Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn
|
II CITES
|
|
|
|
Moschidae/ Musk deer/ Họ Hươu xạ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
|
|
|
|
|
Ailuridae/ Red panda/ Họ Gấu trúc
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ
|
I CITES
|
|
|
|
Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Canis aureus/ Golden jackal/ Chó sói châu Á (Ấn Độ)
|
III CITES; II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris và Canis lupus dingo)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris và Canis lupus dingo)
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ
|
II CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ Sói nhỏ
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó bờm
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo afghan
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to châu phi
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Vulpes vulpes/ Cáo lửa
|
II B
|
|
|
|
Eupleridae/ Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo madagasca
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê-rô
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Eupleres goudotii/ Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na
|
II CITES
|
|
|
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của Nam Phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Acinonyx jubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt gồm: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải theo quy định tại Điều III của Công ước)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Catopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửa
|
I CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Leopardus geoffroyi/ Geoffroy's cat/ Mèo rừng nam mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Leopardus jacobitus/ Andean mountain cat/ Mèo núi andes
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Leopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gấm nam mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lynx pardinus/ Iberian Lynx/ Linh miêu iberian
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm
|
I CITES, I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử ấn độ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai
|
I CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Panthera tigris/ Tiger/ Hổ
|
I CITES, I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm
|
I CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Prionailurus (Felis) bengalensis/ Mèo rừng
|
II CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Báo trung mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Puma yagouaroundi/ Jaguarundi/ Báo Jaguarundi châu mỹ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết
|
I CITES
|
|
|
|
Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes javanicus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn (Pakistan)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ)
|
III CITES
|
|
|
|
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)
|
III CITES
|
|
|
|
Mephitidae/ Hog-nosed skunk/ Họ Triết bắc mỹ
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ
|
II CITES
|
|
|
|
Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn
|
|
|
|
|
Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Aonyx capensis microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lontra felina/ Sea cat/ Mèo biển
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lontra longicaudis/ Long-tailed otter/ Rái cá nam mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lontra provocax/ Southern river otter/ Rái cá sông nam mỹ
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường
|
I CITES; I B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ
|
I CITES
|
|
|
|
Mustelinae/ Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn
|
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Galictis vittata/ Grison/ Chồn mác nam mỹ (Costa Rica)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mellivora capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela altaica/ Alpine weasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ)
|
III CITES; II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela nigripes/ Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen
|
I CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ)
|
III CITES
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela nivalis/ Triết nâu (Triết bụng trắng)
|
II B
|
0106.19.00
|
|
kg
|
Mustela strigidorsa/ Triết chỉ lưng
|
II B
|
|
|
|
|