Hội nghị góp ý Danh mục tên thủy sản Việt Nam



tải về 1.98 Mb.
trang23/63
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.98 Mb.
#9673
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   63

 

 

57. CÁ HỒNG LANG


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Hồng lang

Tên địa phương

Cá Hồng gù, Cá Hồng

Tên thường gọi tiếng Anh

Red snapper, Emperor red snapper

Tên gọi thị trường Úc

Mangrove jack, Snapper, Red  bream

Tên gọi thị trường Canada

Emperor Red Snapper, Emperor Snapper, Snapper, Empereur Rouge, Viveneau Bourgeois

Tên gọi tiếng Nhật

Sen-nendai

Tên gọi tiếng Tây Ban Nha

Pargo imperial

Tên gọi tiếng Ý

Lutiano imperiale

Tên gọi tiếng Đức

Kaiserschnapper, Shnapper, Snapper

Tên gọi thị trường Mỹ

Emperor Snapper, Red Emperor

Tên khoa học

Lutjanus sebae (Cuvier & Valenciennes, 1828)

Phân bố

Thế giới: Hồng Hải, Ấn Độ Dương, Châu Đại Dương, Phillippin, Nhật Bản, Trung Quốc

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân hình dạng bán nguyệt, lưng gồ cao, viền bụng thẳng từ dưới miệng đến hậu môn. Đầu lớn, dẹp bên. Chiều dài thân bằng 2,2 - 2,3 lần chiều cao thân và bằng 2,3 - 2,6 lần chiều dài đầu. Mép sau xương nắp mang trước hình răng cưa. Mắt lớn vừa, khoảng cách 2 mắt rộng, cao tròn. Miệng rộng, chếch, hai hàm dài bằng nhau. Hàm trên và hàm dưới có một hàm răng to khỏe ở phía ngoài và đai răng nhỏ mọc thành đai ở phía trong. Cửa hàm trên có 2 răng nanh. Lược mang ngắn, thô và cứng. Thân phủ vảy lược mỏng, các hàng vảy trên và dưới đường bên đều xiên. Gốc vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi phủ vảy. Vây lưng dài, liên tụ. Vây ngực dài, rộng, mút vây vượt quá khởi điểm vây hậu môn. Vây đuôi rộng, mép sau lõm sâu. Thân màu hồng, bên thân có 3 vân màu đỏ thẫm. Vân bụng, nửa ngoài vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi màu đen nâu.

Kích cỡ khai thác

100 - 170 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Câu, lưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Tươi sống, đông lạnh

 

 

 

58. CÁ HỒNG MALA


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Hồng mala

Tên địa phương

Cá Hồng mím

Tên thường gọi tiếng Anh

Red snapper, Malabar red snapper

Tên gọi thị trường Úc

Large mouth nannygai, Mangrove jack, Red bass, Red bream, Red jew, Red perchScarlet sea perch, Mangrove jack, Red snapper, Scarlet sea perch, Spanish flag, swallow tail perch, Golden snapper, Saddle tail snapper, Nannygai

Tên gọi thị trường Canada

Snapper

Tên gọi thị trường Nhật

Chiko-sokodara

Tên gọi tiếng Tây Ban Nha

Pinjalo

Tên thường gọi tiếng Ý

Lutiano indopacifico

Tên gọi thị trường Mỹ

Malabar Snapper , Scarlet Seaperch,  Red Bream, Malabar Red Snapper, Blood

Tên khoa học

Lutjanus malabaricus (Bloch & Schneider, 1801)

Phân bố

Thế giới: Ấn Độ Dương, Inđônêxia, Philippin, châu Đại Dương, Trung Quốc, Nhật Bản

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Thân hình bầu dục dài, dẹp bên, viền lưng cong đều, viền bụng tương đối thẳng. Đầu dẹp bên, phần đầu phía trước mắt hơi lõm. Mép sau xương nắp mang hình răng c­ửa nhỏ, góc trên xương nắp mang không lõm. Miệng rộng vừa phải, hàm dưới dài hơn hàm trên. Hàm trên có một hàng răng to khoẻ ở phía ngoài cùng; đai răng rộng ở phía trong. Phía trước cửa hàm trên có 2 - 4 răng nanh dài. Trên xương lá mía và xương khẩu cái có răng nhỏ. Thân phủ vảy l­ược. Vảy trên và dưới đường bên xếp thành hàng xiên chéo thân. Vây lưng liên tục, có 11 tia cứng và 14 tia mềm. Vây hậu môn có 3 tia cứng và 8 - 9 tia mềm. Vây đuôi rộng, mép sau tương đối thẳng hoặc hơi lõm. Thân màu đỏ thẫm.

Kích cỡ khai thác

450 - 600 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Câu, lưới kéo đáy

Dạng sản phẩm

Tươi sống, đông lạnh

 


tải về 1.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương