chiếc
2,70
|
|
* Bi tê hộp số.
|
chiếc
|
30,00
|
|
* Bầu phanh trước.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Két làm mát dầu.
|
chiếc
|
2,50
|
|
* Bơm dầu
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Truc cam.
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Bôbin 2 cọc.
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Bộ gạt mưa.
|
chiếc
|
3,50
|
|
5. Phụ tùng xe Maz 500
|
|
|
|
* Bơm cao áp.
|
chiếc
|
80,00
|
|
* Má phanh trước
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Má phanh sau.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Gioăng mặt máy.
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Ruột lọc dầu.
|
sợi
|
1,20
|
|
* Rơ-le đề
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Bộ phụ tùng bơm cao áp.
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Bạc điện cốt 1.
|
bộ
|
5,50
|
|
* Bạc cơ cốt 1.
|
bộ
|
5,50
|
|
* Hộp tay lái.
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Nhíp máy.
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Cầu sau đồng bộ.
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Bộ hơi.
|
chiếc
|
80,00
|
|
* Máy phát.
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Kim phun.
|
chiếc
|
1,20
|
|
* Ruột lọc dầu tinh.
|
chiếc
|
1,00
|
|
6. Phụ tùng xe UAZ 469
|
|
|
|
* Mô bin 3 cọc
|
chiếc
|
6,50
|
|
* Bộ giảm sóc
|
bộ
|
35,00
|
|
* Các đăng
|
bộ
|
15,00
|
|
* Máy phát
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Mặt máy
|
chiếc
|
30,00
|
|
* Bầu lọc dầu
|
chiếc
|
2,50
|
|
* Công tắc kéo tay
|
chiếc
|
1,00
|
|
7. Một số loại phụ tùng khác
|
|
|
|
Bộ pít tông-bạc dùng cho xe ôtô du lịch 4 chỗ, G7 sản xuất (bộ gồm 4 pit tông phi 80mm,12 bạc,4 ắc,8 vòng chặn) 4 máy
|
bộ
|
80,00
|
|
- Phụ tùng xe ôtô 24 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
+ Bơm heo dầu
|
bộ
|
70,00
|
|
+ Heo thắng (phanh)
|
chiếc
|
30,00
|
|
+ Trợ lực ly hợp
|
chiếc
|
60,00
|
|
+ Đĩa ly hợp (clutch disc)
|
chiếc
|
11,00
|
|
Xéc măng của máy kéo MTZ-50, 28 vòng/bộ SNG sản xuất
|
bộ
|
5,00
|
|
- Bugi
|
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại dùng cho xe máy
|
bộ
|
1,00
|
|
+ Loại dùng cho ôtô
|
bộ
|
1,30
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
|
|
|
|
- Manhêtô (Bộ má vít) đánh lửa:
|
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại dùng cho xe máy
|
bộ
|
1,50
|
|
+ Loại dùng cho ôtô
|
bộ
|
2,00
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
|
|
|
|
- Bộ phân phối điện (mô bin) của xe ôtô:
|
|
|
|
* Do G7 sản xuất
|
bộ
|
16,00
|
|
* Do các nước khác sản xuất
|
bộ
|
12,00
|
|
- Đèn pha xe ôtô du lịch do G7 sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
|
- Đèn pha xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
25,00
|
|
- Đèn hậu xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Đèn góc xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
12,50
|
|
- Đèn gắn cản xe, đèn hông xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
|
- Đèn pha ôtô tải do G7 sản xuất
|
chiếc
|
56,00
|
|
- Đèn pha xe ôtô tải do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
28,00
|
|
- Đèn sương mù xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
|
- Còi các loại:
|
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 6V
|
chiếc
|
3,50
|
|
+ Loại 12V
|
chiếc
|
5,80
|
|
+ Loại tín hiệu để rẽ xe
|
chiếc
|
5,00
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
|
|
|
|
* Do SNG sản xuất tính bằng 50% G7 sản xuất
|
|
|
8711
|
Xe máy
|
|
|
|
I. Xe máy hiệu Honda:
|
|
|
|
* Loại C50 đời 81 sản xuất năm 1990-1991
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
* Loại C50 đời 82 sản xuất năm 1990-1993
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
* Loại Chaly 50 sản xuất năm 1989-1993
|
chiếc
|
850,00
|
|
* Loại Chaly 70 sản xuất năm 1989-1993
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
* Loại C70 kiểu 1981 sản xuất năm 1989-1993
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
* " C70 kiểu 1982 sản xuất năm 1991-1996
|
chiếc
|
1.410,00
|
|
* " C70 DD,DE,DG
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
* " C70 DM,DN
|
chiếc
|
1.110,00
|
|
* " C90 kiểu 1981 sản xuất năm 1989-1993
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
* " C90 kiểu 1982 sản xuất năm 1991-1996
|
chiếc
|
1.410,00
|
|
* " Dream 100 (II) loại cao Thái Lan SX
|
chiếc
|
1.430,00
|
|
* " Dream II loại thấp Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
1.380,00
|
|
* " Dream 100 (I) và loại không có đề Thái Lan sản xuất
|
chiếc
|
1.400,00
|
|
* Loại Daelim Citi 100 phuộc hơi Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1.050,00
|
|
* Loại Daelim Citi 100 phuộc giò gà Hàn Quốc sản xuất trước 1990
|
chiếc
|
800,00
|
|
* Loại Daelim Citi model Advance VC 125 cc Custom Hàn Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1.250,00
|
|
* Loại GL Pro 125 Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.550,00
|
|
* Loại Honda GL Max 125cc Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.350,00
|
|
* Loại Honda Tact,DIO 50cc Nhật sản xuất 1993,1994
|
chiếc
|
860,00
|
|
* Loại Astrea Star Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
* " Grand 100 Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.320,00
|
|
* " Prima 100 Indonexia
|
chiếc
|
1.200,00
|
|
* " Loại Win 100 Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
1.160,00
|
|
* " Loại Nova 125 N không đề sản xuất 90-95
|
chiếc
|
1.785,00
|
|
* Honda ELITE CH 150 tay ga số tự động sản xuất 89-91
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Honda Dash 125 số tự động
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Honda Tact 50 sản xuất 89
|
chiếc
|
640,00
|
|
* Honda LS 125 sản xuất 90-95
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Honda NSR 150 sản xuất 90-95
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
* Honda C50 sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
540,00
|
|
* Honda C50 81 đời đầu, trung
|
chiếc
|
740,00
|
|
* Honda C50 81 chót
|
chiếc
|
810,00
|
|
* Honda C50 81 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
950,00
|
|
* Honda C50 81 sản xuất 89
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
* Honda C50 82 sản xuất 82-85
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda C50 82 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.060,00
|
|
* Honda C70 sản xuất 80 về trước
|
chiếc
|
680,00
|
|
* Honda C70 đời 81 sản xuất 81
|
chiếc
|
880,00
|
|
* Honda C70 đời 81 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda C70 đời 82 sản xuất 82
|
chiếc
|
1.010,00
|
|
* Honda C70 đời 82 sản xuất 86-88
|
chiếc
|
1.080,00
|
|
* Honda C90 đời 78 sản xuất 78
|
chiếc
|
650,00
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |