|
Biểu 3. Thiết kế kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 1
|
trang | 2/3 | Chuyển đổi dữ liệu | 18.08.2016 | Kích | 362.5 Kb. | | #22530 |
|
Biểu 3. Thiết kế kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 1
Hạng mục
|
Công thức kỹ thuật
|
I
|
II
|
III
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ I, II, III, vườn thực vật …)
II. Chăm sóc
Lần thứ nhất (Tháng … đến tháng ……)
a. Trồng giặm
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát)
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất, vun gốc v.v…
d. Bón phân (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón …)
2. Lần thứ 2, thứ 3, …. Nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
III. Bảo vệ
1. Phòng chống lửa: Làm đường băng cản lửa.
2. Chống người, gia súc:
- Công bảo vệ
- Cọc mốc, biển báo, bảng quy ước …
|
|
|
|
Biểu 4a. Chi phí cho khâu trồng rừng bằng vốn ngân sách
(các dự án trồng rừng phòng hộ, đặc dụng) (đồng/ha)
Công thức (A,B,C)
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng (ha)
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Dự toán (A + B)
|
|
|
|
|
|
A. Chi phí trực tiếp gồm có
|
|
|
|
|
|
1. Tiền nhân công thực hiện kỹ thuật lâm sinh
|
|
|
|
|
|
- Công xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
- Công làm đất, bón phân
|
|
|
|
|
|
- Công vận chuyển cây con
|
|
|
|
|
|
- Công trồng
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
3. Tiền chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
- Hạt giống, bón phân
|
|
|
|
|
|
- Tạo cây con (cho cả trồng giặm)
|
|
|
|
|
|
B. Chi phí gián tiếp
|
|
|
|
|
|
1. Thiết kế phí
|
|
|
|
|
|
2. Thẩm định
|
|
|
|
|
|
3. Chi phí quản lý và nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
Biểu 4b. Chi phí cho khâu trồng rừng bằng vốn vay, vốn tự có (đồng/ha)
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng (ha)
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A. Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1. Tiền nhân công
|
|
|
|
|
|
- Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
- Làm đất
|
|
|
|
|
|
- Bón phân
|
|
|
|
|
|
- Vận chuyển: cây con, phân
|
|
|
|
|
|
- Công trồng
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí máy
|
|
|
|
|
|
- Phá vỡ khai hoang
|
|
|
|
|
|
- Bừa …
|
|
|
|
|
|
3. Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
- Cây giống
|
|
|
|
|
|
- Phân bón
|
|
|
|
|
|
- Dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
Công chi phí trực tiếp (T)
|
|
|
|
|
|
B. Chi phí chung: (55% x N công) (C)
|
|
|
|
|
|
C. Thu nhập chịu thuế tính trước TL = (CPTT + CPC) x tỷ lệ quy định.
Cộng giá trị dự toán trước thuế
(T + C + TL)
|
|
|
|
|
|
D. Thuế giá trị gia tăng đầu ra (VAT) = C x Tỷ lệ quy định
Cộng giá trị dự toán sau thuế = G x L
|
|
|
|
|
|
E. Chi khác
|
|
|
|
|
|
1. Thiết kế phí lâm sinh (Theo tỷ lệ quy định QĐ 02/2000/QĐ-BXD)
|
|
|
|
|
|
Quản lý công trình
(Theo NĐ-52)
|
|
|
|
|
|
Biểu 5a. Chi phí cho chăm sóc, bảo vệ rừng trồng bằng vốn các dự án trồng rừng phòng hộ, đặc dụng
Công thức I, II, III
Hạng mục
|
Khối lượng (ha)
|
Định mức (ha)
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Dự toán (A + B)
|
|
|
|
|
A. Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
- Công chăm sóc
|
|
|
|
|
- Công bảo vệ
|
|
|
|
|
- Làm đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
- Tiền cọc mốc, biển báo …
|
|
|
|
|
B. Chi phí gián tiếp
|
|
|
|
|
- Quản lý công trình
|
|
|
|
|
- Nghiệm thu trồng, chăm sóc bảo vệ
|
|
|
|
|
Biểu 5b. Phí cho chăm sóc bảo vệ rừng trồng bằng vốn vay, vốn tự có (đồng/ha)
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng (ha)
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A. Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1. Tiền nhân công
|
|
|
|
|
|
- Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
- Làm đất
|
|
|
|
|
|
- Bón phân
|
|
|
|
|
|
- Vận chuyển: cây con, phân
|
|
|
|
|
|
- Công trồng
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí máy
|
|
|
|
|
|
- Phá vỡ khai hoang
|
|
|
|
|
|
- Bừa …….
|
|
|
|
|
|
3. Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
- Cây giống
|
|
|
|
|
|
- Phân bón
|
|
|
|
|
|
- Dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp (T)
|
|
|
|
|
|
B. Chi phí chung: (55% x N công) (C)
|
|
|
|
|
|
C. Thu nhập chịu thuế tính trước TL = (CPTT + CPC) x tỷ lệ quy định.
Cộng giá trị dự toán trước thuế
(T + C + TL)
|
|
|
|
|
|
D. Thuế giá trị gia tăng đầu ra (VAT) = C x Tỷ lệ quy định
Cộng giá trị dự toán sau thuế = G x L
|
|
|
|
|
|
E. Chi khác
|
|
|
|
|
|
1. Thiết kế phí lâm sinh (Theo tỷ lệ quy định QĐ 01/2000/QĐ-BXD
|
|
|
|
|
|
Quản lý công trình
(Theo NĐ-52)
|
|
|
|
|
|
Biểu 6. Tổng hợp diện tích trồng rừng theo địa danh và theo công thức
TT
|
Khoảnh
|
Lô
|
Công thức A
|
Công thức B
|
Công thức C
|
Diện tích thiết kế
|
Diện tích thi công
|
Người nhận khoán
|
Diện tích thiết kế
|
Diện tích thi công
|
Người nhận khoán
|
Diện tích thiết kế
|
Diện tích thi công
|
Người nhận khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|