39
|
|
|
Liên minh bao gồm:
|
40
|
|
a)
|
Hội nghị Toàn quyền, là cơ quan tối cao của Liên minh;
|
41
|
|
b)
|
Hội đồng, hoạt động thay mặt Hội nghị Toàn quyền;
|
42
|
|
c)
|
Các hội nghị thế giới về viễn thông quốc tế;
|
43
|
|
d)
|
Lĩnh vực Thông tin vô tuyến, kể cả các hội nghị thông tin vô tuyến thế giới và khu vực, các khoá họp thông tin vô tuyến và Ủy ban Thể lệ Thông tin vô tuyến;
|
44 PP-98
|
|
e)
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn hóa Viễn thông, kể cả các khoá họp tiêu chuẩn hóa viễn thông thế giới;
|
45
|
|
f)
|
Lĩnh vực Phát triển Viễn thông, kể cả các hội nghị phát triển viễn thông thế giới và khu vực;
|
46
|
|
g)
|
Văn phòng Liên minh.
|
47 PP-98
|
1
|
|
Hội nghị Toàn quyền bao gồm các đoàn đại biểu đại diện cho các Quốc gia Thành viên. Hội nghị được triệu tập bốn năm một lần.
|
48 PP-98
|
2
|
|
Trên cơ sở các đề xuất của các Quốc gia Thành viên và xem xét các báo cáo của Hội đồng, Hội nghị Toàn quyền sẽ:
|
49
|
|
a)
|
quyết định những chính sách chung nhằm đạt được các mục tiêu của Liên minh qui định tại Điều 1 của Hiến chương này;
|
50 PP-94, PP-98
|
|
b)
|
xem xét các báo cáo của Hội đồng về hoạt động của Liên minh từ Hội nghị Toàn quyền lần trước cũng như về chính sách và kế hoạch chiến lược của Liên minh;
|
51 PP-98, PP-02
|
|
c)
|
trên cơ sở những quyết định tại các báo cáo nêu ở Điểm 50 trên đây, xây dựng kế hoạch chiến lược của Liên minh và cơ sở ngân sách của Liên minh và xác định các hạn mức tài chính liên quan cho đến Hội nghị Toàn quyền lần tới, sau khi xem xét tất cả các khía cạnh liên quan trong hoạt động của Liên minh suốt thời kỳ đó;
|
51A PP-98
|
cbis)
|
theo các thủ tục được nêu tại Điểm 161D đến 161I của Hiến chương này, xác định tổng số đơn vị đóng góp cho giai đoạn đến hội nghị Toàn quyền lần tới trên cơ sở các hạng đóng góp do các Quốc gia Thành viên thông báo;
|
52
|
|
d)
|
qui định những hướng dẫn chung về nhân sự của Liên minh và nếu cần thiết, ấn định mức lương cơ bản, thang lương, chế độ phụ cấp và trợ cấp cho tất cả viên chức của Liên minh;
|
53
|
|
e)
|
kiểm tra những khoản thu chi của Liên minh và thông qua, nếu Thích hợp;
|
54 PP-98
|
|
f)
|
bầu các Quốc gia Thành viên vào Hội đồng;
|
55
|
|
g)
|
bầu Tổng thư ký, Phó Tổng thư ký và Cục trưởng các Cục quản lý của các Lĩnh vực với tư cách là quan chức được bầu của Liên minh;
|
56
|
|
h)
|
bầu các thành viên của Ủy ban Thể lệ Thông tin vô tuyến;
|
57 PP-94 PP-98
|
|
i)
|
xem xét và thông qua, nếu thích hợp, những đề nghị sửa đổi Hiến chương này và Công ước do các Quốc gia Thành viên đưa ra, phù hợp với các qui định tại Điều 55 của Hiến chương này và với những điều khoản liên quan của Công ước;
|
58
|
|
j)
|
ký kết hoặc sửa đổi, nếu cần thiết, những hiệp định giữa Liên minh và những tổ chức quốc tế khác, xem xét mọi hiệp định tạm thời do Hội đồng đại diện cho Liên minh ký kết với những tổ chức nói trên và tiến hành các biện pháp mà Hội nghị cho là Thích hợp;
|
58A PP-98, PP-02
|
jbis)
|
thông qua và sửa đổi Quy định chung của các hội nghị, khoá họp và các cuộc họp của Liên minh;
|
59
|
|
k)
|
xử lý các vấn đề viễn thông khác nếu xét thấy cần thiết.
|
59A PP-94
|
3
|
|
Trường hợp thật đặc biệt, trong thời gian giữa hai Hội nghị Toàn quyền thường kỳ, một Hội nghị Toàn quyền bổ sung có thể sẽ được triệu tập kèm theo một chương trình nghị sự thu hẹp để giải quyết các vấn đề cụ thể:
|
59B PP-94
|
|
a)
|
theo quyết định của Hội nghị Toàn quyền thường kỳ lần trước;
|
59C PP-94 PP-98
|
|
b)
|
nếu 2/3 số Quốc gia Thành viên gửi riêng lẻ các đề nghị như vạy đến Tổng thư ký;
|
59D PP-94 PP-98
|
|
c)
|
theo đề xuất của Hội đồng và được ít nhất 2/3 số Quốc gia Thành viên ủng hộ.
|