BÁO CÁO TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH XÃ
THEO NỘI DUNG KINH TẾ
Tháng..... năm 200...
Đơn vị tính: đồng
|
|
|
|
Thực hiện
|
So sánh
|
S
T
T
|
Nội dung
|
Mã số
|
Dự
toán
năm
|
Trong tháng
|
Luỹ kế từ đầu năm
|
thực hiện từ đầu năm với dự toán năm (%)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi ngân sách xã
|
100
|
|
|
|
|
A
|
Chi ngân sách xã đã qua Kho bạc
|
200
|
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
300
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
310
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
320
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
400
|
|
|
|
|
1
|
Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự
|
410
|
|
|
|
|
|
- Chi dân quân tự vệ
|
411
|
|
|
|
|
|
- Chi an ninh trật tự
|
412
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
420
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
430
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp văn hoá, thông tin
|
440
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
450
|
|
|
|
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế
|
460
|
|
|
|
|
|
- SN giao thông
|
461
|
|
|
|
|
|
- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản
|
462
|
|
|
|
|
|
- SN thị chính
|
463
|
|
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ
|
464
|
|
|
|
|
|
- Các sự nghiệp khác
|
465
|
|
|
|
|
7
|
Sự nghiệp xã hội
|
470
|
|
|
|
|
|
- Hưu xã và trợ cấp khác
|
471
|
|
|
|
|
|
- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, cứu tế xã hội
|
472
|
|
|
|
|
|
- Khác
|
473
|
|
|
|
|
8
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể
|
480
|
|
|
|
|
|
Trong đó : Quỹ lương
|
481
|
|
|
|
|
8.1
|
Quản lý nhà nước
|
482
|
|
|
|
|
8.2
|
Đảng cộng sản Việt Nam
|
483
|
|
|
|
|
8.3
|
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
484
|
|
|
|
|
8.4
|
Đoàn Thanh niên CSHCM
|
485
|
|
|
|
|
8.5
|
Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
|
486
|
|
|
|
|
8.6
|
Hội Cựu chiến binh VN
|
487
|
|
|
|
|
8.7
|
Hội Nông dân VN
|
488
|
|
|
|
|
9
|
Chi khác
|
490
|
|
|
|
|
.......
|
..............
|
......
|
|
|
|
|
III
|
Dự phòng
|
400
|
|
|
|
|
B
|
Chi ngân sách xã chưa qua Kho bạc
|
600
|
|
|
|
|
1
|
Tạm ứng XDCB
|
610
|
|
|
|
|
2
|
Tạm chi
|
620
|
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn
|
|
..., ngày.......tháng...... năm 200...
|
Kế toán trưởng
|
|
Chủ tịch UBND xã
|
(Ký, họ tên)
|
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
Kế toán Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Tỉnh: .........
|
|
Mẫu số B 03 - X
|
Huyện:.......
|
|
(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
|
Xã:.............
|
|
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢNG CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ
Năm 200...
Đơn vị tính: đồng
NỘI DUNG THU
|
Dự toán
|
Thực hiện
|
So sánh thực hiện với dự toán(%)
|
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán
|
Thực hiện
|
So sánh thực hiện với dự toán (%)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
B
|
4
|
5
|
6
|
Tổng số thu
I- Các khoản thu xã hưởng 100%
II- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
III- Thu bổ sung
- Bổ sung cân đối
- Bổ sung có mục tiêu
IV- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang (nếu có)
|
|
|
|
Tổng số chi
I- Chi đầu tư phát triển
II- Các khoản chi thường xuyên
III- Chi chuyển nguồn sang năm sau (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết dư ngân sách
|
|
|
|
........., ngày ... tháng.... năm 200...
Kế toán trưởng
|
Chủ tịch UBND xã
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Tỉnh: .........
|
|
Mẫu số B03a - X
|
Huyện:.......
|
|
(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ -BTC
|
Xã:.............
|
|
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ THEO MỤC LỤC NSNN
Năm 200...
Đơn vị tính: đồng
Chương
|
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tiểu mục
|
Nội dung thu
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
01
|
01
02
.......
|
001
|
01
....
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thu
|
|
Tổng số thu ngân sách xã bằng chữ: .................................................................
|
|
...., ngày.....tháng.....năm 200...
|
Xác nhận của Kho bạc
|
Kế toán trưởng
|
Chủ tịch UBND xã
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Tỉnh: ..........
|
|
Mẫu số B 03b - X
|
Huyện:........
|
|
(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ-BTC
|
Xã:..............
|
|
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO MỤC LỤC NSNN
Năm 200...
Đơn vị tính: đồng
Chương
|
Loại
|
Khoản
|
Mục
|
Tiểu mục
|
Nội dung chi
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
01
|
01
02
.......
|
100
|
01
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi
|
|
Tổng số chi ngân sách xã bằng chữ:...................................................................
....., ngày ... tháng....năm 200...
Xác nhận của Kho bạc
|
Kế toán trưởng
|
Chủ tịch UBND xã
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Tỉnh:............
|
|
Mẫu số B03c-X
|
Huyện:.........
|
|
(Ban hành theo Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC
|
Xã:...............
|
|
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ
THEO NỘI DUNG KINH TẾ
Năm 200...
Đơn vị tính: đồng
S
|
|
|
Dự
|
Quyết
|
(%) so sánh
|
T
|
NỘI DUNG
|
Mã
|
toán năm
|
toán năm
|
QT/DT
|
T
|
|
số
|
Thu NSNN
|
Thu NSX
|
Thu NSNN
|
Thu NSX
|
Thu NSNN
|
Thu NSX
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thu ngân sách xã
|
100
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các khoản thu 100%
|
300
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí, lệ phí
|
320
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ quĩ đất công ích và đất công
|
330
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp
|
340
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đóng góp của nhân dân theo qui định
|
350
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
|
360
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
380
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
.............
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
420
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhà đất
|
430
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
440
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
|
450
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu phân chia khác do tỉnh quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
500
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên.
|
510
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên
|
520
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)
|
600
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang (nếu có)
|
700
|
|
|
|
|
|
|
(1) Chi áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn
|
|
..., ngày...... tháng...... năm 200...
|
Kế toán trưởng
|
|
Chủ tịch UBND xã
|
(Ký, họ tên)
|
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Kho bạc:
- Số thu ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
Kế toán Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Tỉnh:.........
|
|
Mẫu số B03d-X
|
Huyện:......
|
|
(Ban hành theo Quyết định số 94/2005/QĐ-BTC
|
Xã:............
|
|
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ
THEO NỘI DUNG KINH TẾ
Năm 200...
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Nội dung
|
Mã số
|
Dự
|
Quyết
|
(%)So sánh
|
|
|
|
toán năm
|
toán năm
|
QT/DT
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng chi ngân sách xã
|
100
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
300
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
310
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
320
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
400
|
|
|
|
1
|
Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự
|
410
|
|
|
|
|
- Chi dân quân tự vệ
|
411
|
|
|
|
|
- Chi an ninh trật tự
|
412
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
|
420
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
430
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp văn hóa, thông tin
|
440
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
450
|
|
|
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế
|
460
|
|
|
|
|
- SN giao thông
|
461
|
|
|
|
|
- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản
|
462
|
|
|
|
|
- SN thị chính
|
463
|
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ
|
464
|
|
|
|
|
- Các sự nghiệp khác
|
465
|
|
|
|
7
|
Sự nghiệp xã hội
|
470
|
|
|
|
|
- Hưu xã và trợ cấp khác
|
471
|
|
|
|
|
- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa, cứu tế xã hội
|
472
|
|
|
|
|
- Khác
|
473
|
|
|
|
8
|
Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể
|
480
|
|
|
|
|
Trong đó: Quỹ lương
|
481
|
|
|
|
8.1
|
Quản lý nhà nước
|
482
|
|
|
|
8.2
|
Đảng cộng sản Việt Nam
|
483
|
|
|
|
8.3
|
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
484
|
|
|
|
8.4
|
Đoàn Thanh niên CSHCM
|
485
|
|
|
|
8.5
|
Hội Phụ nữ Việt Nam
|
486
|
|
|
|
8.6
|
Hội Cựu chiến binh VN
|
487
|
|
|
|
8.7
|
Hội Nông dân VN
|
488
|
|
|
|
9
|
Chi khác
|
490
|
|
|
|
.......
|
..............
|
......
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn năm sau (nếu có)
|
500
|
|
|
|
(1) Chỉ áp dụng đối với ngân sách xã, thị trấn
|
|
..., ngày..... .tháng...... năm 200...
|
Kế toán trưởng
|
|
Chủ tịchUBND xã
|
(Ký, họ tên)
|
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Xác nhận của Kho bạc:
- Số chi ngân sách xã đã qua Kho bạc:.............
Kế toán Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Tỉnh: .........
|
|
Mẫu số B04 - X
|
Huyện:.......
|
|
(Ban hành theo QĐ số 94/2005/QĐ -BTC
|
Xã:.............
|
|
ngày 12/12/2005 của Bộ trưởng BTC)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |