TT
|
NHAN ĐỀ
|
Tên học viên
|
SL
|
GHI CHÚ
|
-
|
Thử nghiệm mô hình xử lý nước thải ao nuôi cá tra (Pangasius hypophthalmus) thâm canh bằng biện pháp hóa và sinh học
|
Nguyễn Thị Huyền LVThS 82/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Nghiên cứu ứng dụng ozne để nâng cao chất lượng tôm sú giống (Panaeus monodon Fabricius)
|
Tăng Minh Khoa
LVThS 90/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Ảnh hưởng của kích dục tố đến quá trình sinh sản của cá bống tượng (Oxyeleotris marmoratus bleeker)
|
Trần T Phương Lan
LVThS 79/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Đánh giá hiệu quả kinh tế và kỹ thuật của mô hình canh tác thủy sản – lúa trên ruộng ở thành phố Cần Thơ
|
Phan văn Thành
LVThS 91/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Khảo sát tình hình xuất hiện bệnh mủ gan (Edwardsiella ictaluri) trên cá tra nuôi ở Trà Vinh
|
Châu Hồng Thúy
LVThS 81/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Đánh giá hiện trạng nuôi thủy sản vùng đồng láng tỉnh Trà Vinh
|
Lâm T Ngọc Trân
LVThS 78/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Thử nghiệm sản xuất giống cá hú (Pangasius conchophilus)
|
Đỗ Minh Tri
LVThS 80/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Ảnh hưởng của mật độ và kháng sinh đến một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa của cá tra (Pangasius hypophthalmus) nuôi trong ao
|
Hồ T Thanh Tuyến
LVThS 86/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng khoai ngọt làm thức ăn cho cá tra (Pangasius hypophthalmus)
|
Lê Thành Vinh
LVThS 89/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của cá linh ống (Cirrhinus jullieni sauvage) và linh rìa (Labiobarbus lineatus sauvage)
|
Lê T Mai Xuân
LVThS 88/2008
|
01
|
CHK12
2008
|
-
|
Cập nhật thành phần loài và đặc điểm sinh học một số lòai cá kinh tế phân bố ở tỉnh An Giang
|
Võ Thanh Tân
LVThS 85/2008
|
01
|
CHK12
2008
|
-
|
So sánh các lòai cá lóc ở đồng bằng song cửu long bằng phương pháp hình thái học và mtDNA PCR
|
Nguyễn Văn Hòa
LVThS 83/2008
|
01
|
CHK12
2008
|
-
|
Nghiên cứu kích thích sinh sản nhân tạo và ương cá leo (Wallago attu)
|
Ngô Vương Hiếu Tính LVThS 84/2008
|
01
|
CHK12
2008
|
-
|
Ảnh hưởng của độ mặn khác nhau lên một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa và sinh trưởng của tôm càng xanh
|
Nguyễn Thị Em
LVThS 87/2008
|
01
|
CHK12
2008
|
-
|
Biến đổi chất lượng nước và tích lũy vật chất trong ao nuôi cá tra (Pangasius hypophthalmus) thâm canh ở quận Ô Môn, TPCT
|
Cao Văn Thích
LVThS 92/2008
|
01
|
CHK12
2008
|
-
|
Phân tích ngành hàng tôm sú (Penaeus monodon) sinh thái ở tỉnh Cà Mau
|
Nguyễn Trung Chánh
LVThS 76/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Một số đặc điểm sinh học và bước đầu sinh sản nhân tạo cá Hô Catlocarpio siamensis (boulenger,1898)
|
Thi Thanh Vinh
LVThS 73/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Sử dụng hoạt chất tuyến đực của tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) để chuyển đổi giới tính loài này.
|
Trần Đông Phương An LVThS 74/2008
|
01
|
CHK12
2008
|
-
|
Đặc điểm sinh sản của Cua biển Scylla paramamosain (Estampador,1949) tự nhiên và nuôi trong ao.
|
Phạm Văn Quyết
LVThS 75/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Khảo sát hiệu quả của sử dụng men vi sinh trong thực tế sản xuất giống tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
Trần Thị Cẩm Hồng
LVThS 72/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ nuôi lên sinh trưởng, năng suất và hiệu quả kinh tế của cá kèo (Pseudapocryptes lanceolatus) nuôi trên bể và trong ao đất.
|
Nguyễn Tấn Nhơn
LVThS 69/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng và thức ăn cho cá Kết (Micronema bleekeri) giai đoạn từ bột lên giống
|
Trần Ngọc Tuyền
LVThS 70/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Phân tích tình hình cung cấp và sử dụng giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ở Đồng bằng sông Cửu long.
|
Lê Lệ Hiền
LVThS 71/2008
|
01
|
CH K12
2008
|
-
|
Some aspects of biology and population dynamics of the goby pseudapocryptes elongatus (Cuvier 1816) in the Mekong delta
|
Trần Đắc Định
LATS 350/2008
|
01
|
Chưa biên mục
|
TT
|
NHAN ĐỀ
|
Tên học viên
|
SL
|
GHI CHÚ
|
-
|
Khảo sát hiện trạng và thực nghiệm nuôi chuyên canh cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis)
|
Nguyễn Thị Ngọc Hà LVThS99/ 2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Ảnh hưởng của độ mặn lên sinh lý, sinh trưởng cá kèo (Pseudapocryptes lanceolatus, Bloch 1801)
|
Trần Trường Giang
LVThS 100/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu Decis lên lên điều hoà áp suất thẩm thấu và tăng trưởng tôm sú (Penaeus monodon).
|
Phương Ngọc Tuyết LVThS 101/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Ảnh hưởng của Malachite green lên sinh lý, sinh hóa và tồn lưu trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus).
|
Lương Thị Diễm Trang LVThS 102/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu chứa hoạt chất Diazinon lên hoạt tính Enzyme cholinesterase (ChE) và sinh trưởng tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii).
|
Ngô Thanh Toàn LVThS 103/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Phân tích ngành hàng tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) ở tỉnh Đồng Tháp
|
Dương Thọ Trường LVThS 104/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Phân tích ngành hàng cá tra (Pangasi hypophthalmus) ở tỉnh Đồng Tháp
|
Nguyễn Văn Ngô
LVThS 105/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Thử nghiệm nuôi kết hợp sò huyết (Anadara granosa) và ốc len (Cerithidea obtusa) trong rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau
|
Huỳnh Hàn Châu LVThS 106/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Thử nghiệm nuôi vỗ thành thục và sinh sản lươn đồng (Monopterus albus) bằng các biện pháp kỹ thuật khác nhau
|
Nguyễn Thị Lệ Hoa- LVThS /2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Kích thích sinh sản nhân tạo và ương nuôi cá Mè hôi (Osteiochilus melanopleura)
|
Đặng Văn Trường
LVThS 94/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Nghiên cứu biện pháp sản xuất giống cá Linh ống (Cirrhinus jullieni, Sauvage 1878)
|
Võ Thị Trường An
LVThS 95/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Tình hình sử dụng cá tạp và khả năng sử dụng bột đậu nành trong phốI chế thức ăn chế biến nuôi cá Lóc (Channa striata)
|
Phan Hồng Cương
LVThS 96/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Xác định nhu cầu về Lysine, Methionin trong thức ăn của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)
|
Thái Thị Thanh Thúy LVThS 97/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Sự biến đổi chất lượng nước trong hệ thống nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thâm canh ở các qui mô khác nhau.
|
Nguyễn Hữu Lộc
LVThS 98/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Optimisation of artemia biomass production in salt ponds in Vietnam and use as feed ingredient in local aquaculture
|
Nguyễn T Ngọc Anh LVThS 129/2009
|
01
|
CH
2009
MẤT
|
-
|
Broodstock management and genetic diversity of hatchery and wild stocks of striped catfish, pangasianodon hypophthalmus (Sauvage 1878)in VietNam
|
Hà Phước Hùng
LVThS 130/2009
|
01
|
CH
2009
|
-
|
Ảnh hưởng của phương pháp thuần hoá lên tỉ lệ sống, điều hoà áp suất thẩm thấu và ion của tôm sú (Penaeus monodon)
|
Lâm Ánh Tiên
LVThS 137/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Ảnh hưởng độ mặn lên tăng trưởng, tỉ lệ sống và một số chỉ tiêu sinh lý của cá chình (Anguilla sp) giống.
|
Nguyễn Thị Bích Vân LVThS 136/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Phân tích hiệu quả kinh tế và kỹ thuật của mô hình nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh và bán thâm canh ven biển tỉnh Sóc Trăng
|
Dương Vĩnh Hảo
LVThS 131/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Nghiên cứu sử dụng ozone trong sản xuất giống tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) theo quy trình nước trong hở.
|
Lương Thị Bảo Thanh
LVThS 135/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Ảnh hưởng của Florfenicol lên sinh hoá, huyết học và tồn lưu trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) nuôi trong bể.
|
Lê Kim Ngọc
LVThS 133/2009
|
01
|
CH K13
2009
|
-
|
Ương nuôi ấu trùng Cua biển (Scylla paramamosain) hai giai đoạn Z1 đến Z5 và Z5 đến C1 với các mật độ và quy mô khác nhau.
|
Nguyễn Trường Sinh LVThS 132/2009
|
|
CH K13
2009
|
TT
|
NHAN ĐỀ
|
Tên học viên
|
SL
|
GHI CHÚ
|
-
|
Ảnh hưởng của Chlorine lên các chỉ tiêu sinh lý máu của cá rô phi (Oreochromis niloticus)
|
Trần Cẩm Tú
LVThS 213/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của độ mặn khác nhau lên sự điều hòa áp suất thẩm thấu và tăng trưởng của lươn đồng (Monopterus albus) giống.
|
Nguyễn Hương Thùy
LVThS 161/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của độ mặn lên năng lượng hoạt động (SDA) và ngưỡng oxy thấp (Pcrit) của cá bống tượng (Oxyeleotris marmoratus, Bleeker 1852) giống.
|
Trần Sử Đạt
LVThS 156/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của độ mặn lên sự tiêu hóa và sử dụng thức ăn của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)
|
Đoàn Vũ Phong
LVThS 175/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của độ mặn, pH đến sự phát triển phôi và cá bột rô đồng (Anabas testudineus).
|
Lê Phú Khởi
LVThS 149/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của hàm lượng oxy hòa tan lên tiêu hao oxy và tăng trưởng của tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii).
|
Triệu Thanh Tuấn
LVThS 166/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của kích cỡ cua mẹ (Scylla paramamosain) lên sinh sản và chất lượng ương ấu trùng.
|
Lâm Tâm Nguyên
LVThS 169/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của nitrite lên một số chỉ tiêu sinh lý cá tra (Pangasionodon hypophthalmus)
|
Mai Diệu Quyên
LVThS 218/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của pH, thức ăn lên sự sinh sản và thử nghiệm ương nuôi cá dĩa (Symphysodon spp)
|
Nguyễn Minh Khải
LVThS 171/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của phương pháp cho ăn đến tăng trưởng của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) giai đoạn giống.
|
Dương Hải Toàn
LVThS 153/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của thức ăn và mật độ đến tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá leo (Wallago attu) ương từ bột lên giống
|
Trần Bảo Trang
LVThS 209/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của thức ăn và mật độ lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá bống tượng (Oxyeleotris marmoratus, Bleeker) giai đoạn giống.
|
Tiêu Minh Luân
LVThS 150/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu chứa hoạt chất Diazinon lên một số chỉ tiêu sinh lý và hoạt tính Cholinesterase trên cá tra (Pangasionodon hypophthalmus)
|
Nguyễn T Hồng Nhi
LVThS 195/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu hoạt chất quinalphos lên một số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa và tăng trưởng của cá rô phi (Oreochromis niloticus)
|
Đỗ Văn Bước
LVThS 179/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu Kinalux 25EC chứa hoạt chất Quinalphos lên một số men của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) giống
|
Nguyễn Thị Quế Trân
LVThS 198/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung carotenoid vào thức ăn đến sự lên màu của cá neon (Paracheirodon innesi)
|
Nguyễn Thị Thiếu LVThS 205/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Biến động thành phần động vật nổi và động vất đáy khu vức nuôi tôm sú (Penaeus monodon) ở huyện Cầu Ngang tỉnh Trà Vinh
|
Nguyễn Bá Quốc LVThS 215/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Đặc điểm dinh dưỡng và khả năng ương nuôi cá nâu bột (Scatophagus argus) bằng các loại thức ăn khác nhau
|
Nguyễn Hoàng Xuân LVThS 192/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Đặc điểm hình thái đá tại của một số loài thuộc họ cá Đù (Sciennidae) và đặc điểm phát triển sinh dục của cá Đù Bạc(Pennahia argentata Houttuyn,1782)
|
Đặng Thu Lệ
LVThS 190/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Đặc điểm sinh học cá chốt sọc (Mystus vittatus) và cá chốt trắng (Mystus wolffii)
|
Trần Thị Thanh Nhã LVThS 214/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng chất thải qua hầm ủ Biogas để cải tạo ao ương cá.
|
Lê Thị Phương Mai
LVThS 160/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Đánh giá khả năng cải thiện chất lượng nước của nhóm vi khuẩn chuyển hóa đạm trong hệ thống ương tôm sú (Panaeus monodon)
|
Nguyễn Thị Tú Anh LVThS 183/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Đánh giá nguồn lợi và thời điểm xuất hiện nghêu (Meretrix lyrata, Sowerby, 1851) ven bờ biển tỉnh Sóc Trăng
|
Đặng Hiền Đức
LVThS 162/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Đánh giá nhận thức và khả năng ứng phó của người nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus Sauvbage, 1878) ở Đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động của biến đổi khí hậu.
|
Lâm Trường Ân
LVThS 220/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Đánh giá sự tăng trưởng, tỉ lệ sống và năng suất cá chép (Cyprinus carpio Linaeus) nuôi trong mô hình Lúa – Cá kết hợp.
|
Nguyễn Thanh Hiệu
LVThS 155/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Đánh giá tác động của nghề nuôi tôm sú (Penaeus monodon) lên nhóm động vật không xương sống có kích thước lớn.
|
Sơn Sâm Phone LVThS 187/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Định danh và đặc điểm bệnh học của vi khuẩn gây bệnh trắng đuôi trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.
|
Nguyễn Thị Tiên
LVThS 207 /2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Effects of spawning behavior and environmental factors on adult reproductive ecology and larval dispersal of lake sturgeon (acipenser fulvescens)
|
Dương Thuý Yên
LATS 221/2010
|
01
|
Chưa biên mục
|
-
|
Khảo sát chu kỳ sinh sản và thử nghiệm sinh sản nhân tạo hàu (Crassostrea sp.).
|
Phạm Thị Hồng Diễm LVThS 154/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Khảo sát sự tăng trưởng, tỷ lệ sống và năng suất tôm càng xanh nuôi mật độ khác nhau trong mô hình tôm - lúa luân canh tại huyện Tam Nông, Đồng Tháp
|
Trần Văn Hận
LVThS 193/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Khảo sát tình hình quản lý môi trường và sức khỏe cá lóc nuôi ở Đồng bằng sông Cửu long
|
Phạm Đăng Phương LVThS 203/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn khác nhau tới sự sinh trưởng và điều hòa áp suất thẩm thấu cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis Regan, 1910)
|
Trang Văn Phước LVThS 199/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn và khả năng nuôi kết hợp hàu (Crassostrea sp.) trong mô hình nuôi thủy sản thâm canh.
|
Trần Tuấn Phong
LVThS 167/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu ảnh hưởng kết hợp của malachitegreen và nhiệt độ lên một số chỉ tiêu sinh lý và men ChE ở cá tra (Pangasionodon hypophthalmus)
|
Trần Thị Bích Như LVThS 181/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu bổ sung phytase và taurine vào thức ăn cho cá lóc đen (Channa striata)
|
Trần Thị Bé
LVThS 157/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học cá trèn bầu (Ompok bimaculatus)
|
Phạm Hoàng Vũ LVThS 177/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu đặc tính gây bệnh của vi khuẩn Edwardsiella ictaluri ở cá tra (Pangasianodon hypophthamus)
|
Đặng Thụy Mai Thy
LVThS 168/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng bột đậu nành làm thức ăn cho cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) giai đoạn giống
|
Lê Quốc Phong
LVThS 163/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng cây năn tượng (Scirpus littoralis)để xử lý nước thải nuôi tôm sú (Penaeus monodon)
|
Lâm Ngọc Bửu
LVThS 152/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học cá kèo vảy to (Pseudapocryptes borneensis)
|
Huỳnh Thảo Trân LVThS 172/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của cá Ét Mọi (Morulius chrysophekadion Bleeker, 1850)
|
Trần Hồng Ửng LVThS 176/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản cá đối (Liza subviridsis)
|
Hồ Văn Bình
LVThS 173/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sản xuất giống cá trôi Trường giang (Prochilodus lineatus)
|
Nguyễn Văn Hoàng
LVThS 170/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến tập tính di cư của cá kèo vẩy nhỏ (Pseudapocryptes elongatus) ở tỉnh Bạc Liêu
|
Trần Thị Thanh Lý
LVThS 204/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng bột đậu nành chế biến thức ăn nuôi cá lóc (Channa striata Bloch, 1793) giống
|
Lý Vũ Minh
LVThS 219/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu nuôi vỗ béo cua gạch (Scylla paramamosain) trên bể với các loại thức ăn và mật độ khác nhau
|
Trịnh Văn Thăm
LVThS 202/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu phương thức thay thế thức ăn chế biến trong ương cá lóc đen (Channa striata).
|
Ngô Minh Dung
LVThS 189/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu sản xuất cá trê phi (Clarias gariepinus) đực bằng hormon 17α Metyltestosteron.
|
Đàm Anh Tuấn
LVThS 208/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu sự biến động thành phần và số lượng thực vật nổi trong các mô hình nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh
|
Nguyễn T Thanh Thảo LVThS
|
01
|
Chưa biên mục
|
-
|
Nghiên cứu sử dụng bột đậu nành làm thức ăn chế biến nuôi cá lóc bông (Channa microplates).
|
Lê Quốc Toán
LVThS 216/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu sử dụng các loại hormone khác nhau trong sinh sản nhân tạo cá Leo (Wallago attu Schneidr, 1801)
|
Nguyễn Hoàng Thanh
LVThS 184/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu sử dụng cám gạo làm thức ăn cho cá lóc (Channa striata)
|
Võ Minh Quế Châu
LVThS 159/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu sự kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn Edwardsiella ictaluri và Aeromonas hydrophila gây bệnh trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.
|
Phạm T Thanh Hương
LVThS 217/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu sự thích ứng và tăng trưởng của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) giống ở độ mặn khác nhau
|
Nguyễn Chí Lâm
LVThS 158/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu tuổi thành thục và thử nghiệm sinh sản lươn đồng (Monopterus albus Zuiew, 1793)
|
Nhan Trung Nghĩa
LVThS 197/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiên cứu tuổi thành thục và thử nghiệm sinh sản lươn đồng (Monopterus albus Zuiew, 1793)
|
Nhan Trung Nghĩa
LVThS 277/2010
|
1
|
|
-
|
Nghiên cứu ương nuôi ấu trùng cua đá (Myomenippe hardwickii)
|
Nguyễn Hữu Nghị
LVThS 178/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nghiêu cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến đướng kính trứng bào xác Artemia
|
Nguyễn Đình Thọ
LVThS 194/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Nuôi luân trùng nước ngọt (Brachionus angularis) để ương thử nghiệm cá bống tượng (Oxyeleotris marmoratus Bleeker) từ 1-10 ngày tuổi
|
Trương Ngô Bích
Ngọc
LVThS 211/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
On the epidemiology and evolution of white spot syndrome virus of shrimp. 2010, 135trang.
|
Bùi Thị Minh Diệu
LATS 279/2010
|
1
|
|
-
|
Phân lập và định danh nấm trên cá rô đồng (Anabas testudineus) nuôi thâm canh
|
Trần Ngọc Tuấn
LVThS 164/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở Đồng bằng sông Cửu long.
|
Đỗ Minh Chung
LVThS 206/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Phân tích hiện trạng nghề nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) qui mô nhỏ ở An Giang và Cần Thơ
|
Cao Tuấn Anh
LVThS 201/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Phân tích một số chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của các mô hình nuôi cá lóc ở Đồng bằng sông Cửu Long..
|
Nguyễn T Diệp Thúy LVThS 165/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Phân tích tình hình sản xuất kinh doanh ngành hàng nghêu trắng (Meretric lyrata, Sowerby,1851) ở Đồng bằng sông Cửu Long.
|
Lê Tân Thới
LVThS 152/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Phát hiện vi rút gây bệnh trên tôm bằng phương pháp mPCR có sử dụng nội chuẩn
|
Trần Việt Tiên
LVThS 276/2010
|
1
|
|
-
|
So sánh một số chỉ tiêu sinh sản và ương cá tra từ các nguồn cá bố mẹ khác nhau
|
Trần Minh Đức
LVThS 200/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Sử dụng chất chiết xuất từ cây Hoàng Kỳ (Astragalus membranaceus) đề phòng bệnh mủ gan do vi khuẩn Edwardsiella ictaluri trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)
|
Nguyễn Hồng Loan
LVThS 278/2010
|
1
|
|
-
|
Sử dụng nước thải hầm ủ biogas để cải thiện pH và gây nuôi tảo (Chlorella), luân trùng (Brachionus angularis)
|
Lê Hoàng Vũ
LVThS 212/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Thành phần giáp xác lớn và động vật thân mềm trong hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Cà Mau
|
Trần Thị Kiều Trang
LVThS 210/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Thành phần loài và đặc điểm sinh học của một số loài cá bống kinh tế phân bố ở tỉnh Bạc Liêu và Sóc Trăng
|
Lê Thị Ngọc Thanh
LVThS 182/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Thử nghiệm kích thích sinh sản và ương ấu trùng nghêu (Meretrix lyrata Sowerby 1851).
|
Phạm Phú Cường
LVThS 185/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Thử nghiệm nuôi thâm canh lươn đồng (Monopterus albus) bằng thức ăn viên
|
Nguyễn Tường Duy
LVThS 196/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Thử nghiệm sản xuất giống Vọp (Geloina coaxans)
|
Quách Kha Ly
LVThS 74/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Thực nghiệm ương và nuôi thương phẩm cá leo (Wallago attu Bloch and Schneider,1801)
|
Phan Thị Mỹ Hạnh
LVThS 191/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Tìm hiểu một số mầm bệnh thường gặp trên cá lóc (Channa striata) trong ao nuôi thâm canh
|
Lư Trí Tài
LVThS 186/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ứng dụng phương pháp PCR-genotyping (ORF94, ORF75 và ORF125) trong nghiên cứu tác nhân gây bệnh đốm trắng (White spot syndrome virut) trên tôm sú (Penaeus monodon) nuôi tại Bạc Liêu.
|
Đào Bá Cường
LVThS 188/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ứng dụng phương pháp PCR-genotyping trong nghiên cứu đặc điểm dịch tể học của vi-rút gây bệnh đốm trắng (white spot syndrome virus) trên tôm sú nuôi tại Cà Mau
|
Mai Nam Hưng
LVThS 151/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Ương ấu trùng cua biển (Scylla paramamosain) hai giai đoạn với các mật độ và các khẩu phần thức ăn khác nhau
|
Trần Minh Nhứt
LVThS 180/2010
|
01
|
CHK14
|
-
|
Vocabulary teaching: a comparison of the teacher’s use of picture and contextualization on non-english majored students’ vocabulary retention capacity
|
Nguyễn Anh Thi
LVThS2010
|
01
|
Chưa biên mục
|