trang 4/6 Chuyển đổi dữ liệu 11.08.2016 Kích 1.19 Mb. #17383
87
Salicylate thủy ngân
1644
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
88
Sulphate thủy ngân
1645
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
89
Thiocyanate thủy ngân
1646
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
90
Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn hợp, dạng lỏng
1647
6.1
66
0,01 tấn/chuyến
91
Hỗn hợp phụ gia chống kích nổ nhiên liệu động cơ
1649
6.1
66
0,5 tấn/chuyến
92
Beta-Naphthylamine
1650
6.1
60
1 tấn/chuyến
93
Naphthylthiourea
1651
6.1
60
1 tấn/chuyến
94
Naphthylurea
1652
6.1
60
1 tấn/chuyến
95
Nickel cyanide
1653
6.1
60
1 tấn/chuyến
96
Nicotine
1654
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
97
Nicotine hợp chất hoặc nicotine rắn
1655
6.1
66
0,01 tấn/chuyến
98
Nicotine hợp chất hoặc nicotine điều chế, rắn
1655
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
99
Nicotine hydrochloride , dạng lỏng hoặc dung dịch
1656
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
100
Nicotine salicylate
1657
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
101
Nicotine sulphate, chất rắn
1658
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
102
Nicotine sulphate, dung dịch
1658
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
103
Nicotine tartrate
1659
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
104
Nitroaniline (o-, m-, p-.)
1661
6.1
60
1 tấn/chuyến
105
Nitrobenzene
1662
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
106
Nitrophenols
1663
6.1
60
0,5 tấn/chuyến
107
Nitrotoluenes, dạng lỏng
1664
6.1
60
0,5 tấn/chuyến
108
Nitroxylenes, dạng lỏng
1665
6.1
60
0,5 tấn/chuyến
109
Pentachloroethane
1669
6.1
60
0,5 tấn/chuyến
110
Perchloromethyl mercaptan
1670
6.1
66
0,5 tấn/chuyến
111
Phenol, rắn
1671
6.1
60
0,5 tấn/chuyến
112
Phenylcarbylamine chloride
1672
6.1
66
1 tấn/chuyến
113
Phenylenediamines (o-, m-, p-)
1673
6.1
60
1 tấn/chuyến
114
Phenylmercuric axetat
1674
6.1
60
1 tấn/chuyến
115
Potassium arsenate
1677
6.1
60
0,2 tấn/chuyến
116
Potassium arsenite
1678
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
117
Potassium cuprocyanide
1679
6.1
60
1 tấn/chuyến
118
Potassium cyanide
1680
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
119
Silver arsenite
1683
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
120
Silver cyanide
1684
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
121
Nátri arsenate
1685
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
122
Nátri arsenite, dung dịch
1686
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
123
Nátri cacodylate
1688
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
124
Nátri cyanide
1689
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
125
Nátri fluoride
1690
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
126
Strontium arsenite
1691
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
127
Strychnine hoặc muối strychnine
1692
6.1
66
1 tấn/chuyến
128
Chất khí gây chảy nước mắt, dạng lỏng
1693
6.1
66
1 tấn/chuyến
129
Chất khí gây chảy nước mắt, dạng lỏng
1693
6.1
60
1 tấn/chuyến
130
Bromobenzyl cyanides
1694
6.1
66
1 tấn/chuyến
131
Chloroacetophenone
1697
6.1
60
1 tấn/chuyến
132
Diphenylamine chloroarsine
1698
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
133
Diphenylchloroarsine
1699
6.1
66
1 tấn/chuyến
134
Xylyl bromide
1701
6.1
60
1 tấn/chuyến
135
1,1,2,2-Tetrachloroethane
1702
6.1
60
1 tấn/chuyến
136
Tetraethyl dithiopyrophosphate
1704
6.1
60
1 tấn/chuyến
137
Thallium hợp chất
1707
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
138
Toluidines
1708
6.1
60
1 tấn/chuyến
139
2,4 - Toluylenediamine
1709
6.1
60
1 tấn/chuyến
140
Trichloroethylene
1710
6.1
60
0,05 tấn/chuyến
141
Xylidines
1711
6.1
60
1 tấn/chuyến
142
Kẽm arsenate
1712
6.1
60
0,5 tấn/chuyến
143
Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp
1712
6.1
60
0,5 tấn/chuyến
144
Kẽm arsenite
1712
6.1
60
0,5 tấn/chuyến
145
Kẽm cyanide
1713
6.1
66
0,5 tấn/chuyến
146
Potassium fluoride
1812
6.1
60
1 tấn/chuyến
147
Carbon tetrachloride
1846
6.1
60
1 tấn/chuyến
148
Thuốc độc dạng lỏng
1851
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
149
Barium oxide
1884
6.1
60
1 tấn/chuyến
150
Benzidine
1885
6.1
60
1 tấn/chuyến
151
Benzylidene chloride
1886
6.1
60
0,05 tấn/chuyến
152
Bromochloromethane
1887
6.1
60
0,05 tấn/chuyến
153
Chloroform
1888
6.1
60
0,05 tấn/chuyến
154
Ethyl bromide
1891
6.1
60
1 tấn/chuyến
155
Ethyldichloroarsine
1892
6.1
66
1 tấn/chuyến
156
Phenylmercuric hydroxide
1894
6.1
60
0,05 tấn/chuyến
157
Phenylmercuric nitate
1895
6.1
60
1 tấn/chuyến
158
Tetrachloroethylene
1897
6.1
60
1 tấn/chuyến
159
Cyanide dung dịch
1935
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
160
Cyanide dung dịch
1935
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
161
Khí dạng nén, độc
1955
6.1
26
0,1 tấn/chuyến
162
Chloroanilines, chất rắn
2018
6.1
60
1 tấn/chuyến
163
Chloroanilines, dạng lỏng
2019
6.1
60
1 tấn/chuyến
164
Chlorophenols, chất rắn
2020
6.1
60
1 tấn/chuyến
165
Chlorophenols, dạng lỏng
2021
6.1
60
1 tấn/chuyến
166
Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng
2024
6.1
66
0,01 tấn/chuyến
167
Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng
2024
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
168
Thủy ngân hợp chất, chất rắn
2025
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
169
Thủy ngân hợp chất, chất rắn
2025
6.1
66
0,01 tấn/chuyến
170
Phenylmercuric hợp chất
2026
6.1
66
0,01 tấn/chuyến
171
Phenylmercuric hợp chất
2026
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
172
Nátri arsenite, chất rắn
2027
6.1
60
0,05 tấn/chuyến
173
Dinitrotoluenes
2038
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
174
Acrylamide
2074
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
175
Chloral, khan, hạn chế
2075
6.1
60
1 tấn/chuyến
176
alpha-Naphthylamine
2077
6.1
60
1 tấn/chuyến
177
Toluene diisocyanate
2078
6.1
60
0,5 tấn/chuyến
178
Sulphuryl fluoride
2191
6.1
26
1 tấn/chuyến
179
Adiponitrile
2205
6.1
60
1 tấn/chuyến
180
Isocyanates dung dịch, chất độc
2206
6.1
60
1 tấn/chuyến
181
Isocyanates, chất độc
2206
6.1
60
1 tấn/chuyến
182
Benzonitrile
2224
6.1
60
1 tấn/chuyến
183
Chloroacetaldehyde
2232
6.1
66
1 tấn/chuyến
184
Chloroanisidines
2233
6.1
60
1 tấn/chuyến
185
Chlorobenzyl chlorides
2235
6.1
60
1 tấn/chuyến
186
3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate
2236
6.1
60
1 tấn/chuyến
187
Chloronitroanilines"
2237
6.1
60
1 tấn/chuyến
188
Chlorotoluidines
2239
6.1
60
1 tấn/chuyến
189
Dichlorophenyl isocyanates
2250
6.1
60
1 tấn/chuyến
190
N,N-Dimethylaniline
2253
6.1
60
1 tấn/chuyến
191
Xylenols
2261
6.1
60
1 tấn/chuyến
192
N-Ethylaniline
2272
6.1
60
1 tấn/chuyến
193
2-Ethylaniline
2273
6.1
60
1 tấn/chuyến
194
N-Ethyl-N-benzylaniline
2274
6.1
60
1 tấn/chuyến
195
Hexachlorobutadiene
2279
6.1
60
1 tấn/chuyến
196
Hexamethylene diisocyanate
2281
6.1
60
1 tấn/chuyến
197
Isophorone diisocyanate
2290
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
198
Hợp chất chì, có khả năng hòa tan, nếu không có mô tả khác
2291
6.1
60
1 tấn/chuyến
199
N-Methylaniline
2294
6.1
60
1 tấn/chuyến
200
Methyl dichloroaxetat
2299
6.1
60
1 tấn/chuyến
201
2-Methyl-5-ethylpyridine
2300
6.1
60
1 tấn/chuyến
202
Nitrobenzotrifluorides
2306
6.1
60
1 tấn/chuyến
203
3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride
2307
6.1
60
1 tấn/chuyến
204
Phenetidines
2311
6.1
60
1 tấn/chuyến
205
Phenol, dạng chảy
2312
6.1
60
0,5 tấn/chuyến
206
Nátri cuprocyanide, chất rắn
2316
6.1
66
0,5 tấn/chuyến
207
Nátri cuprocyanide, dung dịch
2317
6.1
66
0,5 tấn/chuyến
208
Trichlorobenzens, dạng lỏng
2321
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
209
Trichlorobutene
2322
6.1
60
1 tấn/chuyến
210
Trimethylhexamethylene diisocyanate
2328
6.1
60
1 tấn/chuyến
211
Anisidines
2431
6.1
60
1 tấn/chuyến
212
N,N-Diethylaniline
2432
6.1
60
1 tấn/chuyến
213
Chloronitrotoluenes
2433
6.1
60
1 tấn/chuyến
214
Nitrocresols (o-,m-,p-)
2446
6.1
60
1 tấn/chuyến
215
Phenylacetonitrile, dạng lỏng
2470
6.1
60
1 tấn/chuyến
216
Osmium tetroxide
2471
6.1
66
1 tấn/chuyến
217
Nátri arsanilate
2473
6.1
60
1 tấn/chuyến
218
Thiophosgene
2474
6.1
60
1 tấn/chuyến
219
Dichloroisopropyl ether
2490
6.1
60
1 tấn/chuyến
220
Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide dung dịch
2501
6.1
60
1 tấn/chuyến
221
Tetrabromoethane
2504
6.1
60
1 tấn/chuyến
222
Ammnium fluoride
2505
6.1
60
1 tấn/chuyến
223
Aminophenols (o-,m-,p-)
2512
6.1
60
1 tấn/chuyến
224
Bromoform
2515
6.1
60
1 tấn/chuyến
225
Carbon tetrabromide
2516
6.1
60
1 tấn/chuyến
226
1,5,9-Cyclododecatriene
2518
6.1
60
1 tấn/chuyến
227
2-Dimethylaminoethyl methacrylate
2522
6.1
69
1 tấn/chuyến
228
Ethyl oxalate
2525
6.1
60
1 tấn/chuyến
229
Methyl trichloroaxetat
2533
6.1
60
1 tấn/chuyến
230
Tributylamine
2542
6
60
1 tấn/chuyến
231
Hexafluoroacetone hydrate
2552
6.1
60
1 tấn/chuyến
232
Nátri pentachlorophenate
2567
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
233
Cadmium hợp chất
2570
6.1
66
0,01 tấn/chuyến
234
Cadmium hợp chất
2570
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
235
Phenylhydrazine
2572
6.1
60
1 tấn/chuyến
236
Tricresyl phosphate
2574
6.1
60
1 tấn/chuyến
237
Benzoquinone
2587
6.1
60
1 tấn/chuyến
238
Triallyl borale
2609
6.1
60
1 tấn/chuyến
239
Potassium fluoroaxetat
2628
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
240
Nátri fluoroaxetat
2629
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
241
Selenates
2630
6.1
66
1 tấn/chuyến
242
Selenites
2630
6.1
66
1 tấn/chuyến
243
Fluoroacetic acid
2642
6.1
66
0,5 tấn/chuyến
244
Methyl bromoaxetat
2643
6.1
60
1 tấn/chuyến
245
Methyl iodide
2644
6.1
66
1 tấn/chuyến
246
Phenacyl bromide
2645
6.1
60
1 tấn/chuyến
247
Hexachlorocyclopentadiene
2646
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
248
Malononitrile
2647
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
249
1,2-Dibromobutan-3-one
2648
6.1
60
1 tấn/chuyến
250
1,3-Dichloroacetone
2649
6.1
60
1 tấn/chuyến
251
1,1-Dichloro-1-nitroethane
2650
6.1
60
1 tấn/chuyến
252
4,4'-Diaminodiphenylmethana
2651
6.1
60
1 tấn/chuyến
253
Benzyl iodide
2653
6.1
60
1 tấn/chuyến
254
Potassium fluorosilicate
2655
6.1
60
1 tấn/chuyến
255
Quinoline
2656
6.1
60
1 tấn/chuyến
256
Selenium disulphide
2657
6.1
60
1 tấn/chuyến
257
Nátri chloroaxetat
2659
6.1
60
1 tấn/chuyến
258
Nitrotoluidines (mono)
2660
6.1
60
1 tấn/chuyến
259
Hexachloroacetone
2661
6.1
60
1 tấn/chuyến
260
Hydroquinone
2662
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
261
Dibromomethane
2664
6.1
60
1 tấn/chuyến
262
Butyltoluenes
2667
6.1
60
1 tấn/chuyến
263
Chlorocresols
2669
6.1
60
1 tấn/chuyến
264
Aminopyridines (o-, m-. p-)
2671
6.1
60
1 tấn/chuyến
265
2-Amino-4-chlorophenol
2673
6.1
60
1 tấn/chuyến
266
Nátri fluorosilicate
2674
6.1
60
1 tấn/chuyến
267
1-Bromo-3-chloropropane
2688
6.1
60
1 tấn/chuyến
268
Glycerol alpha-monochlorohydrin
2689
6.1
60
1 tấn/chuyến
269
N,n-Butylimidazole
2690
6.1
60
1 tấn/chuyến
270
Acridine
2713
6.1
60
1 tấn/chuyến
271
1,4-Butynediol
2716
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
272
Hexachlorobenzene
2729
6.1
60
1 tấn/chuyến
273
Nitroanisole, dạng lỏng
2730
6.1
60
1 tấn/chuyến
274
Nitrobromobenzene
2732
6.1
60
1 tấn/chuyến
275
N-Butylaniline
2738
6.1
60
1 tấn/chuyến
276
Tert-Butylcyclohexyl chloroformate
2747
6.1
60
1 tấn/chuyến
277
1,3-Dichloropropanol-2
2750
6.1
60
1 tấn/chuyến
278
N-Ethylbenzyltoluidines
2753
6.1
60
1 tấn/chuyến
279
N-Ethyltoluidines
2754
6.1
60
1 tấn/chuyến
280
4-Thiapentanal
2785
6.1
60
1 tấn/chuyến
281
Organotin hợp chất, dạng lỏng nếu không có mô tả khác.
2788
6.1
66
0,01 tấn/chuyến
282
Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ
2810
6.1
66
0,01 tấn/chuyến
283
Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ
2810
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
284
Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ
2811
6.1
66
0,01 tấn/chuyến
285
Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ
2811
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
286
Các chất nhiễm độc, ảnh hưởng đến người
2814
6.2
606
0,01 tấn/chuyến
287
Phenol dung dịch
2821
6.1
60
0,5 tấn/chuyến
288
2-Chloropyridine
2822
6.1
60
1 tấn/chuyến
289
1,1,1-Trichloroethane
2831
6.1
60
1 tấn/chuyến
290
Aldol
2839
6.1
60
1 tấn/chuyến
291
3-Chloropropanol-1
2849
6.1
60
1 tấn/chuyến
292
Magnesium fluorosilicate
2853
6.1
60
1 tấn/chuyến
293
Ammonium fluorosilicate
2854
6.1
60
1 tấn/chuyến
294
Kẽm fluorosilicate
2855
6.1
60
1 tấn/chuyến
295
Fluorosilicates
2856
6.1
60
1 tấn/chuyến
296
Ammonium metavanadate
2859
6.1
60
1 tấn/chuyến
297
Ammonium polyvanadate
2861
6.1
60
1 tấn/chuyến
298
Vanadium pentoxide
2862
6.1
60
1 tấn/chuyến
299
Nátri ammonium vanadate
2863
6.1
60
1 tấn/chuyến
300
Potassium metavanadate
2864
6.1
60
1 tấn/chuyến
301
Antimony dạng bột
2871
6.1
60
1 tấn/chuyến
302
Dibromochloropropanes
2872
6.1
60
1 tấn/chuyến
303
Dibutylaminoethanol
2873
6.1
60
1 tấn/chuyến
304
Cồn furfuryl
2874
6.1
60
1 tấn/chuyến
305
Hexachlorophene
2875
6.1
60
1 tấn/chuyến
306
Resorcinol
2876
6.1
60
1 tấn/chuyến
307
Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật
2900
6.2
606
0,5 tấn/chuyến
308
Vanadyl sulphate
2931
6.1
60
1 tấn/chuyến
309
Thiolactic acid
2936
6.1
60
1 tấn/chuyến
310
Alpha - Methylbenzyl Rượu cồn
2937
6.1
60
1 tấn/chuyến
311
Fluoroanilines
2941
6.1
60
1 tấn/chuyến
312
2-Trifluoromethylaniline
2942
6.1
60
1 tấn/chuyến
313
2-Amino-5-diethylaminopentane
2946
6.1
60
1 tấn/chuyến
314
3-Trifluoromethylaniline
2948
6.1
60
1 tấn/chuyến
315
Thioglycol
2966
6.1
60
1 tấn/chuyến
316
Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng
3140
6.1
60
1 tấn/chuyến
317
Alkaloids hoặc muối Alkaloids, dạng lỏng
3140
6.1
66
1 tấn/chuyến
318
Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng
3141
6.1
60
1 tấn/chuyến
319
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc
3143
6.1
66
1 tấn/chuyến
320
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc
3143
6.1
60
1 tấn/chuyến
321
Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, rắn, độc
3143
6.1
66
1 tấn/chuyến
322
Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng
3144
6.1
66
0,01 tấn/chuyến
323
Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng
3144
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
324
Hợp chất organotin, dạng rắn
3146
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
325
Hợp chất organotin, dạng rắn
3146
6.1
66
0,01 tấn/chuyến
326
Pentachlorophenol
3155
6.1
60
0,01 tấn/chuyến
327
Khí hóa lỏng, độc
3162
6.1
26
1 tấn/chuyến
328
Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống
3172
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
329
Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống
3172
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
330
Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng
3243
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
331
Thuốc dạng rắn, chất độc
3249
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
332
Nitriles chất độc, dạng lỏng
3276
6.1
66
1 tấn/chuyến
333
Nitriles chất độc, dạng lỏng
3276
6.1
60
1 tấn/chuyến
334
Hợp chất orgnophosphorus, chất độc
3278
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
335
Hợp chất orgnophosphorus, chất độc
3278
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
336
Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng
3280
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
337
Hợp chất organoarsenic, dạng lỏng
3280
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
338
Metal carbonyls, dạng lỏng
3281
6.1
60
1 tấn/chuyến
339
Metal carbonyls, dạng lỏng
3281
6.1
66
1 tấn/chuyến
340
Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng
3282
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
341
Hợp chất organometallic, chất độc, dạng lỏng
3282
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
342
Selenium hợp chất
3283
6.1
60
1 tấn/chuyến
343
Selenium hợp chất
3283
6.1
66
1 tấn/chuyến
344
Tellurium hợp chất
3284
6.1
60
1 tấn/chuyến
345
Vanadium hợp chất
3285
6.1
60
1 tấn/chuyến
346
Chất lỏng độc, chất vô cơ
3287
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
347
Chất lỏng độc, chất vô cơ
3287
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
348
Chất rắn độc, chất vô cơ
3288
6.1
66
0,1 tấn/chuyến
349
Chất rắn độc, chất vô cơ
3288
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
350
Chất thải bệnh viện
3291
6.2
606
0,1 tấn/chuyến
351
Hydrazine, dung dịch nước
3293
6.1
60
0,1 tấn/chuyến
352
2-Dimethylaminoethyl acrylate
3302
6.1
60
1 tấn/chuyến
Ghi chú: Cột (5) - Số hiệu nguy hiểm là mã số gồm hai hoặc ba chữ số và thể hiện bản chất vật lý hoặc hóa học của loại hàng nguy hiểm được vận chuyển (26: khí độc, 60: chất độc, 66: chất có độc tính cao, 606: chất lây nhiễm) theo hướng dẫn chung của Liên hợp quốc về vận chuyển hàng nguy hiểm, trong đó:
- Chữ số đầu tiên là số 6 thể hiện là chất độc hoặc có rủi ro lây nhiễm; chữ số đầu tiên là số 2 thể hiện là phát thải khí khi chịu áp suất hoặc có phản ứng hóa học;
- Chữ số thứ hai lặp lại chữ số thứ nhất thể hiện sự gia tăng tính nguy hiểm; chữ số thứ hai là số 0 thể hiện sự miêu tả chính xác đặc tính nguy hiểm của hàng vận chuyển.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: