B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP
| -
|
911.
|
Áo nẹp cột sống ngực thắt lưng cùng TLSO
|
X
|
-
|
913.
|
Bó bột chậu lưng không nắn (làm nẹp khớp háng)
|
X
|
-
|
914.
|
Bó bột chậu lưng có nắn (làm nẹp cột sống)
|
X
|
-
|
915.
|
Bó bột ngực chậu lưng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng)
|
X
|
-
|
916.
|
Bó bột ngực chậu lưng chân có nắn (làm nẹp cột sống háng)
|
X
|
-
|
917.
|
Bó bột cẳng bàn tay không nắn (làm nẹp bàn tay)
|
X
|
-
|
918.
|
Bó bột cẳng bàn tay có nắn (làm nẹp bàn tay)
|
X
|
-
|
919.
|
Bó bột cánh cẳng bàn tay không nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu)
|
X
|
-
|
920.
|
Bó bột cánh cẳng bàn tay có nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu)
|
X
|
-
|
922.
|
Bó bột mũ phi công có nắn (làm nẹp cổ nhựa)
|
X
|
-
|
923.
|
Bó bột chữ U (làm nẹp khớp háng)
|
X
|
-
|
924.
|
Bó bột bàn chân khòeo
|
X
|
-
|
925.
|
Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh
|
X
|
-
|
926.
|
Nắn bó bột cẳng bàn chân (làm nẹp dưới gối)
|
X
|
-
|
927.
|
Nắn bó bột xương đùi - chậu/cột sống (làm nẹp trên gối)
|
X
|
-
|
928.
|
Nắn bó bột cánh - cẳng bàn tay (làm nẹp bàn tay trên khuỷu)
|
X
|
-
|
929.
|
Nẹp bột cẳng bàn chân
|
X
|
-
|
930.
|
Nẹp bột đùi cẳng bàn chân
|
X
|
-
|
931.
|
Nẹp bột cẳng bàn tay
|
X
|
-
|
932.
|
Nẹp bột cánh cẳng bàn tay
|
X
|
-
|
933.
|
Nẹp chỉnh hình dưới mắt cá
|
X
|
-
|
934.
|
Nẹp chỉnh hình trên mắt cá/dưới gối không khớp
|
X
|
-
|
935.
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
|
X
|
-
|
936.
|
Nẹp chỉnh hình trên gối không khớp
|
X
|
-
|
937.
|
Nẹp chỉnh hình trên gối có khớp
|
X
|
-
|
938.
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi - bàn chân
|
X
|
-
|
939.
|
Nẹp chỉnh hình khớp háng - đùi - bàn chân
|
X
|
-
|
940.
|
Nẹp tỳ gối xương bánh chè
|
X
|
-
|
941.
|
Nẹp 2 tầng dưới gối
|
X
|
-
|
942.
|
Nẹp 2 tầng trên gối
|
X
|
-
|
943.
|
Nẹp khớp háng mềm
|
X
|
-
|
944.
|
Nẹp khớp háng nhựa
|
X
|
-
|
945.
|
Nẹp cổ-bàn tay
|
X
|
-
|
946.
|
Nẹp khuỷu tay không khớp
|
X
|
-
|
947.
|
Nẹp khuỷu tay có khớp
|
X
|
-
|
948.
|
Nẹp cổ mềm
|
X
|
-
|
949.
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
X
|
-
|
950.
|
Đai cổ cứng
|
X
|
-
|
951.
|
Nẹp cột sống (áo chỉnh hình cột sống thắt lưng )
|
X
|
-
|
961.
|
áo nẹp cột sống thắt lưng cùng LSO
|
X
|
-
|
963.
|
Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO
|
X
|
-
|
964.
|
Nẹp cổ bàn tay WHO
|
X
|
-
|
967.
|
Nẹp bàn cổ chân AFO
|
X
|
-
|
968.
|
Đệm bàn chân FO
|
X
|
-
|
987.
|
Máng đỡ bàn tay
|
X
|
-
|
988.
|
Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay
|
X
|
|
|
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
|
|
|
|
A. SỌ NÃO
|
|
-
|
989.
|
Nội soi mở thông não thất bể đáy
|
X
|
-
|
990.
|
Nội soi mở thông vào não thất
|
X
|
|
|
B. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
-
|
992.
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
X
|
-
|
993.
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
X
|
-
|
994.
|
Nội soi cầm máu mũi
|
X
|
-
|
997.
|
Nội soi mũi, họng có sinh thiết
|
X
|
-
|
999.
|
Nội soi mũi xoang
|
X
|
-
|
1001.
|
Nội soi tai
|
X
|
-
|
1002.
|
Nội soi mũi
|
X
|
-
|
1003.
|
Nội soi họng
|
X
|
|
|
D. LỒNG NGỰC- PHỔI
|
|
-
|
1023.
|
Nội soi trung thất
|
X
|
-
|
1024.
|
Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực
|
X
|
-
|
1025.
|
Nội soi sinh thiết phổi, trung thất
|
X
|
-
|
1026.
|
Nội soi lồng ngực để chẩn đoán và điều trị
|
X
|
-
|
1028.
|
Nội soi lồng ngực sinh thiết màng phổi ống nửa cứng nửa mềm
|
X
|
-
|
1029.
|
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị
|
X
|
-
|
1030.
|
Nội soi lồng ngực chẩn đoán
|
X
|
|
|
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
|
|
-
|
1031.
|
Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng
|
X
|
-
|
1032.
|
Nội soi nong đường mật, Oddi
|
X
|
-
|
1033.
|
Nội soi đường mật tán sỏi qua da
|
X
|
-
|
1034.
|
Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị
|
X
|
-
|
1035.
|
Nội soi đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng
|
X
|
-
|
1036.
|
Nội soi tiêu hoá dưới gây mê (dạ dày - đại tràng)
|
X
|
-
|
1037.
|
Nội soi nong hẹp miệng nối ruột-ruột hoặc mật-ruột
|
X
|
-
|
1041.
|
Nội soi mở thông dạ dày
|
X
|
-
|
1047.
|
Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ
|
X
|
-
|
1048.
|
Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ
|
X
|
-
|
1049.
|
Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
|
X
|
-
|
1052.
|
Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
|
X
|
-
|
1053.
|
Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán
|
X
|
-
|
1055.
|
Nội soi ổ bụng- sinh thiết
|
X
|
-
|
1056.
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
X
|
-
|
1057.
|
Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu
|
X
|
-
|
1058.
|
Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
X
|
-
|
1059.
|
Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật
|
X
|
-
|
1061.
|
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết
|
X
|
-
|
1062.
|
Nội soi đại tràng sigma
|
X
|
-
|
1063.
|
Nội soi đại tràng-lấy dị vật
|
X
|
-
|
1064.
|
Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
|
X
|
-
|
1065.
|
Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ
|
X
|
-
|
1066.
|
Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
|
X
|
-
|
1067.
|
Nội soi cắt polip ông tiêu hoá ( thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)
|
X
|
-
|
1068.
|
Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
X
|
-
|
1071.
|
Soi trực tràng
|
X
|
|
|
|