Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Biểu 3. Thiết kế kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 1



tải về 362.5 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích362.5 Kb.
#22530
1   2   3


Biểu 3. Thiết kế kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 1

Hạng mục

Công thức kỹ thuật

I

II

III

I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ I, II, III, vườn thực vật …)

II. Chăm sóc

Lần thứ nhất (Tháng … đến tháng ……)

a. Trồng giặm

b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc không cần phát)

c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất, vun gốc v.v…

d. Bón phân (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón …)

2. Lần thứ 2, thứ 3, …. Nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp











III. Bảo vệ

1. Phòng chống lửa: Làm đường băng cản lửa.

2. Chống người, gia súc:

- Công bảo vệ

- Cọc mốc, biển báo, bảng quy ước …












Biểu 4a. Chi phí cho khâu trồng rừng bằng vốn ngân sách
(các dự án trồng rừng phòng hộ, đặc dụng) (đồng/ha)

Công thức (A,B,C)



Hạng mục

Đơn vị tính

Khối lượng (ha)

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Dự toán (A + B)
















A. Chi phí trực tiếp gồm có
















1. Tiền nhân công thực hiện kỹ thuật lâm sinh
















- Công xử lý thực bì
















- Công làm đất, bón phân
















- Công vận chuyển cây con
















- Công trồng
















2. Chi phí máy thi công
















3. Tiền chi phí vật liệu
















- Hạt giống, bón phân
















- Tạo cây con (cho cả trồng giặm)
















B. Chi phí gián tiếp
















1. Thiết kế phí
















2. Thẩm định
















3. Chi phí quản lý và nghiệm thu

















Biểu 4b. Chi phí cho khâu trồng rừng bằng vốn vay, vốn tự có (đồng/ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Khối lượng (ha)

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

A. Chi phí trực tiếp
















1. Tiền nhân công
















- Xử lý thực bì
















- Làm đất
















- Bón phân
















- Vận chuyển: cây con, phân
















- Công trồng
















2. Chi phí máy
















- Phá vỡ khai hoang
















- Bừa …
















3. Chi phí vật tư
















- Cây giống
















- Phân bón
















- Dụng cụ sản xuất
















Công chi phí trực tiếp (T)
















B. Chi phí chung: (55% x N công) (C)
















C. Thu nhập chịu thuế tính trước TL = (CPTT + CPC) x tỷ lệ quy định.

Cộng giá trị dự toán trước thuế

(T + C + TL)

















D. Thuế giá trị gia tăng đầu ra (VAT) = C x Tỷ lệ quy định

Cộng giá trị dự toán sau thuế = G x L


















E. Chi khác
















1. Thiết kế phí lâm sinh (Theo tỷ lệ quy định QĐ 02/2000/QĐ-BXD)
















Quản lý công trình

(Theo NĐ-52)



















Biểu 5a. Chi phí cho chăm sóc, bảo vệ rừng trồng bằng vốn các dự án trồng rừng phòng hộ, đặc dụng

Công thức I, II, III



Hạng mục

Khối lượng (ha)

Định mức (ha)

Đơn giá

Thành tiền

Dự toán (A + B)













A. Chi phí trực tiếp













- Công chăm sóc













- Công bảo vệ













- Làm đường ranh cản lửa













- Tiền cọc mốc, biển báo …













B. Chi phí gián tiếp













- Quản lý công trình













- Nghiệm thu trồng, chăm sóc bảo vệ














Biểu 5b. Phí cho chăm sóc bảo vệ rừng trồng bằng vốn vay, vốn tự có (đồng/ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Khối lượng (ha)

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

A. Chi phí trực tiếp
















1. Tiền nhân công
















- Xử lý thực bì
















- Làm đất
















- Bón phân
















- Vận chuyển: cây con, phân
















- Công trồng
















2. Chi phí máy
















- Phá vỡ khai hoang
















- Bừa …….
















3. Chi phí vật tư
















- Cây giống
















- Phân bón
















- Dụng cụ sản xuất
















Cộng chi phí trực tiếp (T)
















B. Chi phí chung: (55% x N công) (C)
















C. Thu nhập chịu thuế tính trước TL = (CPTT + CPC) x tỷ lệ quy định.

Cộng giá trị dự toán trước thuế

(T + C + TL)

















D. Thuế giá trị gia tăng đầu ra (VAT) = C x Tỷ lệ quy định

Cộng giá trị dự toán sau thuế = G x L


















E. Chi khác
















1. Thiết kế phí lâm sinh (Theo tỷ lệ quy định QĐ 01/2000/QĐ-BXD
















Quản lý công trình

(Theo NĐ-52)



















Biểu 6. Tổng hợp diện tích trồng rừng theo địa danh và theo công thức

TT

Khoảnh



Công thức A

Công thức B

Công thức C

Diện tích thiết kế

Diện tích thi công

Người nhận khoán

Diện tích thiết kế

Diện tích thi công

Người nhận khoán

Diện tích thiết kế

Diện tích thi công

Người nhận khoán


























































































































































































































































































































































































































































































































Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 362.5 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương