9. CD.K15.N1
* Lý thuyết
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
|
Hoá ĐC - VC
|
|
|
|
|
1
|
Bài1: Cấu tạo nguyên tử - hệ thống tuần hoàn
|
1
|
2
|
2
|
Giang,Quế,Minh
|
2
|
Bài 2: Liên kế hoá học và cấu tạo phân tử
|
1
|
2
|
2
|
Giang,Quế,Minh
|
3
|
Bài 3: Phức chất
|
1
|
1
|
1
|
Giang,Quế,Minh
|
4
|
Bài 4: Cấu tạo vật thể - phân cực ion
|
1
|
2
|
2
|
Giang,Quế,Minh
|
5
|
Bài 5: Nhiệt động hoá học. Nhiệt hoá học
|
1
|
2
|
2
|
Giang,Quế,Minh
|
6
|
Bài 6: Nguyên lý II của nhiệt động lực học
|
1
|
1
|
1
|
Giang,Quế,Minh
|
7
|
Bài 7: Động hoá học
|
1
|
2
|
2
|
Giang,Quế,Minh
|
8
|
Bài 8: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
|
1
|
2
|
2
|
Giang,Quế,Minh
|
9
|
Bài 9: Tính chất chung của dung dịch
|
1
|
4
|
4
|
Giang,Quế,Minh
|
10
|
Bài 10: Cân bằng ion trong dung dịch.
|
1
|
2
|
2
|
Giang,Quế,Minh
|
11
|
Bài 11: Phản ứng oxi hoá khử và dòng điện
|
1
|
2
|
2
|
Giang,Quế,Minh
|
12
|
Bài 12: Tính chất chung của các nguyên tố
|
1
|
2
|
2
|
Giang,Quế,Minh
|
13
|
Bài 13: Các nguyên tố nhóm I, II và III
|
1
|
2
|
2
|
Giang,Quế,Minh
|
14
|
Bài 14: Các nguyên tố nhóm IV, V và VI
|
1
|
2
|
2
|
Giang,Quế,Minh
|
15
|
Bài 15: Các nguyên tố nhóm VII và VIII
|
1
|
2
|
2
|
Giang,Quế,Minh
|
Tổng
|
|
30
|
30
|
|
|
Hoá hữu cơ
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Cấu tạo của hợp chất hữu cơ
|
1
|
1
|
1
|
Giang, Quế
|
2
|
Bài 2: Hiệu ứng cấu trúc trong hợp chất hữu cơ
|
1
|
2
|
2
|
Giang, Quế
|
3
|
Bài 3: Đồng phân học
|
1
|
1
|
1
|
Giang, Quế
|
4
|
Bài 4: Các phản ứng hữu cơ. Cơ chế phản ứng
|
1
|
1
|
1
|
Giang, Quế
|
5
|
Bài 5: Các phương pháp tinh chế và xác định cấu trúc của hợp chất hữu cơ
|
1
|
1
|
1
|
Giang, Quế
|
6
|
Bài 6: Hydrocarbon mạch hở
|
1
|
1
|
1
|
Giang, Quế
|
7
|
Bài 7: Hydrocarbon cyclanic và dẫn chất
|
1
|
1
|
1
|
Giang, Quế
|
8
|
Bài 8: Hydrocarbon terpenic và dẫn chất
|
1
|
1
|
1
|
Giang, Quế
|
9
|
Bài 9: Hydrocarbon thơm
|
1
|
1
|
1
|
Giang, Quế
|
10
|
Bài 10: Dẫn chất halogen và dẫn chất cơ kim
|
1
|
1
|
1
|
Giang, Quế
|
11
|
Bài 11: Dẫn chất nitro, sulfo
|
1
|
1
|
1
|
Giang, Quế
|
12
|
Bài 12: Ancol - phenol - ether
|
1
|
3
|
3
|
Giang, Quế
|
13
|
Bài 13: Andehyd - ceton - quinon
|
1
|
3
|
3
|
Giang, Quế
|
14
|
Bài 14: Acid carboxylic và dẫn chất
|
1
|
3
|
3
|
Giang, Quế
|
15
|
Bài 15: Amin
|
1
|
2
|
2
|
Giang, Quế
|
16
|
Bài 16: Hợp chất diazoic và azoic
|
1
|
1
|
1
|
Giang, Quế
|
17
|
Bài 17: Carbonhydrat (glucid)
|
1
|
2
|
2
|
Giang, Quế
|
18
|
Bài 18: Aminoacid
|
1
|
2
|
2
|
Giang, Quế
|
19
|
Bài 19: Hợp chất dị vòng
|
1
|
2
|
2
|
Giang, Quế
|
Tổng
|
|
30
|
30
|
|
|
Hoá phân tích
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Đại cương về hoá phân tích
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
2
|
Bài 2: Xử lý số liệu thực nghiệm
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
3
|
Bài 3: Cân bằng hóa học trong dung dịch
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
4
|
Bài 4: Cân bằng hoà tan kết tủa
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
5
|
Bài 5: Phương pháp phân tích khối lượng
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
6
|
Bài 6: Đại cương về phương pháp chuẩn độ
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
7
|
Bài 7: Phương pháp acid - base
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
8
|
Bài 8: Phương pháp chuẩn độ tạo phức
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
9
|
Bài 9: Phương pháp chuẩn độ kết tủa
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
10
|
Bài 10: Phương pháp chuẩn độ oxi hoá khử
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
11
|
Bài 11: Đại cương về phân tích cụng cụ
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
12
|
Bài 12: Đại cương về phân tích quang học
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
13
|
Bài 13: Phân tích khối phổ
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
14
|
Bài 14: Đại cương về sắc ký
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
15
|
Bài 15: Kỹ thuật xử lý mẫu
|
1
|
2
|
2
|
Tuyết, Ninh
|
Tổng
|
|
30
|
30
|
|
* Thực hành
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số tổ
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
|
Hoá ĐC - VC
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Kỹ thuật thực nghiệm. Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
|
2
|
2,5
|
5
|
Giang,Quế,Minh
|
2
|
Bài 2: pH và dung dịch đệm. Phản ứng oxi hoá khử
|
2
|
2,5
|
5
|
Giang,Quế,Minh
|
3
|
Bài 3: Kim loại phân nhóm A
|
2
|
2,5
|
5
|
Giang,Quế,Minh
|
4
|
Bài 4: Kim loại phân nhóm B
|
2
|
2,5
|
5
|
Giang,Quế,Minh
|
5
|
Bài 5: Phi kim
|
2
|
2,5
|
5
|
Giang,Quế,Minh
|
6
|
Bài 6: Phức chất
|
2
|
2,5
|
5
|
Giang,Quế,Minh
|
Tổng
|
|
15
|
30
|
|
|
Hóa hữu cơ
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Hydrocarbon - ancol - ether
|
2
|
2,5
|
5
|
Giang, Quế
|
2
|
Bài 2: Aldehyd, ceton và acid carboxylic
|
2
|
2,5
|
5
|
Giang, Quế
|
3
|
Bài 3: Hydratcarbon
|
2
|
2,5
|
5
|
Giang, Quế
|
4
|
Bài 4: Điều chế ethyl acetate
|
2
|
2,5
|
5
|
Giang, Quế
|
5
|
Bài 5: Điều chế acid benzoic
|
2
|
2,5
|
5
|
Giang, Quế
|
6
|
Bài 6: Điều chế aspirin
|
2
|
2,5
|
5
|
Giang, Quế
|
Tổng
|
|
15
|
30
|
|
|
Hoá phân tích
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Phương pháp acid - base
|
2
|
2,5
|
5
|
Tuyết, Ninh
|
2
|
Bài 2: Phương pháp định lượng bằng pemanganat
|
2
|
2,5
|
5
|
Tuyết, Ninh
|
3
|
Bài 3: Phương pháp định lượng bằng nitrit
|
2
|
2,5
|
5
|
Tuyết, Ninh
|
4
|
Bài 4: Phương pháp định lượng bằng bạc
|
2
|
2,5
|
5
|
Tuyết, Ninh
|
5
|
Bài 5: Phương pháp complexon
|
2
|
2,5
|
5
|
Tuyết, Ninh
|
6
|
Bài 6: Phương pháp định lượng kết tủa (Morơ)
|
2
|
2,5
|
5
|
Tuyết, Ninh
|
Tổng
|
|
15
|
30
|
|
10. ĐDTC.K12.N1
* Lý thuyết
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
|
Hoá ĐC
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Cấu tạo chất
|
2
|
2
|
4
|
Ts Tuyết
|
2
|
Bài 2: Nhiệt động học. Nguyên lý I
|
2
|
2
|
4
|
Ts Tuyết
|
3
|
Bài 3: Nhiệt hoá học. Phương trình nhiệt hoá học
|
2
|
2
|
4
|
Ts Tuyết
|
4
|
Bài 4: Nguyên lý II. Năng lượng tự do và chiều tự xảy ra các phản ứng hoá hoc
|
2
|
3
|
6
|
Ts Tuyết
|
5
|
Bài 5: Động hoá học
|
2
|
3
|
6
|
Ts Tuyết
|
6
|
Bài 6: Cân bằng hoá học
|
2
|
3
|
6
|
Ts Tuyết
|
7
|
Bài 7: Nồng độ dung dịch
|
2
|
4
|
8
|
Ts Tuyết
|
8
|
Bài 8: Dung dịch keo
|
2
|
3
|
6
|
Ts Tuyết
|
9
|
Bài 9: Dung dịch điện ly
|
2
|
3
|
6
|
Ts Tuyết
|
10
|
Bài 10: Cân bằng trong dung dịch điện ly
|
2
|
3
|
6
|
Ts Tuyết
|
11
|
Bài 11: Phức chất
|
2
|
2
|
4
|
Ts Tuyết
|
Tổng
|
|
30
|
60
|
|
|
Hoá VC - HC
|
|
|
|
|
1
|
Bài 1: Đại cương về các nguyên tố hoá học
|
2
|
1
|
2
|
Ts Tuyết
|
2
|
Bài 2: Kim loại kiềm và hiềm thổ
|
2
|
2
|
4
|
Ts Tuyết
|
3
|
Bài 3: Các nguyên tố nhóm IIIA, IVA và VA
|
2
|
2
|
4
|
Ts Tuyết
|
4
|
Bài 4: Các nguyên tố kim loại chuyển tiếp
|
2
|
4
|
8
|
Ts Tuyết
|
5
|
Bài 5: Một số nguyên tố vi lượng và vai trò của chúng
|
2
|
1
|
2
|
Ts Tuyết
|
6
|
Bài 6: Một số nội dung cơ bản của lý thuyết hoá hữu cơ
|
2
|
4
|
8
|
Ts Tuyết
|
7
|
Bài 7: Hydrocarbon
|
2
|
4
|
8
|
Ts Tuyết
|
8
|
Bài 8: Dẫn xuất halogen và hợp chất cơ magie
|
2
|
2
|
4
|
Ts Tuyết
|
9
|
Bài 9: Alcol - phenol - eter
|
2
|
3
|
6
|
Ts Tuyết
|
10
|
Bài 10: Aldehyd - ceton
|
2
|
2
|
4
|
Ts Tuyết
|
11
|
Bài 11: Acid carboxylic và dẫn xuất
|
2
|
1
|
2
|
Ts Tuyết
|
12
|
Bài 12: Amin - aminoacid - peptid và protein
|
2
|
2
|
4
|
Ts Tuyết
|
13
|
Bài 13: Glucid
|
2
|
2
|
4
|
Ts Tuyết
|
Tổng
|
|
30
|
60
|
|
BỘ MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
I. DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA GIẢNG
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
% giảng
|
Giờ chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Hứa Thanh Bình
|
TS - TBM
|
85%
|
238
|
|
2
|
Chu Tuấn Anh
|
Ths –GV
|
30%
|
84
|
NCS
|
3
|
Đinh Thị Giang
|
Ths – GV
|
100%
|
280
|
|
4
|
Đỗ Thị Nhường
|
Ths – GV
|
90%
|
252
|
Con < 36t
|
5
|
Thân Thị Thu Ngân
|
Ths – GV
|
70%
|
196
|
GV, Con < 36t
|
6
|
Trần Thị Thanh Thủy
|
Ths – GV
|
100%
|
280
|
|
7
|
Trần Công Dương
|
Ths – GVTH
|
100%
|
540
|
|
Tổng
|
|
1870
|
|
II. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG VÀ SAU ĐẠI HỌC
Đối tượng và khối lượng giảng dạy
TT
|
Đối tượng
|
Số SV
|
Số lớp
|
Số tổ
|
ĐVHT/ TC
|
Giờ LT
|
Giờ TH
|
Giờ chấm BA
|
Giờ coi chấm thi
|
Tổng giờ
|
1
|
Y.K47.N2, YRHM.K7.N2, YHDP.K8.N2, D.K10.N2, CNDD.K11.N2 (NLCB)
|
669
|
5
|
20
|
5
|
600
|
0
|
0
|
53,52
|
653,52
|
2
|
CĐKTXN.K7.N1
|
50
|
1
|
2
|
5
|
75
|
0
|
0
|
4
|
79
|
3
|
CY.K47.N1, CD.K15.N1
|
300
|
3
|
12
|
5
|
525
|
0
|
0
|
24
|
549
|
4
|
DDTC.K12
|
100
|
2
|
2
|
5
|
150
|
0
|
0
|
8
|
158
|
5
|
Y.K46.N3,YRHM.K6.N3, YHDP.K7.N3, D.K9.N3, DD.K10.N3 (ĐLCM)
|
1183
|
8
|
32
|
3
|
576
|
0
|
0
|
94,64
|
670,64
|
6
|
CĐKTXNATVSTP.K6.N2
|
19
|
1
|
1
|
3
|
49,5
|
0
|
0
|
1,52
|
51,02
|
7
|
CY.K46.N2, CD.K14.N2
|
589
|
4
|
16
|
3
|
288
|
0
|
0
|
47,12
|
335,12
|
8
|
DDTC.K11.N2.A, B
|
107
|
2
|
4
|
3
|
99
|
0
|
0
|
8,56
|
115,56
|
9
|
Y.K45.N4, YRHM.K5.N4, YHDP.K6.N4, D.K8.N4, DD.K9.N4 (PLĐC)
|
892
|
6
|
24
|
2
|
288
|
0
|
0
|
71,36
|
359,36
|
10
|
CĐKTXNATVSTP.K6.N2
|
19
|
1
|
1
|
2
|
33
|
0
|
0
|
1,52
|
34,52
|
11
|
CY.K45.N3, CD.K13.N3
|
478
|
4
|
16
|
2
|
180
|
0
|
0
|
38,24
|
218,24
|
12
|
Y.K45.N4, YRHM.K5.N4, YHDP.K6.N4, D.K8.N4, DD.K9.N4 (TTHCM)
|
892
|
6
|
24
|
2
|
288
|
0
|
0
|
71,36
|
359,36
|
13
|
CĐKTXNATVSTP.K5.N3
|
35
|
1
|
1
|
2
|
33
|
0
|
0
|
2,8
|
35,8
|
14
|
CY.K46.N2, CD.K14.N2
|
589
|
4
|
16
|
2
|
192
|
0
|
0
|
47,12
|
239,12
|
15
|
DDTC.K11.N2.A, B
|
107
|
2
|
4
|
2
|
67
|
0
|
0
|
8,56
|
75,56
|
16
|
CKI.K19, BSNT.K9, CKI.K19 (Bắc Giang)
|
134
|
3
|
4
|
6
|
270
|
0
|
0
|
10,72
|
280,72
|
17
|
Cao học K19
|
18
|
1
|
1
|
3
|
45
|
0
|
0
|
1,44
|
46,44
|
Tổng
|
6181
|
54
|
180
|
55
|
3758,5
|
0
|
0
|
494,48
|
4260,98
|
Hình thức thi: Tự luận đề mở
1. Y.K47.N2, YRHM.K7.N2, YHDP.K8.N2, D.K10.N2, CNDD.K11.N2, CĐKTXN.K7.N1, CY.K47.N1, CD.K15.N1, DDTC.K12 (NLCB1)
* Lý Thuyết
TT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
1
|
Chương mở đầu: Nhập môn NNLCB của Chủ nghĩa Mác – Lênin
|
11
|
3
|
33
|
Bình, Anh, Giang
|
2
|
Chương I: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
|
11
|
5
|
55
|
3
|
Chương II: Phép biện chứng duy vật
|
11
|
12
|
132
|
4
|
Chương III: Chủ nghĩa duy vật lịch sử
|
11
|
10
|
110
|
Tổng
|
11
|
30
|
330
|
|
2. Y.K47.N2, YRHM.K7.N2, YHDP.K8.N2, D.K10.N2, CNDD.K11.N2, CĐKTXN.K7.N1, CY.K47.N1, CD.K15.N1, DDTC.K12 (NLCB2)
* Lý Thuyết
STT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
1
|
Chương IV: Học thuyết giá trị
|
11
|
6
|
66
|
Bình, Anh, Giang
|
2
|
Chương V: Học thuyết giá trị thặng dư
|
11
|
14
|
154
|
3
|
Chương VI: Học thuyết về CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nước
|
11
|
6
|
66
|
4
|
Chương VII: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng xã hội chủ nghĩa
|
11
|
10
|
110
|
5
|
Chương VIII: Những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng XHCN
|
11
|
6
|
66
|
6
|
Chương IX: Chủ nghĩa xã hội - hiện thực và triển vọng
|
11
|
3
|
33
|
Tổng
|
11
|
45
|
495
|
|
3. Y.K46.N3,YRHM.K6.N3, YHDP.K7.N3, D.K9.N3, DD.K10.N3, ĐKTXNATVSTP.K6.N2, CY.K46.N2, CD.K14.N2, DDTC.K11.N2.A, B (ĐLCM)
* Lý thuyết
STT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
1
|
Chương mở đầu: Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu môn ĐLCM của ĐCSVN
|
15
|
2
|
30
|
Ngân, Nhường
|
2
|
Chương I: Sự ra đời của ĐCSVN và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
|
15
|
4
|
60
|
3
|
Chương II: Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945)
|
15
|
6
|
90
|
4
|
Chương III: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1954)
|
15
|
10
|
150
|
5
|
Chương IV: Đường lối công nghiệp hóa
|
15
|
5
|
75
|
6
|
Chương V: Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
|
15
|
5
|
75
|
7
|
Chương VI: Đường lối xây dựng hệ thống chính trị
|
15
|
4
|
60
|
8
|
Chương VII: Đường lối xây dựng và phát triển nền văn hóa, giải quyết các vấn đề xã hội
|
15
|
5
|
75
|
9
|
Chương VIII: Đường lối đối ngoại
|
15
|
4
|
60
|
Tổng
|
15
|
45
|
675
|
|
4. Y.K45.N4, YRHM.K5.N4, YHDP.K6.N4, D.K8.N4, DD.K9.N4, CĐKTXNATVSTP.K6.N2, CY.K45.N3, CD.K13.N3 (PLĐC)
* Lý thuyết
STT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
1
|
Chương I: Khái quát chung về Nhà nước
|
11
|
2
|
22
|
Bình, Giang, Anh, Ngân, Dương, Thủy, Nhường
|
2
|
Chương II: Khái quát chung về pháp luật
|
11
|
6
|
66
|
3
|
Chương III: Hệ thống pháp luật Việt Nam
|
11
|
2
|
22
|
4
|
Chương IV: Luật Hiến pháp Việt Nam
|
11
|
3
|
33
|
5
|
Chương V: Luật Hành chính Việt Nam
|
11
|
3
|
33
|
6
|
Chương VI: Luật Dân sự Việt Nam
|
11
|
3
|
33
|
7
|
Chương VII: Luật Hình sự Việt Nam
|
11
|
3
|
33
|
8
|
Chương VIII: Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam
|
11
|
3
|
33
|
9
|
Chương IX: Pháp luật phòng, chống tham nhũng
|
11
|
5
|
55
|
Tổng
|
11
|
30
|
330
|
|
5. Y.K45.N4, YRHM.K5.N4, YHDP.K6.N4, D.K8.N4, DD.K9.N4, ĐKTXNATVSTP.K5.N3, CY.K46.N2, CD.K14.N2, DDTC.K11.N2.A, B (TTHCM)
* Lý thuyết
STT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
1
|
Chương mở đầu: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn học
|
13
|
2
|
26
|
Thủy, Dương
|
2
|
Chương I: Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển TTHCM
|
13
|
3
|
39
|
3
|
Chương II: Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc
|
13
|
5
|
65
|
4
|
Chương III: Tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội và con đường quá độ lên CNXH ở Việt Nam
|
13
|
4
|
52
|
5
|
Chương IV: Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam
|
13
|
4
|
52
|
6
|
Chương V: Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế
|
13
|
4
|
52
|
7
|
Chương VI: Tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước của dân, do dân, vì dân
|
13
|
4
|
52
|
8
|
Chương VII: Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa, đạo đức và xây dựng con người mới
|
13
|
4
|
52
|
Tổng
|
13
|
30
|
390
|
|
6. CKI.K19, BSNT.K9, CKI.K19.BG (Triết học)
* Lý thuyết
STT
|
Nội dung giảng
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tống giờ
|
Cán bộ giảng
|
1
|
Chương I: Triết học và vai trò của triết học trong đời sống xã hội
|
3
|
6
|
18
|
Bình, Anh
|
2
|
Chương II: Khái lược lịch sử triết học phương Đông
|
3
|
12
|
36
|
3
|
Chương III: Khái lược lịch sử triết học phương Tây
|
3
|
12
|
36
|
4
|
Chương IV: Khái lược lịch sử triết học Mác – Lênin
|
3
|
6
|
18
|
5
|
Chương V: Chủ nghĩa duy vật biện chứng – cơ sở lý luận của thế giới quan khoa học
|
3
|
8
|
24
|
6
|
Chương VI: Phép biện chứng duy vật – phương pháp luận nhận thức khoa học và thực tiễn
|
3
|
12
|
36
|
7
|
Chương VII: Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn của triết học Mác – Lênin
|
3
|
6
|
18
|
8
|
Chương VIII: Lý luận hình thái kinh tế xã hội và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
|
3
|
6
|
18
|
9
|
Chương IX: Giai cấp, dân tộc, nhân loại thời đại hiện nay và vận dụng vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
|
3
|
8
|
24
|
|
10
|
Chương X: Lý luận về nhà nước và nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
3
|
8
|
24
|
|
11
|
Chương XI: Quan điểm của triết học Mác – Lênin về vấn đề con người và vấn đề xây dựng con người Việt Nam hiện nay
|
3
|
6
|
18
|
Tổng
|
3
|
90
|
279
|
|
7. Cao học K19 (Triết học)
* Lý thuyết
STT
|
Nội dung giảng dạy
|
Số lớp
|
Số giờ
|
Tổng giờ
|
Cán bộ giảng
|
1
|
Chương I: Khái luận về triết học
|
1
|
12
|
12
|
Bình, Anh
|
2
|
Chương II: Triết học Mác – Lênin
|
1
|
21
|
21
|
3
|
Chương III: Mối quan hệ giữa triết học và các khoa học
|
1
|
6
|
6
|
4
|
Chương IV: Vai trò của khoa học công nghệ trong sự phát triển
|
1
|
6
|
6
|
Tổng
|
1
|
45
|
45
|
|
TT
|
Tên đề tài thực hiện
|
Cán bộ chủ trì
|
Ghi chú
|
01
|
Lịch sử Đảng bộ xã Vũ Muộn
|
Hứa Thanh Bình
|
|
02
|
Bài báo khoa học
|
Chu Tuấn Anh
|
|
03
|
Bài báo khoa học
|
Trần Công Dương
|
|
04
|
Bài báo khoa học
|
Đinh Thị Giang
|
|
05
|
Bài báo khoa học
|
Thân Thị Thu Ngân
|
|
06
|
Bài báo khoa học
|
Đỗ Thị Nhường
|
|
07
|
Bài báo khoa học
|
Trần Thị Thanh Thủy
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |