61 - Tỉnh Vĩnh Long: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Long Hồ, huyện Mang Thít, huyện Tam Bình và thành phố Vĩnh Long
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Phạm Thị Bé Năm
|
06/03/1979
|
Nữ
|
Xã An Trường, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
94/18 đường 14/9, phường 5, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ quản trị kinh doanh chuyên ngành quản lý tài chính
|
Công chức
|
Phòng nghiệp vụ văn hóa, Sở Văn hóa, Thể thao, Du lịch tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Thụy Yến Phương
|
24/11/1984
|
Nữ
|
Ấp 4, xã Hòa Hiệp, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
253/14 Ấp Hưng Quới, xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
12/12, đang học Đại học Hành chính
|
|
Ủy viên Ban chấp hành tỉnh đoàn, Trưởng Ban tuyên giáo
|
Tỉnh đoàn Vĩnh Long
|
18/10/2006
|
|
Không
|
3
|
Nguyễn Văn Thanh
|
27/02/1956
|
Nam
|
Phường An Hòa, quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
|
59/2B, đường Mậu Thân, phường 3, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ khoa học sinh vật và môi trường, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
08/12/1988
|
X
|
Không
|
4
|
Phạm Tất Thắng
|
09/09/1970
|
Nam
|
Xã Đồng Tâm, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
|
C12A khu hồ Ba Mẫu, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Xã hội học, Cử nhân Luật, Cử nhân Sinh học-Kỹ thuật nông nghiệp; Cao cấp lý luận chính trị
|
Trưởng ban Chính trị và Công tác học sinh sinh viên, kiêm Trưởng ban tuyên giáo Đảng uỷ Đại học Quốc gia Hà Nội, Đảng uỷ viên Đảng uỷ ĐHQGHN, Bí thư Đảng uỷ Cơ quan ĐHQGHN; Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự ĐHQGHN
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
30/03/1996
|
|
Không
|
5
|
Đặng Thị Ngọc Thịnh
|
25/12/1959
|
Nữ
|
Xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
Khóm 4, phường 9, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ xây dựng Đảng, Cử nhân Luật, Cử nhân Chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long
|
Tỉnh ủy Vĩnh Long
|
19/11/1979
|
XI
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Bình Minh, huyện Bình Tân, huyện Trà Ôn và huyện Vũng Liêm
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Thanh Bình
|
06/08/1955
|
Nam
|
Xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Phường 8, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học xây dựng Đảng, Chính quyền Nhà nước
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy
|
Huyện ủy Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
30/10/1972
|
|
Không
|
2
|
Nguyễn Kim Chi
|
19/11/1974
|
Nữ
|
Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
16/2 Phước Lợi A, Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân hành chính
|
Cán bộ văn thư
|
Trường Trung cấp nghề Vĩnh Long thuộc Sở LĐ-TB&XH tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
Không
|
3
|
Lưu Thành Công
|
14/05/1961
|
Nam
|
Xã Tường Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
79/9, đường Phạm Thái Bường, phường 4, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học sư phạm, Cao cấp chính trị
|
Phó Giám đốc Sở Giáo dục đào tạo, Bí thư Đảng ủy
|
Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Vĩnh Long
|
02/07/1989
|
|
Không
|
4
|
Hồ Thị Thu Hằng
|
10/03/1971
|
Nữ
|
Huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
Phường 4, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ sản khoa
|
Phó Trưởng khoa sản
|
Khoa sản Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long
|
|
XII
|
Không
|
5
|
Hồ Trọng Ngũ
|
12/01/1958
|
Nam
|
Xóm 5, xã Đại Nài, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Nhà A5 khu tập thể Thăng Long, đường Cốm Vòng, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Giáo sư, Tiến sỹ Luật học, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên thường trực Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội khóa XII
|
Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội
|
03/1984
|
XII
|
Không
|
62 - Tỉnh Vĩnh Phúc: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Lập Thạch, huyện Sông Lô, huyện Tam Dương, huyện Tam Đảo và thành phố Vĩnh Yên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Trần Hồng Hà
|
02/8/1966
|
Nam
|
Xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Số 48, phố Lê Duẩn, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Luật, Cử nhân chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh
|
Tòa án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
19/12/1994
|
|
Không
|
2
|
Trần Hữu Lực
|
01/8/1974
|
Nam
|
Xã Minh Đài, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Thôn Bỉnh Di, xã Hợp Lý, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Trung cấp lý luận chính trị
|
Thẩm phán Tòa án nhân dân huyện Lập Thạch
|
Tòa án nhân dân huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
01/9/2006
|
|
Không
|
3
|
Lê Thị Nguyệt
|
02/06/1963
|
Nữ
|
Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Số 29, phố Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ xây dựng Đảng, Cử nhân Luật, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Vĩnh Phúc
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Vĩnh Phúc
|
03/02/1985
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
4
|
Nguyễn Kiên Thành
|
02/7/1974
|
Nam
|
Xã Phượng Lâu, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Khu 5, phường Vân Phú, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Luật, Trung cấp lý luận chính trị
|
Thẩm phán Tòa án nhân dân huyện Sông Lô
|
Tòa án nhân dân huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
|
14/4/1999
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Thế Trường
|
01/4/1960
|
Nam
|
Xã Cao Phong, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Số 6 Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ Kinh tế, Cử nhân Luật, Kỹ sư đô thị, Cử nhân chính trị
|
Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy
|
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
04/10/1988
|
|
ĐB HĐND tỉnh (2004-2011)
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Vĩnh Tường, huyện Yên Lạc, huyện Bình Xuyên và thị xã Phúc Yên
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Nguyễn Ngọc Bảo
|
01/9/1959
|
Nam
|
Xã Tây Mỗ, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
P201 nhà 12 Tập thể phố Hàng Than, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Kiến trúc
|
Phó Tổng giám đốc Công ty cổ phần Ống thép Việt Đức
|
Công ty cổ phần Ống thép Việt Đức
|
|
|
Không
|
2
|
Ngô Văn Dụ
|
21/12/1947
|
Nam
|
Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Số 261 Thụy Khuê, Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
|
Ủy ban Kiểm tra Trung ương
|
10/03/1969
|
XII
|
Không
|
3
|
Vũ Thị Ngọc Lan
|
21/02/1968
|
Nữ
|
Xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
Số nhà 76, đường Trần Hưng Đạo, P.Trưng Trắc, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp quản lý doanh nghiệp
|
Giám đốc Công ty TNHH Lưu Lan
|
Công ty TNHH Lưu Lan
|
|
|
Không
|
4
|
Quách Văn Thắng
|
20/4/1964
|
Nam
|
Thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Khu phố 2, thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
Trung cấp
|
Trung cấp xây dựng
|
Giám đốc Công ty TNHH Thương mại và xây dựng Nam Thắng
|
Công ty TNHH TM và XD Nam Thắng
|
|
|
Không
|
5
|
Hồ Thị Thủy
|
30/10/1962
|
Nữ
|
Xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Số 125 Nguyễn Văn Linh, P.Liên Bảo, TP.Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Đại học Văn hóa, Cử nhân chính trị
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên thường trực, Trưởng Ban Văn hóa, xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
|
25/11/1996
|
|
ĐB HĐND tỉnh (1994-1999; 2004-2011)
|
63 - Tỉnh Yên Bái: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI.
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Yên Bình, huyện Trấn Yên, huyện Lục Yên và thành phố Yên Bái
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Hoàng Thị Bài
|
18/05/1981
|
Nữ
|
Xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Tổ 14, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
|
Chủ tịch Hội nông dân thị trấn Yên Thế
|
Hội nông dân thị trấn Yên Thế, tỉnh Yên Bái
|
12/06/2003
|
|
Không
|
2
|
Nguyên Công Bình
|
10/10/1956
|
Nam
|
Xã Trung Kiên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Tổ 23, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Nông nghiệp chuyên ngành Chăn nuôi thú y, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó Trưởng Ban thường trực Ban tổ chức tỉnh ủy
|
Ban tổ chức tỉnh ủy Yên Bái
|
08/07/1981
|
|
ĐB HĐND thị xã Nghĩa Lộ (2004 - 2011)
|
3
|
Phùng Quốc Hiển
|
06/04/1958
|
Nam
|
Xã Yên Luật, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Số 2, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
Tiến sỹ
|
Tiến sỹ kinh tế chuyên ngành tài chính tín dụng, Cao cấp lý luận chính trị
|
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội
|
Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
20/10/1986
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh(1999-2004; 2004-2009)
|
4
|
Đặng Thị Kim Liên
|
12/03/1980
|
Nữ
|
Xã Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Tổ 17, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Dao
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Lâm sinh, Trung cấp lý luận Chính trị
|
Phó Chủ tịch Hội nông dân huyện Lục Yên
|
Hội nông dân huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
08/10/2007
|
|
Không
|
5
|
Nguyễn Thị Kim Xuân
|
09/02/1977
|
Nữ
|
Xã Dũng Tiến, huyện Thường Tín, Hà Nội
|
Tổ 22, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư nông nghiệp, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó Chủ tịch Hội nông dân huyện Trấn Yên
|
Hội nông dân huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
14/12/2004
|
|
Không
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Văn Chấn, huyện Trạm Tấu, huyện Mù Cang Chải, huyện Văn Yên và thị xã Nghĩa Lộ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người.
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NGÀY SINH
|
GIỚI TÍNH
|
QUÊ QUÁN
|
NƠI CƯ TRÚ
|
DÂN TỘC
|
TÔN GIÁO
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
|
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
|
NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ
|
NƠI LÀM VIỆC
|
NGÀY VÀO ĐẢNG
|
ĐBQH KHOÁ
|
ĐBHĐND KHOÁ, CẤP
|
1
|
Giàng A Chu
|
26/11/1959
|
Nam
|
Xã Chế Tạo, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Phòng 701, số 2 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Mông
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Hành chính, Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
Hội đồng dân tộc - 37 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội
|
06/05/1983
|
XII
|
ĐB HĐND tỉnh khóa 14, 16
|
2
|
Nguyễn Thị Hương
|
20/07/1978
|
Nữ
|
Xã Hòa Long, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
Tổ 2, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Kinh
|
Không
|
Đại học
|
Cử nhân Địa lý, Sơ cấp lý luận Chính trị
|
Giáo viên, Tổ trưởng chuyên môn
|
Trường THPT Chu Văn An, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
08/05/2004
|
|
Không
|
3
|
Hoàng Thị Thúy Lan
|
28/05/1987
|
Nữ
|
Xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Thôn 5, Xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Kỹ sư Nông lâm kết hợp
|
Phó Chủ tịch Hội nông dân xã Hưng Khánh
|
Hội nông dân xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
|
|
Không
|
4
|
Nguyễn Thị Bích Nhiệm
|
06/06/1973
|
Nữ
|
Xã Thái Thành, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Tổ 1, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Kinh
|
Không
|
Thạc sỹ
|
Thạc sỹ Toán học
|
Phó chủ tịch Công đoàn ngành giáo dục tỉnh, Phó hiệu trưởng
|
Trường THPT Chu Văn An, tỉnh Yên Bái
|
23/09/2005
|
|
Không
|
5
|
Dương Văn Thống
|
07/12/1961
|
Nam
|
Xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Tổ 26, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
|
Tày
|
Không
|
Đại học
|
Chuyên ngành lịch sử đảng; cử nhân xây dựng Đảng, chính quyền Nhà nước, Cao cấp lý luận Chính trị
|
Phó Bí thư Thường trực tỉnh ủy
|
Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Yên Bái
|
26/04/1991
|
|
Không
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |