I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG, INTERNET 1. Thủ tục cấp giấy phép bưu chính
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân tập hợp đầy đủ hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
+ Bước 2: Phòng Bưu chính, Viễn thông xem xét giải quyết thủ tục hành chính này.
+ Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan (đối với hồ sơ xin cấp phép cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh).
+ Hồ sơ chuyển qua hệ thống bưu chính.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
1. Giấy đề nghị giấy phép bưu chính;
2. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;
3. Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có);
4. Phương án kinh doanh (theo khoản 3 điều 6 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP) ;
5. Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính;
6. Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
7. Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
8. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
9. Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
10. Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng Tiếng Việt đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
11. Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài;
* Số lượng: 03 (bộ) trong đó 01 bộ là bản gốc và 02 bộ là bản sao.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bưu chính
- Lệ phí: thu theo Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC, cụ thể:
+ Lệ phí cấp giấy phép mở dịch vụ bưu chính có thời hạn 5 năm: 5.000.000đ (trong phạm vi khu vực);
+ Lệ phí cấp giấy phép mở dịch vụ bưu chính có thời hạn trên 5 đến 10 năm thu bằng 1,5 lần số lệ phí quy định trên.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (theo mẫu).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đối với trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh doanh nghiệp phải có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28 tháng 6 năm 2010. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. Có hiệu lực thi hành ngày 15 tháng 8 năm 2011.
+ Quyết định số 215/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp phép hoạt động bưu chính viễn thông.
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
----------------
Số: ……….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
................ , ngày ......... tháng ....... năm...........
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam.
Căn cứ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
(Tên doanh nghiệp) ……… đề nghị (cơ quan cấp giấy phép) ……… cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1.Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa)..........................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư): ....................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư số: Do……….……………cấp ngày …................... tại
4. Vốn điều lệ: ..........................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax: ..................................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail: .......................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên ………………………………….. Giới tính: ...............................................
Chức vụ: ...................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: ..................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ...................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .............................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail: ......................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính: ............................................................
Chức vụ: ...................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail: ..........................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ
1. Loại dịch vụ đề nghị cấp phép: ............................................................................
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ: ..................................................................................
3. Phương thức cung ứng dịch vụ: ...........................................................................
Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép
Thời hạn đề nghị cấp phép: …………… năm
Phần 4. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1. ..............................................................................................................................
2. ..............................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |