ĐÌNH CHỈ KHAI THÁC
TRÊN TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH BẰNG XE Ô TÔ
Kính gửi: ....(tên doanh nghiệp, HTX bị đình chỉ khai thác trên tuyến)
Căn cứ các quy định hiện hành về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách theo tuyến cố định bằng xe ô tô:
Sở Giao thông vận tải yêu cầu ....(tên doanh nghiệp, HTX bị đình chỉ khai thác trên tuyến) ngừng khai thác trên tuyến:
Tên tuyến: ......................................................................................................
Mã số tuyến: ..................................................................................................
Bến đi: Bến xe ......................... (thuộc tỉnh (TP) .........................................)
Bến đến: Bến xe ............................... (thuộc tỉnh (TP...................................)
Hành trình chạy xe: .......................................................................................
Từ ngày.......tháng.....năm.................
Lý do đình chỉ: vi phạm điểm..... khoản 2 Điều 19 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
Thời hạn đình chỉ để khắc phục vi phạm: .......ngày, kể từ ngày bị đình chỉ.
Yêu cầu ....(tên doanh nghiệp, HTX bị đình chỉ khai thác trên tuyến)… nộp lại Phù hiệu của các xe ô tô đăng ký khai thác trên tuyến trước ngày.......tháng.....năm.....
Nơi nhận:
|
|
GIÁM ĐỐC
|
- Như trên;
- Tổng cục ĐBVN;
- Sở GTVT liên quan;
- Bến xe hai đầu tuyến;
- Lưu;
|
|
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
Phụ lục 6
Tên đơn vị kinh doanh: ...............
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: .............. /..............
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
. .........., ngày...... tháng...... năm.....
GIẤY ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
Kính gửi: Sở GTVT...............
1. Tên đơn vị vận tải: .........................................................................................................
2. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax): ........................................................................................................
4. Nội dung đăng ký
a) Đối với phương tiện vận tải gồm:
- Nhãn hiệu xe:…………., sức chứa (số ghế hoặc số giường nằm; số chỗ đứng trên xe buýt)…….., trang thiết bị phục vụ hành khách trên xe:...............,giới hạn tuổi xe: từ năm......... đến năm ......., tiêu chuẩn khí thải……...................................................;
- Chế độ bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ: ....................................................................
- Chế độ kiểm tra điều kiện kỹ thuật, an toàn và vệ sinh phương tiện trước khi đưa xe ra hoạt động: .................................................................................................................
b) Đối với lái xe, nhân viên phục vụ:
- Hạng giấy phép lái xe…… tuổi: ............ thâm niên lái xe theo hạng......................
- Chế độ tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ về vận tải hành khách và an toàn giao thông, đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng phục vụ hành khách: ......(Số lượng và tỷ lệ % lái xe, nhân viên phục vụ trên xe được tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ).
c) Cam kết chấp hành phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
d) Quyền lợi của hành khách khi sử dụng dịch vụ vận tải của đơn vị: có ghế ngồi riêng, có chỗ đứng (đối với xe buýt), số lượng hành lý miễn cước (không áp dụng đối với xe taxi), chế độ bảo hiểm, số điện thoại đường dây nóng của đơn vị kinh doanh vận tải.
đ) Dịch vụ cung cấp cho hành khách.
e) Quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin phản ánh, kiến nghị của hành khách và cơ quan thông tin đại chúng (trong đó nêu rõ bộ phận tiếp nhận và trả lời thông tin phản ánh).
Đơn vị kinh doanh cam kết thực hiện đúng các nội dung đã đăng ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu .
|
Đại diện đơn vị kinh doanh
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 7
Tên doanh nghiệp, HTX: ...............
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: .............. /..............
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
............., ngày..... tháng.....năm.....
GIẤY ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
TRÊN TUYẾN CỐ ĐỊNH
Kính gửi: Sở GTVT ...............
1. Tên đơn vị vận tải: .........................................................................................
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax): .......................................................................................
4. Nội dung đăng ký chất lượng dịch vụ trên tuyến:
Tỉnh đi ............ tỉnh đến.........; Bến đi........... Bến đến............. như sau:
a) Chất lượng phương tiện: Chất lượng phương tiện, năm sản xuất, số ghế, trang thiết bị phục vụ hành khách, tiêu chuẩn khí thải.
b) Việc chấp hành phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô: .............................................................................................................................
c) Các quyền lợi của hành khách bao gồm: ...... (các dịch vụ phục vụ hành khách, chế độ bảo hiểm, số lượng hành lý mang theo được miễn cước).
d) Địa chỉ, số điện thoại nhận thông tin phản ánh của hành khách: ................
Đơn vị kinh doanh cam kết thực hiện đúng các nội dung đã đăng ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu .
|
Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Trường hợp trên tuyến có nhiều mức chất lượng dịch vụ khác nhau thì đơn vị vận tải đăng ký từng mức theo các nội dung tại mục 4.
Phụ lục 8
PHÙ HIỆU
“XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”
1. Hình minh họa:
2. Kiểu (phông) chữ và cỡ chữ:
Nội dung
|
Kiểu chữ
|
Chiều cao chữ (chưa có dấu)
|
Chiều rộng chữ
|
"Số ........../........."
|
Times New Roman
|
Cỡ chữ 16 - 18
|
"XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH"
|
Times New Roman (in hoa)
|
20mm ± 3mm
|
15mm ± 3mm
|
"Cấp cho:"
"Biển số xe:
"Phạm vi hoạt động"
"Có giá trị đến"
|
Times New Roman
|
Cỡ chữ 16 - 18
|
3. Kính thước phù hiệu:
Chiều dài: Ddài = 200mm ± 20mm
Chiều cao: Ccao = 100mm ± 15mm
4. Mầu sắc của các loại phù hiệu:
a) Viền màu đỏ nhạt, chữ màu đỏ đậm, nền màu xanh nhạt có in chìm hình chiếc xe ô tô khách sử dụng cho xe khách tuyến cố định hoạt động ở cự ly lớn hơn 300km.
b) Viền màu xanh nhạt chữ màu xanh đậm nền mầu hồng nhạt có in chìm hình chiếc xe ô tô khách sử dụng cho xe khách tuyến cố định hoạt động ở cự ly từ 300km trở xuống.
Phụ lục 9
Tên doanh nghiệp, HTX: .............
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: .............. /..............
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
........., ngày.... tháng....năm.....
GIẤY ĐĂNG KÝ ......(1)..... TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ............
1. Tên đơn vị vận tải:................................................................................................
2. Địa chỉ: .................................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax): ..............................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ...........ngày ........./...../.......... do ……(tên cơ quan cấp)...... cấp.
5. Đăng ký ..........(1)..................tuyến: Mã số tuyến:............................................
Nơi đi: ..................................Nơi đến: ................................(2)
Bến đi: .................................. Bến đến: ..................................
Cự ly vận chuyển: .................km
Hành trình chạy xe: ........................................................................................
6. Công văn chấp thuận khai thác số: .........../..... do......(ghi tên cơ quan cấp) …..cấp ngày .../...../.....(3)
|
Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi một trong các nội dung sau: Mở tuyến/đăng ký khai thác hoặc tăng tần suất chạy xe.
(2) Ghi tên tỉnh (nếu là tuyến liên tỉnh), ghi tên huyện, xã (nơi đặt bến xe, nếu là tuyến nội tỉnh)
(3) Chỉ áp dụng với việc đăng ký tăng tần suất chạy xe.
Phụ lục 10
Tên doanh nghiệp, HTX...
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
........., ngày.... tháng....năm.....
PHƯƠNG ÁN
KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ
-
Đặc điểm tuyến:
Mã số tuyến: .................................................................................................
Tên tuyến: .............................đi................................................và ngược lại.
Bến đi:...........................................................................................................
Bến đến:.........................................................................................................
Cự ly vận chuyển:........................................km.
Lộ trình: ........................................................................................................
II. Biểu đồ chạy xe:
1. Số chuyến (nốt (tài)) ................trong ngày, tuần, tháng.
2. Giờ xuất bến:
a) Chiều đi: xuất bến tại:………..
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc . . . . . . giờ.... phút, vào các ngày...........................
- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc . . . . . . giờ.....phút, vào các ngày..........................
- . . . .
b) Chiều về: xuất bến tại:………..
- Nốt (tài) 1 xuất bến lúc . . . . . . giờ.... phút, vào các ngày...........................
- Nốt (tài) 2 xuất bến lúc . . . . . . giờ.....phút, vào các ngày. ........................
- . . . .
3. Thời gian thực hiện một hành trình chạy xe ..... giờ ...phút.
4. Tốc độ lữ hành: km/h.
5. Lịch trình chạy xe:
a) Chiều đi: xuất bến tại:………
+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:………
TT lần nghỉ
|
Tên điểm dừng nghỉ
|
Điện thoại
|
Địa chỉ
|
Thời gian đến
|
Thời gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………
TT lần nghỉ
|
Tên điểm dừng nghỉ
|
Điện thoại
|
Địa chỉ
|
Thời gian đến
|
Thời gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
b) Chiều về: xuất bến tại:……….
+ Nốt (tài) 1: Giờ xuất bến:………
TT lần nghỉ
|
Tên điểm dừng nghỉ
|
Điện thoại
|
Địa chỉ
|
Thời gian đến
|
Thời gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
+ Nốt (tài) 2: Giờ xuất bến:………
TT lần nghỉ
|
Tên điểm dừng nghỉ
|
Điện thoại
|
Địa chỉ
|
Thời gian đến
|
Thời gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
III. Đoàn phương tiện:
TT
|
Nhãn hiệu xe
|
Năm sản xuất
|
Sức chứa
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Số lượng (chiếc)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
IV. Phương án bố trí lái xe, nhân viên phục vụ trên xe:
TT
|
Nốt (tài)
|
Số lượng lái xe
|
Số lượng nhân viên phục vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Nốt (tài) 1
|
|
|
|
2
|
Nốt (tài) 2
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |