chiếc
|
7.200,00
|
|
+ Isuzu 1,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1989
|
chiếc
|
9.300,00
|
|
+ Toyota 2,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990
|
chiếc
|
10.700,00
|
|
+ Hino 4 tấn sản xuất 1988 về trước tải thường (không ben)
|
chiếc
|
11.500,00
|
|
+ Mitsubishi 5,5 tấn sản xuất 1988 về trước tải thường (không ben)
|
chiếc
|
13.000,00
|
|
+ Isuzu 7,5 tấn sản xuất 1988 về trước có ben
|
chiếc
|
16.500,00
|
|
+ Nissan 12 tấn tải thường (không ben) sản xuất 88 về trước
|
chiếc
|
16.000,00
|
|
+ Hino 9,6 tấn đông lạnh sản xuất 1988 về trước
|
chiếc
|
17.200,00
|
|
III. Xe do Hàn Quốc sản xuất:
|
|
|
|
+ Xe tải nhẹ hiệu Asia Tower tải 550 kg, 796cc sản xuất 1993
|
chiếc
|
4.500,00
|
|
+ Xe tải Hàn quốc Labo Y7T 51 tải 500 kg sản xuất 1992
|
chiếc
|
4.000,00
|
|
+ Trọng tải 500-550 tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
3.570,00
|
|
+ Trọng tải 1 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
4.570,00
|
|
+ Trọng tải 2,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
5.720,00
|
|
+ Trọng tải 2,5 tấn có ben sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
6.850,00
|
|
+ Trọng tải 2,5 tấn đông lạnh sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
7.200,00
|
|
+ Trọng tải 4,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
8.000,00
|
|
+ Trọng tải 8 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
|
chiếc
|
11.500,00
|
|
IV. Một số loại ôtô khác:
|
|
|
|
* Ôtô tải nhẹ Trung Quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc,BQ 1021S không ben
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
* Xe ôtô tải Trung Quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben
|
chiếc
|
5.500,00
|
|
* Xe tải Liuzhoung Trung Quốc 1.5 tấn, 1800cc
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
* Xe tải Sang Xing Trung Quốc 1.5 tấn, 1800cc
|
chiếc
|
2.900,00
|
|
* Xe tải Trung Quốc hiệu Thiết Mã, trên 10 tấn đến dưới 20 tấn
|
chiếc
|
11.000,00
|
|
* Xe đông lạnh Dong Feng, Trung Quốc, 5 tấn
|
chiếc
|
7.000,00
|
|
V. Đầu máy kéo do SNG sản xuất:
|
|
|
|
+ Kiểu MTZ-510(66HP)
|
chiếc
|
5.200,00
|
|
+ Kiểu MTZ-80(83HP)
|
chiếc
|
6.200,00
|
|
+ Kiểu MTZ-82(83HP)
|
chiếc
|
6.200,00
|
|
Phụ tùng ôtô các loại:
|
|
|
|
1. Phụ tùng xe IFA từ 5 đến 20 tấn
|
|
|
|
* Bơm cao áp (heo) dầu
|
chiếc
|
80,00
|
|
* Cầu trước
|
chiếc
|
70,00
|
|
* Cầu sau
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Nhíp
|
bộ
|
90,00
|
|
* Giảm sóc
|
chiếc
|
9,00
|
|
* Hộp số
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Trục cơ
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Bạc biên + Balie
|
chiếc
|
60,00
|
|
* Máy phát
|
chiếc
|
25,00
|
|
* Máy đề
|
chiếc
|
40,00
|
|
* Bơm nước
|
chiếc
|
20,00
|
|
* May ơ trước
|
chiếc
|
8,00
|
|
* May ơ sau
|
chiếc
|
8,00
|
|
* Vòng bi 32218
|
chiếc
|
3,45
|
|
* Lá côn
|
chiếc
|
14,00
|
|
* Két nước
|
chiếc
|
55,00
|
|
* Ty bơm cao áp
|
chiếc
|
7,00
|
|
* Kim phun
|
chiếc
|
15,00
|
|
* Ty ô thắng (phanh) cao su.
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Dây cu roa.
|
chiếc
|
1,50
|
|
* Tổng phanh
|
bộ
|
50,00
|
|
* Tăng bua.
|
chiếc
|
8,00
|
|
* Cần cơ.
|
chiếc
|
12,00
|
|
* Má phanh.
|
miếng
|
1,50
|
|
* Bi chữ thập.
|
chiếc
|
10,00
|
|
* Vòng gioăng.
|
vòng
|
8,00
|
|
* Báng răng đồng tốc (1 cái)
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Bạc ắc trục đứng
|
chiếc
|
6,00
|
|
* Đệm mặt máy (2 cái)
|
bộ
|
10,00
|
|
* Cáp phanh tay.
|
sợi
|
5,00
|
|
* Xi lanh
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Công tơ mét
|
chiếc
|
25,00
|
|
* Bi con T
|
chiếc
|
4,00
|
|
* Biên Balie R1
|
chiếc
|
35,00
|
|
* Piston R0
|
chiếc
|
30,00
|
|
* Piston R1
|
chiếc
|
29,00
|
|
* Piston R2
|
chiếc
|
29,00
|
|
* Bạc ắc piston
|
chiếc
|
3,00
|
|
* Ruột lọc gió
|
chiếc
|
3,00
|
|
* Ruột lọc dầu
|
chiếc
|
3,50
|
|
* Bộ đồng tốc
|
chiếc
|
77,00
|
|
* Bánh răng 28Z
|
chiếc
|
70,00
|
|
* Bánh răng 33Z
|
chiếc
|
72,00
|
|
* Bánh răng 22Z
|
chiếc
|
66,00
|
|
* Phớt moayo trước
|
chiếc
|
2,00
|
|
* Khớp quay lái
|
chiếc
|
5,50
|
|
* Bót lái
|
chiếc
|
150,00
|
|
* Ghế phụ
|
chiếc
|
40,00
|
|
* Ghế lái
|
chiếc
|
50,00
|
|
2. Phụ tùng xe ôtô tải Kamaz (Loại trên 5 tấn đến dưới 20 tấn):
|
|
|
|
* Bản trợ lục tay lái
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Bơm hơi.
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Bánh đà có nhông
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Đùm cầu giữa
|
chiếc
|
280,00
|
|
* Bầu phanh sau.
|
chiếc
|
42,00
|
|
* Trục các đăng dài.
|
chiếc
|
39,00
|
|
* Kích.
|
chiếc
|
28,00
|
|
* Bót tay lái.
|
chiếc
|
110,00
|
|
* Trục ban
|
chiếc
|
280,00
|
|
* Má phanh.
|
miếng
|
1,50
|
|
* Hộp tay lái
|
chiếc
|
200,00
|
|
* Trục cơ.
|
chiếc
|
450,00
|
|
* Đùm cầu sau
|
chiếc
|
195,00
|
|
* Nhíp trước.
|
bộ
|
84,00
|
|
* Nhíp sau.
|
bộ
|
95,00
|
|
* Lái nhíp sau.
|
chiếc
|
9,50
|
|
* ống lót chốt chuyển động
|
chiếc
|
1,00
|
|
* Bạc balance.
|
chiếc
|
2,50
|
|
* Nhông 13 răng.
|
chiếc
|
44,00
|
|
* Lá côn không cốt (forado)
|
chiếc
|
2,80
|
|
* Bạc 102P.
|
chiếc
|
5,00
|
|
* Thanh phản ứng
|
chiếc
|
20,00
|
|
* Xả hơi tự động
|
chiếc
|
6,50
|
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |