỷ lệ nước ngầm/tổng lượng nước khai thác / Ground water/Total water abstracted (%)
|
%
|
15,10
|
24,3000 (2
|
24/
|
|
4.1
|
Số lần vỡ ống trên toàn hệ thống / Pipe breaks in the whole system (breaks/km/year)
|
Lần/ km/ năm
|
1,89
|
|
1,91
|
|
5.1
|
Tiêu thụ điện năng cho sản xuất 1 m3 nước / Electricity consumption per m3 of water produced (Kwh/m3)
|
Kwh/m3
|
0,36
|
|
0,38
|
|
6.1
|
Đơn giá chi phí vận hành / Unit (of ALL) Operational Cost (VND/m3 sold)
|
VND/m3
|
2.986,30
|
|
2.364
|
|
6.3
|
Mức chi phí điện năng / Energy and Operational Costs (%)
|
%
|
21,53
|
|
20,22
|
|
6.4
|
Mức chi phí nhân công / Labor and Operational Costs (%)
|
%
|
42,56
|
|
36,32
|
|
6.5
|
Mức chi phí hóa chất / Chemical and Operational Costs (%)
|
%
|
4,89
|
|
5,63
|
|
9.1
|
Doanh thu trung bình từ dịch vụ cấp nước / Average Water Supply Revenue (VND/m3 sold) (Doanh thu từ 1m3 nước bán ra ?)
|
VND/m3
|
5.216,97
|
|
5.974
|
|
10.2
|
Tỷ lệ giữa giá nước bình quân được duyệt so với giá nước do công ty đề xuất / Average water price approved by the People’s Committee per m3 of water produced/ …
|
|
0,87
|
|
0,90
|
|
10.3
|
Giá nước bình quân đối với khách hàng nước sinh hoạt / Average Water Supply bill for domestic customers (VND/m3
|
VND/m3
|
4.473,47
|
|
5.352
|
|
11.1
|
Tỷ lệ thu tiền nước / Revenue collection efficiency (%)
|
%
|
97,04
|
|
97,95
|
|
12.1
|
Tỷ số vận hành / Operating Cost and Revenue (%)
|
%
|
56,87
|
|
60,81
|
|
12.2
|
Tỷ lệ dịch vụ nợ / Debt Service Ratio (%)
|
%
|
28,83
|
|
22,19
|
|
12.4
|
Chi phí đào tạo/ tổng doanh thu / Training and development of human resource (%)
|
%
|
0,23
|
|
0,59
|
|
6.2
|
Định mức chi phí sản xuất / Unit (of ALL) Operational Cost (VND/m3 produced)
|
VND/m3
|
2.325,03
|
|
2.557
|
|
10.1
|
Giá nước bình quân thực tế (VND/m3 nước sản xuất) / Average actual water price (VND/m3 water produced)
|
VND/m3
|
4.080,28
|
|
5.402
|
Ghi chú:
-
Số liệu năm 2011 gồm số liệu hiện có trên trang Web http://www.vnwd.vn
và được hiệu chỉnh trong báo cáo này
-
Hiệu chỉnh do dữ liệu năm 2011 về lượng nước khai thác có 7 dữ liệu của 6 Cty bị nhầm đơn vị 1000m3/ ngày thành m3/ ngày (nên giá trị lớn lên 1000 lần)
-
Hiệu chỉnh do sai lỗi số học của phép cộng công suất chung từ công suất 2 loại đô thị
-
Giá trị tỷ lệ dịch vụ toàn quốc của ĐTV này được tính với việc loại bỏ giá trị dịch vụ ĐTV của 2 Tỉnh Tuyên Quang và Kiên Giang vì số dân phục vụ tính cho cả toàn bộ vùng nông thôn. Nếu tính cả giá trị của 2 Tỉnh này thì Giá trị tỷ lệ dịch vụ toàn quốc của ĐTV là 35% và giá trị chung tương ứng của cả ĐT IV và ĐT V là 75%
-
Tỷ lệ gia tăng đấu nối này được tính theo tổng số đấu nối và số đấu nối mới của năm 2012. Tuy nhiên, hiệu số của 2 dữ liệu này thấp hơn nhiều so với tổng số đấu nối năm 2011. Như vậy dữ liệu giữa hai năm không được nhất quán. Ngoài ra, số đấu nối trong bảng của năm 2012 là của 77 Cty, của năm 2011 là của 77 Cty.
Dưới đây là một số nhận xét và kiến nghị dựa trên các chỉ số hoạt động và dữ liệu đã được rà soát, hiệu chỉnh của Bộ CSDL 2012.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |