5 - Thành phố Cần Thơ: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 11 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Cái Răng và huyện Phong Điền
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Minh Kha
|
12/02/1958
|
Nam
|
Xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
A10, Khu Tập thể Công an, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị
|
Công an, Thành ủy viên, Phó Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ
|
Công an thành phố Cần Thơ
|
23/09/1982
|
|
Không
|
2
|
Trần Thanh Mẫn
|
12/08/1962
|
Nam
|
Xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Số 81B, đường Nguyễn Trãi, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Quản trị kinh doanh, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy Cần Thơ
|
Thành ủy Cần Thơ
|
25/08/1982
|
|
ĐB HĐND huyện (1986), tỉnh (1990-1995), thành phố (2004-2011)
|
3
|
Nguyễn Thanh Phương
|
03/04/1965
|
Nam
|
Xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
9/118, Đường 30/4, phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ Nuôi trồng thủy sản, Cao cấp lý luận chính trị
|
Giảng viên, Trưởng khoa, Đảng ủy viên Đảng bộ trường Đại học Cần Thơ
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
29/10/1997
|
|
Không
|
4
|
Đỗ Hồng Quân
|
01/08/1956
|
Nam
|
Xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
Số 65 Nguyễn Thái Học, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Trên Đại học
|
Tốt nghiệp hệ NCS chuyên ngành sáng tác âm nhạc, Cao cấp lý luận chính trị
|
Nhạc sĩ, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch Liên hiệp Văn học nghệ thuật Việt Nam, Chủ tịch Hội Nhạc sĩ Việt Nam
|
Hội Nghệ sĩ Việt Nam, 51 Trần Hưng Đạo, Hà Nội
|
17/01/1996
|
XI
|
Không
|
5
|
Lê Quốc Trung
|
10/04/1966
|
Nam
|
Phường Trường Lạc, Quận Ô Môn, TP Cần Thơ
|
243/17, Đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Công chức, Phó Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân TP Cần Thơ
|
06/07/1995
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Quận Ô Môn và huyện Cờ Đỏ, huyện Thới Lai
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Văn Minh
|
30/11/1964
|
Nam
|
Xã Yên Thái, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
|
Số 42, ngách 6/12 phố Đội Nhân, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật học, Cao cấp lý luận chính trị
|
Thẩm phán, Vụ trưởng Vụ Thống kê-tổng hợp, Trưởng ban biên tập cổng thông tin điện tử; Ủy viên Ban thường vụ, Thường trực Đảng ủy Tòa án Nhân dân tối cao
|
Tòa án Nhân dân tối cao
|
07/06/1995
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Minh Phương
|
22/02/1974
|
Nữ
|
Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
102/14, Đường 3/2, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Y học, Sơ cấp lý luận chính trị
|
Giảng viên, Đảng ủy viên, Phó trưởng phòng Đào tạo Đại học
|
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
29/03/2006
|
|
Không
|
3
|
Huỳnh Văn Tiếp
|
15/12/1954
|
Nam
|
Xã Đông Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
Ấp Phước Thạnh, xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị
|
Công chức, Thành ủy viên, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ khóa XII
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ
|
09/12/1981
|
XII
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Quận Thốt Nốt và Vĩnh Thạnh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Hồng Anh
|
12/11/1949
|
Nam
|
Xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
|
Số 64, Phan Đình Phùng, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân chính trị
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương - Bộ trưởng Bộ Công an
|
Số 44 Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
02/03/1968
|
XI, XII
|
ĐB HĐND tỉnh (1994-1999)
|
2
|
Lê Quang Tâm
|
16/01/1978
|
Nam
|
Huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
89/49 Huỳnh Thúc Kháng, Phường An Nghiệp, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, Sơ cấp lý luận chính trị
|
Quản lý doanh nghiệp, Giám đốc Công ty cổ phần thủy sản Gentraco
|
Công ty cổ phần thủy sản Gentraco
|
02/12/2005
|
|
Không
|
3
|
Trần Hồng Thắm
|
17/11/1975
|
Nữ
|
Xã Lưu Nguyệp Anh, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
144A/2B Cách mạng tháng Tám, phường Cái Khế, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Quản lý giáo dục, Cao cấp lý luận chính trị
|
Công chức, Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở giáo dục và đào tạo TP Cần Thơ
|
Sở giáo dục và đào tạo TP Cần Thơ
|
26/04/1999
|
|
Không
|
6 - Tỉnh An Giang: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 04
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 10 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 17 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Thoại Sơn và thành phố Long Xuyên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Phạm Biên Cương
|
10/07/1960
|
Nam
|
Xã An Phú, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
Phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư thủy lợi; Cử nhân kinh tế
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy
|
Văn phòng tỉnh ủy An Giang
|
26/07/1985
|
|
Không
|
2
|
Trần Văn Độ
|
20/10/1954
|
Nam
|
Xã Quang Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
Phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ Luật
|
Thiếu tướng, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương
|
Tòa án Quân sự Trung ương
|
20/8/1974
|
XII
|
Không
|
3
|
Phan Văn Tuấn
|
23/04/1962
|
Nam
|
Xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Số 24 Tôn Đức Thắng, phường Mỹ Bình, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Cử nhân KT-CT, Cử nhân Hành chính
|
Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
|
19/04/1989
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Châu Phú và huyện Châu Thành
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Lê Bộ Lĩnh
|
10/9/1958
|
Nam
|
Xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
Số 15B/133 Thái Hà, tổ 4C, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Phó Giáo sư, Tiến sỹ kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban KH-CN-MT của Quốc hội, Ủy viên Hội đồng lý luận Trung ương, Bí thư Chi bộ, Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan VPQH.
|
Ủy ban KH-CN-MT của Quốc hội - 35 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
18/01/1982
|
XII
|
Không
|
2
|
Nguyễn Thanh Phong
|
20/11/1961
|
Nam
|
Xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
24F, Thủ Khoa Nghĩa, phường Mỹ Bình, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế; Cao cấp chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch
|
Hội Nông dân tỉnh An Giang
|
11/12/1982
|
|
Không
|
3
|
La Công Tâm
|
08/04/1956
|
Nam
|
Xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
PGVN
|
Đại học
|
Đại học sư phạm Ngữ văn
|
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
|
06/12/1989
|
|
Không
|
4
|
Mai Thị Ánh Tuyết
|
01/12/1960
|
Nữ
|
Xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
197 Lý Thái Tổ, Phường Mỹ Long, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế
|
Tỉnh ủy viên, Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Phó Bí thư Chi bộ
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
|
24/04/1990
|
XII
|
Đại biểu HĐND (2004-2011)
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Chợ Mới và huyện Phú Tân
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Bùi Trí Dũng
|
20/05/1957
|
Nam
|
Vĩnh Hòa, TC, An Giang
|
1249, khóm Bình Đức 1, phường Bình Đức, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ
|
Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chánh án
|
Tòa án nhân dân tỉnh An Giang
|
04/01/1980
|
XII
|
Không
|
2
|
Nguyễn Tấn Đạt
|
06/07/1949
|
Nam
|
Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 21, tổ 1, ấp Mỹ Lương, thị trấn Phú Mỹ, Phú Tân
|
Kinh
|
Phật giáo hòa hảo
|
Tú tài 2, Sư phạm cấp I (11+2)
|
|
Phó Ban trị sự Trung ương phật giáo hòa hảo
|
An Hòa Tự, thị trấn Phú Mỹ, An Giang
|
|
XI, XII
|
Không
|
3
|
Nguyễn Văn Giàu
|
08/12/1957
|
Nam
|
Xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
22 Hàng Vôi, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
25/05/1981
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
4
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
07/02/1966
|
Nữ
|
Phường Mỹ Thạnh, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
54/123 Trung An, phường Mỹ Thới
|
Kinh
|
Phật giáo
|
Đại học
|
Cử nhân xã hội học
|
Ủy viên thường vụ - Trưởng ban tổ chức
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh An Giang
|
1995
|
|
Không
|
5
|
Võ Minh Triết
|
06/10/1953
|
Nam
|
Xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Phường Bình Khánh, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Kinh
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp Ngân hàng
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị
|
Quỹ tín dụng Mỹ Luông
|
06/03/1990
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |