BIỂU SỐ 2
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính)
BỘ, NGÀNH HOẶC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG:
TỔNG HỢP CHUNG DANH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỢT .... NĂM ...
Từ ngày .... tháng .... năm .... đến ngày .... tháng .... năm ....
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Trình độ đào tạo
|
Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm
|
Tiền lương theo ngạch, bậc, chức danh, chức vụ hiện hưởng
|
Phụ cấp chức vụ (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên nghề (nếu có)
|
Phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có)
|
Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
|
Lương ngạch, bậc trước liền kề
|
Tiền lương tháng hiện hưởng (1000 đồng)
|
Tiền lương tháng để tính trợ cấp nghỉ hưu trước tuổi, do đóng bảo hiểm xã hội (1000 đồng)
|
Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH
|
Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế
|
Thời điểm tinh giản biên chế
|
Được hưởng chính sách
|
Tổng kinh phí để thực hiện chế độ
|
Lý do tinh giản
|
Hệ số lương
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Mức phụ cấp
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Hệ số
|
Thời điểm hưởng
|
Nghỉ hưu trước tuổi
|
Chuyển sang làm việc ở các cơ sở không sử dụng kinh phí thường xuyên từ NSNN
|
Thôi việc ngay
|
Thôi việc sau khi đi học nghề
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
I.
|
Khối hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Khối sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
|
Các tổ chức hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ để thẩm tra;
- Bộ Tài chính, để kiểm tra, tạm cấp kinh phí.
|
Ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột 14, 15 đề nghị liệt kê thêm hệ số lương và thời điểm hưởng của năm năm cuối trước khi tinh giản.
BIỂU SỐ 3
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính)
BỘ, NGÀNH HOẶC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG:
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ NĂM ...
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
Số người được hưởng chính sách tinh giản biên chế năm ...
|
Kinh phí chi cho tinh giản biên chế năm .... (1000 đồng)
|
Tổng số
|
Nghỉ hưu trước tuổi
|
Chuyển sang các cơ sở
|
Thôi việc ngay
|
Đi học để thôi việc
|
Tổng cộng
|
Kinh phí chi cho người về hưu trước tuổi
|
Kinh phí chi cho những người chuyển sang cơ sở không sử dụng kinh phí thường xuyên từ NSNN
|
Kinh phí chi cho những người thôi việc ngay
|
Kinh phí chi cho những người thôi việc sau khi đi học nghề
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I.
|
Khối hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Khối sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Khối doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
|
Các tổ chức hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ,
- Bộ Tài chính để tổng hợp kết quả và quyết toán kinh phí tạm cấp.
|
Ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột 1 = Cột 2 + cột 3 + cột 4 + cột 5;
- Cột 6 = cột 7 + cột 8 + cột 9 + cột 10
- Báo cáo theo định kỳ 31/12 các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021.
BIỂU SỐ 4
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính)
BỘ, NGÀNH HOẶC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGHỈ HƯU ĐÚNG TUỔI VÀ THÔI VIỆC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT NĂM ....
TT
|
Tên cơ quan, tổ chức
|
Số người nghỉ hưu đúng tuổi và thôi việc theo quy định của pháp luật
|
Tổng số
|
Số người nghỉ hưu đúng tuổi
|
Số người thôi việc theo quy định của pháp luật
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
I.
|
Khối hành chính
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Khối sự nghiệp
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ
- Bộ Tài chính
|
Ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Ký tên đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột 1 = cột 2 + cột 3.
- Báo cáo theo định kỳ 31/12 các năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |