Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).
|
II CITES
|
|
|
|
Tapiridae/ Tapirs/ Họ Heo vòi
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài Heo vòi (trừ các loài quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Tapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi nam mỹ
|
II CITES
|
|
|
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
|
|
|
|
|
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis spp./ Các loài Tê tê giống Manis (Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis crassicaudata / Indian pangolin/ Tê tê ấn độ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis culionensis / Palawan pangolin/ Tê tê palawan
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis gigantea / Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis javanica / Javan pangolin/ Tê tê java
|
I CITES, I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis pentadactyla / Chinese pangolin/ Tê tê vàng
|
I CITES, I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis temminckii / Ground pangolin/ Tê tê đất
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis tetradactyla / Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Manis tricuspis / Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng
|
I CITES
|
|
|
|
PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG
|
|
|
|
|
Bradypodidae/ Three-toed sloth/ Họ Lười
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Bradypus pygmaeus/ pygmy three-toed sloth/ Lười ba ngón lùn
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Bradypus variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón
|
II CITES
|
|
|
|
Megalonychidae/ Two-toed sloth/ Họ Lười nhỏ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Choloepus hoffmanni/ (Hoofmann’s) two-toed sloth/ Lười hai ngón (Costa Rica)
|
III CITES
|
|
|
|
Myrmecophagidae/American anteaters/ Họ Thú ăn kiến
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Myrmecophaga tridactyla/ Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Tamandua mexicana/ Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala)
|
III CITES
|
|
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI
|
|
|
|
|
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á
|
I CITES; IB
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM
|
|
|
|
|
Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ Chuột đuôi sóc nam mỹ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc thuộc giống Chinchilla (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
I CITES
|
|
|
|
Cuniculidae/ Paca/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cuniculus paca/ Lowland paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras)
|
III CITES
|
|
|
|
Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ chuột lang
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras)
|
III CITES
|
|
|
|
Erethizontidae/ New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay)
|
III CITES
|
|
|
|
Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pseudomys fieldi praeconis/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Xeromys myoides/ False water - rat/ Chuột nước giả
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày
|
I CITES
|
|
|
|
Sciuridae/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cynomys mexicanus/ Mexican squirrel/ Sóc mexico
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalayan (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Ratufa spp./ Giant squirrels/ Sóc lớn thuộc giống Ratufa
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Sciurus deppei/ Deppe’s squirrel/ Sóc đê-pe (Costa Rica)
|
III CITES
|
|
|
|
Pteromyidae/ Họ Sóc bay
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hylopetes alboniger/ Sóc bay đen trắng
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hylopetes lepidus/ Sóc bay côn đảo
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hylopetes phayrei/ Sóc bay xám
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hylopetes spadiceus/ Sóc bay bé
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Petaurista elegans/ Sóc bay sao
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Petaurista petaurista/ Sóc bay lớn
|
II B
|
|
|
|
SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
SCANDENTIA spp./Tree shrews/ Các loài Đồi
|
II CITES
|
|
|
|
DERMOPTERA/ BỘ CÁNH DA
|
|
|
|
|
Cynocephalidae/ Họ Chồn dơi
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cynocephalus variegatus/ Chồn bay (Cầy bay)
|
I B
|
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
|
|
|
|
LỚP BÒ SÁT/ CLASS REPTILIA (REPTILES)
|
|
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU
|
|
0106.20.00
|
|
kg
|
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ
|
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)
|
I CITES
|
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu
|
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II )
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu philipine
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại và Mexico thuộc Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile châu phi [trừ các quần thể của Ai Cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II).
|
I CITES: II B
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt
|
I CITES; II B
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn
|
I CITES
|
0106.20.00
|
|
kg
|
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài
|
I CITES
|
|
|
|
|