Renault 19 B53G RN 1390cc
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
Renault 19 L53G RN 1390cc
|
chiếc
|
7.100,00
|
|
Renault Megane B64 1794cc,từ 5 đén 7 chỗ
|
chiếc
|
9.300,00
|
|
Renault Safrane B54E 1998,từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
18.000,00
|
|
Renault Laguna RT B56N 1998cc, 05 chỗ
|
chiếc
|
11.800,00
|
|
Renault Laguna Nevada K56 1998cc, từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
12.500,00
|
|
Renault Clio B57 1390, 05 chỗ
|
chiếc
|
6.800,00
|
|
Renault Express Greah F40 04 chỗ 1390cc
|
chiếc
|
8.600,00
|
|
Renault Laguna B56N RT 1995cc
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
Renault Espace RN J63 1995cc từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
Renault 5 five B40 1390cc từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
5.500,00
|
|
Renault Traffic Fourgon 2165cc, 2 chỗ
|
chiếc
|
9.200,00
|
|
Renault Megane B64 1390cc, từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
Renault Espace RT J63 2165cc,từ 5 đến 7 chỗ
|
chiếc
|
15.500,00
|
|
Renault Trafic Minibus 2165cc, 9 chỗ
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
X. Xe ôtô hiệu Daewoo (Hàn quốc sản xuất):
|
|
|
|
1. Loại Daewoo Tico model SE 769cc
|
chiếc
|
3.900,00
|
|
* " " " PM "
|
chiếc
|
4.000,00
|
|
* " " " D "
|
chiếc
|
4.200,00
|
|
2. Loại Daewoo Racer GTE 1498cc gasoline
|
chiếc
|
6.500,00
|
|
* " " STi model TF 191 1498cc
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
3. Loại Daewoo 4 dr super Saloon Ace
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
Brougham 2.0L
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
4. Loại Daewoo Royal Prince 1.8 AT 1.8MT
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
5. Loại Daewoo Prince Ace 2.0L
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
6. Loại Daewoo Espero (DLX) 2.0L
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
7. Loại Daewoo-BS 105 (47 chỗ) sản xuất 1994
|
chiếc
|
53.900,00
|
|
XI. Xeôtô hiệu Hyundai (Hàn quốc sản xuất):
|
|
|
|
* Loai xe Hyundai Excel 1.5 LS LHD 1468cc
|
chiếc
|
6.500,00
|
|
* Loại xe Hyundai Galloper V6-3.0 gasoline Exceed(L.W.B)
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại xe Hyundai Grace 2496cc(9-12 chỗ)
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại xe Hyundai Stella 1.6 GLS
|
chiếc
|
7.000,00
|
|
* Loại xe Hyundai Sonata GLS,LHD engine 2.0 MPI
|
chiếc
|
10.000,00
|
|
XII/ Một số loại xe khác Hàn quốc sản xuất:
|
|
|
|
* Loại xe Damas Coach DLX (796cc)
|
chiếc
|
5.500,00
|
|
* Loại xe Kia Concord GTX 2000cc (loại 4 chỗ)
|
chiếc
|
7.000,00
|
|
* Loại xe Kia Besta 12CS/DLX 12C diesel EST
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
- Asia Topic 2.5 từ 5 đến 12 chỗ:
|
|
|
|
+ Sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
9.280,00
|
|
+ Sản xuất 1991
|
chiếc
|
10.280,00
|
|
* Loại xe Jeep Korando, 2 cầu, 2 cửa, 5 chỗ 2.238cc sản xuất 1993
|
chiếc
|
12.000,00
|
|
XIII. Một số loại xe SNG sản xuất:
|
|
|
|
* Loại xe UAZ-496B (31542) 2445cc (xe chỉ huy).
|
chiếc
|
7.000,00
|
|
* Loại xe ZAZ-1102 Tavria-1091cc 4 chỗ, 2 cửa sản xuất năm 1992
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
XIV. Một số loại xe khác:
|
|
|
|
* Loại Volvo Sedan 940 GL-2316cc 4 chỗ, Thuỵ điển sản xuất 1993
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Xe ôtô 9 chỗ Volkswagen-Caravelle 2500cc Đức sản xuất 1994
|
chiếc
|
25.200,00
|
|
* Loại Isuzu Trooper Wagon model UBS55FLBK4 diesel 5 chỗ
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Feroza(Jeep) 1589cc 4 chỗ soft Top E1 4WD model F300LC-FMDS
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Jumbo 1300cc, 7chỗ, Indonexia sản xuất
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Jumbo 1300cc, 7 chỗ, Nhật sản xuất
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
* Loại New Yorker chrysler 3.5L, 24 Valve, 4 chỗ Mỹ sản xuất 1994
|
chiếc
|
21.000,00
|
|
B. Xe loại khác:
|
|
|
|
I. Xe ôtô tải SNG sản xuất:
|
|
|
|
* Loại xe tải Luaz-969M tải 1.0 tấn (Ucraina sản xuất)
|
chiếc
|
2.150,00
|
|
* Loại xe tải Kamaz 55111, chở được từ 8 tấn đến 12 tấn; 12.000cc
|
chiếc
|
22.000,00
|
|
* Loại xe tải Kamaz 53212 chở được từ 10 tấn đến 12 tấn sản xuất 1994
|
chiếc
|
20.000,00
|
|
* Loại xe tải Kamaz 5320 10 tấn sản xuất 1994
|
chiếc
|
20.500,00
|
|
* Loại xe tải Maz 54341 không thùng
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại xe tải Maz 53371, xe thùng, 10 tấn
|
chiếc
|
17.000,00
|
|
* Loại xe tải Benz Maz model XTM 555 100P và 555 106P, tải 7 tấn
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
* Loại xe Benz Kraz model 6510, tải 12,5 tấn
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
* Loại xe tải Gaz 66-31
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
* Loại xe tải Maz 5337, không thùng, 8,5 tấn
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại xe tải UAZ 3303, tải 1,5 tấn
|
chiếc
|
3.500,00
|
|
* Loại xe tải Zin 130-6,5 tấn sản xuất 1993
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
* Loại xe tải Ural-250B1
|
chiếc
|
19.000,00
|
|
* Loại xe tải Belaz 75405 30 tấn
|
chiếc
|
71.350,00
|
|
II. Một số loại xe khác Nhật Bản sản xuất:
|
|
|
|
* Loại Toyota Hilux model LN 85L 2446cc 1993
|
chiếc
|
10.650,00
|
|
* Loại Suzuki Carry Blind van, model SK 410 VK/1L dung tích 970cc,6 chỗ 710 kg sản xuất 1995
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
* Loại Suzuki tải 1000 kg, từ 750cc đến 1000cc
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
* Loại Hino FF165S 7.5 tấn sản xuất 1994
|
chiếc
|
26.400,00
|
|
* Loai Toyota Dyna tải 2.5 tấn sản xuất 1993 (3000cc)
|
chiếc
|
14.000,00
|
|
* Xe tải thùng hiệu Nissan-diesel trọng tải 6.5 tấn có gắn cầu Tandono TM-ZF503-3 tấn
|
chiếc
|
75.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Pich truck,1 tấn, không ben, sản xuất 94
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
* Loại Toyota Hilux (4WD) 3L diesel(2779cc) model LN 106L-PRMRS
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Hijet Blind Van High Roof, tải 1000kg
|
chiếc
|
6.000,00
|
|
* Loại Daihatsu Hijet Pickup,tải 1000kg
|
chiếc
|
5.600,00
|
|
+ Toyota 1 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1988 về trước
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
+ Isuzu 1,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1989
|
chiếc
|
9.300,00
|
|
+ Toyota 2,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990
|
chiếc
|
10.700,00
|
|
+ Hino 4 tấn sản xuất 1988 về trước tải thường (không ben)
|
chiếc
|
11.500,00
|
|
+ Mitsubishi 5,5 tấn sản xuất 1988 về trước tải thường (không ben)
|
chiếc
|
13.000,00
|
|
+ Isuzu 7,5 tấn sản xuất 1988 về trước có ben
|
chiếc
|
16.500,00
|
|
+ Nissan 12 tấn tải thường (không ben) sản xuất 88 về trước
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
+ Hino 9,6 tấn đông lạnh sản xuất 1988 về trước
|
chiếc
|
17.200,00
|
|
III. Xe do Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Xe tải nhẹ hiệu Asia Tower tải 550 kg, 796cc sản xuất 1993
|
chiếc
|
4.500,00
|
|
+ Xe tải Hàn quốc Labo Y7T 51 tải 500 kg sản xuất 1992
|
chiếc
|
4.000,00
|
|
+ Trọng tải 500-550 tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
3.570,00
|
|
+ Trọng tải 1 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
4.570,00
|
|
+ Trọng tải 2,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
5.720,00
|
|
+ Trọng tải 2,5 tấn có ben sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
6.850,00
|
|
+ Trọng tải 2,5 tấn đông lạnh sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
+ Trọng tải 4,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
+ Trọng tải 8 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
11.500,00
|
|
IV. Một số loại ôtô khác:
|
|
|
|
* Ôtô tải nhẹ Trung Quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc,BQ 1021S không ben
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
* Xe ôtô tải Trung Quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben
|
chiếc
|