CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc phụ LỤc số 1 danh mục tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp
Chuyển đổi dữ liệu 14.08.2016 Kích 163.44 Kb. #19838
B Ộ CÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC
Tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01 /2006/TT-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2006
của Bộ Công nghiệp)
STT
Tên chất
Công thức phân tử
1
Acetic anhydride
(CH3 CO)2 O
2
Acetone
CH3 COCH3
3
Anthranilic acid
NH2 C6 H4 COOH
4
Diethyl ether
(C2 H5 )2 O
5
Hydrochloric acid
HCl
6
Methyl ethyl ketone
C4 H8 O
7
Phenylacetic acid
C8 H8 O2
8
Piperidine
C5 H11 N
9
Potassium permanganate
KMnO4
10
Sulphuric acid
H2 SO4
11
Toluene
C6 H5 CH3
12
Methylamine
CH3 NH2
13
Nitroethane
CH3 CH2 NO2
14
Tartaric acid
HO2 CCH(OH)CH(OH)CO2 H
15
Formic acid
HCOOH
16
Formamide
HCONH2
17
Ethylene diacetate
CH3 CO2 CH2 CH2 O2 CCH3
18
Diethylamine
(C2 H5 )2 NH
19
Benzyl cyanide
C6 H5 CH2 CN
20
Benzaldehyde
C6 H5 CHO
21
Ammonium formate
HCO2 NH4
22
Acetic acid
CH3 COOH
B Ộ CÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC SỐ 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2006/TT-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2006
của Bộ Công nghiệp)
Hoá chất Bảng 2 (thuộc Công ước Cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học)
STT
Tên hoá chất
Số đăng ký CAS
Mã
HS
A
Hoá chất độc
1
Amiton: O, O Diethyl S [2 (diethylamino)ethyl]phosphorothiolate và các muối alkyl hoá hoặc proton hoá tương ứng
78 53 5
2930.90
2
PFIB: 1,1,3,3,3 Pentafluoro 2 (trifluoromethyl) 1 propene
382 21 8
2903.30
3
BZ: 3 Quinuclidinyl benzilate (*)
6581-06-2
2933.90
B
Các tiền chất
4
Các hoá chất ngoại trừ các hoá chất đã được liệt kê tại Bảng 1 chứa 1 nguyên tử phốt pho liên kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (nocmal hoặc iso) chứ không phải là các nguyên tử các bon khác
Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride
Dimethyl methylphosphonate
Ngoại trừ: O ethyl S phenyl ethylphosphonothiolothionate
676-97-1
756 79 6
944 22 9
2931.00
5
N,N dialkyl (Me, Et, n Pr hoặc i Pr) phosphoramidic dihalides
2929.90
6
Dialkyl (Me, Et, n Pr hoặc i Pr) N,N dialkyl
(Me, Et, n Pr hoặc i Pr) phosphoramidates
2929.90
7
Arsenic trichloride
7784 34 1
2812.10
8
2,2 diphenyl 2 hydroxyacetic acid
76-93-7
2918.19
9
Quinuclidin 3 ol
1619 34 7
2933.39
10
N,N dialkyl (Me, Et, n Pr hoặc i Pr) aminoethyl 2 chloride
và các muối proton hoá tương ứng
2921.19
11
N,N dialkyl (Me, Et, n Pr hoặc i Pr) aminoethane 2 ol
và các muối proton hoá tương ứng
Ngoại trừ: N,N dimethylaminoethanol
và các muối proton hoá tương ứng
N,N diethylaminoethanol
và các muối proton hoá tương ứng
108 01 0
100 37 8
2922.19
12
N,N dialkyl (Me, Et, n Pr or i Pr) aminoethane 2 thiols
và các muối proton hoá tương ứng
2930.90
13
Thiodiglycol: Bis(2 hydroxyethyl)sulfide
111 48 8
2930.90
14
Pinacolyl alcohol: 3,3 Dimethylbutan 2 ol
464 07 3
2905.14
Hoá chất Bảng 3 (thuộc Công ước Cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học)
STT
Tên hoá chất
Số đăng ký CAS
Mã
HS
A
Hoá chất độc
1
Phosgene: Carbonyl dichloride
75 44 5
2812.10
2
Cyanogen chloride
506 77 4
2851.00
3
Hydrogen cyanide
74 90 8
2811.19
4
Chloropicrin: Trichloronitromethane
76 06 2
2904.90
B
Các tiền chất
5
Phosphorus oxychloride
10025 87 3
2812.10
6
Phosphorus trichloride
7719 12 2
2812.10
7
Phosphorus pentachloride
10026 13 8
2812.10
8
Trimethyl phosphite
121 45 9
2920.90
9
Triethyl phosphite
122 52 1
2920.90
10
Dimethyl phosphite
868 85 9
2921.19
11
Diethyl phosphite
762 04 9
2920.90
12
Sulfur monochloride
10025 67 9
2812.10
13
Sulfur dichloride
10545 99 0
2812.10
14
Thionyl chloride
7719 09 7
2812.10
15
Ethyldiethanolamine
139 87 7
2922.19
16
Methyldiethanolamine
105 59 9
2922.19
17
Triethanolamine
102 71 6
2922.13
B Ộ CÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC
Hoá chất độc hại và sản phẩm hoá chất độc hại
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01 /2006/TT-BCNNgày 11 tháng 4 năm 2006
của Bộ Công nghiệp)
STT
Tên hoá chất
Công thức
hoá học
1
Acetonitril
CH3 CN
2
Acid pechloric
HClO4
3
Acrolein
CH2 =CHCHO
4
Arsenua hydro
AsH3
5
Aldehyd acetic
CH3 CHO
6
Amiang nguyên liệu
7
Amoniac; Hydroxit amôn
NH3 ; NH4 OH
8
Anhydrid arsenic (arsen trioxid và arsen pentoxid)
As2 O3 , As2 O5
9
Anilin
C6 H5 NH2
10
Antimoan
Sb
11
Acid nitric
HNO3
12
Acid phosphoric
H3 PO4
13
Acid picric
C6 H3 O7 N3
14
Barium và hợp chất dễ tan của barium
Ba; hợp chất dễ tan
15
Barium oxid chứa 10% SiO2 tự do
BaO
16
Benzen
C6 H6
17
Benzidin
C12 H12 N2
18
Bichromat kali
K2 Cr2 O7
19
Brom
Br
20
Bromoform
CHBr3
21
Bromo - methan
CH3 Br
22
Các muèi gèc xyanua (CN), trừ Cyanogen chloride
23
Calcium chlorid
CaCl2
24
Carbon tetrachlorid
CCl4
25
Cadmi và hợp chất của cadmi
26
Carbon oxid
CO
27
Chì và hợp chất vô cơ của chì
28
Chloroform
CHCl3
29
Chlor
Cl2
30
Chlorobenzen
C6 H5 Cl
31
1- Chloronaphthalene
C10 H7 Cl
32
0-[2-chloro-1-(2,5-dichlorophenyl)-vinyl]-0-0- diethyl phosphorothioat
33
Chlorid thuỷ ngân
HgCl 2
34
Chloropren
C4 H5 Cl
35
Chlorid đồng I vµ ®ång II
CuCl ; CuCl2
36
Dichlorobenzen
C6 H4 Cl2
37
Dioxit carbon
CO2
38
Dimethylamin
(CH3 )2 NH
39
N,N - dimethylformamid
HCON(CH3 )2
40
Dinitrobenzen
C6 H4 (NO2 )2
41
Dinitrochlorbenzen
C6 H3 (NO2 )2 Cl
42
Dinitrotoluen
CH3 C6 H3 (NO2 )2
43
Dioxid chlor
ClO2
44
Ethylen oxid
(CH2 )2 O
45
Ethyl chloride
C2 H5 Cl
46
Ethylen glycol
CH2 OH-CH2 OH
47
Ethyl mercuric phosphat
47
Fluorosilicat kim loại tan và không tan
49
Fluorin hydrid
HF
50
Formaldehyd
HCHO
51
Furfurol
C4 H3 OCHO
52
Hỗn hợp tetra và pentan aphtalin bậc cao
53
Hydrazin và dẫn suất của chúng
H2 NNH2
54
Isopropalin
C15 H23 N3 O4
55
Isopropylnitrat
C3 H7 NO3
56
Oxid sắt lẫn fluo và hợp chất mangan
FeO, Fe2 O3
57
Metaldehyd
(CH3 CHO)n
58
Methyl alcohol
CH3 OH
59
Muối của acid fluorhydric
60
n - Hexan
C6 H14
61
n-Butanol
C4 H9 OH
62
Nicotin
C10 H14 N2
63
Nitrobenzen
C6 H5 NO2
64
2-Nitro-1-hydroxybenzen-4-arsonic acid
65
Nitơ dioxid
NO2
66
Nitrotoluen
CH3 C6 H4 NO2
67
Nitrid kim loại
68
Oxid nickel
NiO
69
Oxit crom
CrO3
70
Oxynitrogen (NOx )
N2 O, NO, NO2 , N2 O3 , N2 O5
71
Ozon
O3
72
Paranitrophenyl
C6 H4 (NO2 )2
73
PCB (Polychlorin hoá biphenyl) và các hợp chất chứa PCB
74
Parathion
(C2 H5 O)2 PSO-C6 H4 NO2
75
Phenol
C6 H5 OH
76
Phosphor
P
77
Phosphin
PH3
78
Phosphor kim loại
79
Pyridin
C5 H5 N
80
Selen và hợp chất của chúng
Se
81
Sulfur carbon
SC2
82
Sulfur chì
PbS
83
Sulfur hydro
H2 S
84
Talium
Tl
85
Tetranitromethan
C(NO2 )4
86
Tetrachloroheptan
C7H12Cl4
87
Tetraethyl thiuram disulfid
(C2 H5 )4 N2 S4
88
Tetraethyl chì
Pb(C2 H5 )4
89
Thuỷ ngân
Hg
90
Hợp chất thủy ngân
91
Trichlorobenzen
C6 H3 Cl3
92
Trichloroethylen
CHCl -CCl2
93
Trinitrobenzen
C6 H3 (NO2 )3
94
Hợp chất trinitro
95
Xylen
C6 H4 (CH3 )2
B Ộ CÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC SỐ 4
DANH MỤC
VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HOÁ CHẤT NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2006/TT-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2006
của Bộ Công nghiệp)
STT
Tên chất
Tiêu chuẩn
chất lượng,
Hàm lượng (%)
Tiêu chuẩn
kỹ thuật
1
Natri hydroxyt (dạng lỏng)
(NaOH)
TCVN 3793-83
NaOH
NaCl
> 31%
0.004% Max
2
Acid clohydric
(HCl)
TCVN 1556-86 & 52-99
HCl
Fe
Cl2 tự do
SO4
As
> 32%
< 0,01%
< 0,015%
< 0,03%
0,0001% Max
3
Acid sulfuric kỹ thuật
(H2 SO4 )
TCVN 5719-92
H2 SO4
Fe
Hàm lượng cặn sau nung
> 97%
0,010 Max
0,020 Max
4
2807.00.00
Acid sulfuric tinh khiết
(H2 SO4 )
TCVN 138-64
H2 SO4
Cl+
NH4
> 97,2%
0,00002% Max
0,0002% Max
5
Acid phosphoric kỹ thuật
(H3 PO4 )
TCN 101-1997
H3 PO4
Fe
As
> 85%
0,002% Max
0,008% Max
6
Phèn đơn từ hydroxyt nhôm
64 TCN 45-88
Fe2 O3
Acid tự do
0,015% Max
0,1% Max
Chia sẻ với bạn bè của bạn: