STT
|
Tên đường thủy nội địa
|
Phạm vi
|
Chiều dài (km)
|
Cấp kỹ thuật
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch đến 2020
|
I
|
Miền Bắc
|
|
|
|
|
1
|
Sông Hồng
|
Từ phao số 0 Ba Lạt đến cảng Hà Nội
|
178,5
|
I
|
I
|
Từ cảng Hà Nội đến ngã ba Việt Trì cũ
|
74,5
|
II
|
II
|
Từ Việt Trì đến Yên Bái
|
125
|
III
|
III
|
Từ Yên Bái đến ngã ba Nậm Thi
|
166
|
IV
|
III
|
2
|
Sông Đà
|
Từ ngã ba Hồng Đà đến hạ lưu đập thủy điện Hòa Bình
|
58
|
III
|
III
|
3
|
Hồ Hòa Bình
|
Từ thượng lưu đập thủy điện Hòa Bình đến cảng Tạ Hộc
|
165
|
I
|
|
Từ cảng Tạ Hộc đến Tạ Bú
|
38
|
III
|
|
4
|
Sông Lô
|
Từ ngã ba Việt Trì cũ đến cảng Việt Trì
|
1
|
II
|
|
Từ cảng Việt Trì đến cảng Tuyên Quang
|
105
|
III
|
III
|
Từ cảng Tuyên Quang đến ngã ba Lô-Gâm
|
9
|
IV
|
IV
|
5
|
Sông Gâm
|
Từ ngã ba Lô-Gâm đến Chiêm Hoá
|
36,0
|
IV
|
|
6
|
Hồ Thác Bà
|
Từ cảng Hương Lý đến Cẩm Nhân
|
42
|
I
|
|
Từ cảng Hương Lý đến đập Thác Bà
|
8
|
I
|
|
7
|
Sông Đuống
|
Từ ngã ba Mỹ Lộc đến ngã ba Cửa Dâu
|
68
|
II
|
II
|
8
|
Sông Luộc
|
Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc
|
72
|
II
|
lI
|
9
|
Sông Đáy
|
Từ phao số 0 cửa Đáy đến Ninh Bình
|
72
|
I
|
I
|
Từ Ninh Bình đến Phủ Lý
|
43
|
III
|
|
Từ Phủ Lý đến cảng Vân Đình
|
48
|
IV
|
|
10
|
Sông Hoàng Long
|
Từ ngã ba Gián Khẩu đến cầu Nho Quan
|
28,0
|
IV
|
|
11
|
Sông Đào Nam Định
|
Từ ngã ba Độc Bộ đến ngã ba Hưng Long
|
33,5
|
II
|
|
12
|
Sông Ninh Cơ
|
Từ chân cầu Châu Thịnh về phía hạ lưu đến ngã ba Mom Rô
|
47
|
I
|
I
|
13
|
Kênh Quần Liêu
|
Từ ngã ba sông Ninh Cơ đến ngã ba sông Đáy
|
3,5
|
III
|
|
14
|
Sông Vạc
|
Từ ngã ba Kim Đài đến ngã ba sông Vân
|
28,5
|
III
|
|
15
|
Kênh Yên Mô
|
Từ ngã ba Chính Đại đến ngã ba Đức Hậu
|
14,0
|
III
|
|
16
|
Sông Thái Bình
|
Từ cửa Thái Bình đến ngã ba Kênh Khê-Thái Bình
|
33,0
|
III
|
|
Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến Quý Cao
|
3,0
|
II
|
II
|
Từ ngã ba Mía đến ngã ba Nấu Khê
|
57,0
|
III
|
|
Từ ngã ba Nấu Khê đến ngã ba Lác
|
7,0
|
II
|
II
|
17
|
Sông Cầu
|
Từ ngã ba Lác đến ngã ba sông Cầu-Công
|
83,0
|
III
|
III
|
Từ ngã ba sông Cầu-Công đến Hà Châu
|
21,0
|
IV
|
|
18
|
Sông Lục Nam
|
Từ ngã ba Nhãn đến Chũ
|
56,0
|
III
|
|
19
|
Sông Thương
|
Từ ngã ba Lác đến Bố Hạ
|
62,0
|
III
|
III
|
20
|
Sông Công
|
Từ ngã ba cầu Công đến cầu đường bộ Đa Phúc
|
5,0
|
III
|
III
|
Từ cầu đường bộ Đa Phúc đến Cải Đan
|
14,0
|
IV
|
|
21
|
Sông Kinh Thầy
|
Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Nấu Khê
|
44,5
|
II
|
II
|
22
|
Sông Kinh Môn
|
Từ ngã ba Nống đến ngã ba Kèo
|
45,0
|
III
|
|
23
|
Sông Kênh Khê
|
Từ ngã ba Thái Bình đến ngã ba Văn Úc
|
3,0
|
II
|
II
|
24
|
Sông Lai Vu
|
Từ ngã ba cửa Dưa đến ngã ba Vũ Xả
|
26,0
|
III
|
|
25
|
Sông Mạo Khê
|
Từ ngã ba Bến Đụn đến ngã ba Bến Triều
|
18,0
|
III
|
|
26
|
Sông Cầu Xe
|
Từ ngã ba Mía đến âu Cầu Xe
|
3,0
|
III
|
|
27
|
Sông Gùa
|
Từ ngã ba Cửa Dưa đến ngã Mũi Gươm
|
4,0
|
III
|
|
28
|
Sông Mía
|
Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình
|
3,0
|
III
|
|
29
|
Sông Hoá
|
Từ cửa Ba Giai đến ngã ba Ninh Giang
|
36,5
|
IV
|
|
30
|
Sông Trà Lý
|
Từ cửa Trà Lý đến thành phố Thái Bình
|
42,0
|
II
|
|
Từ thành phố Thái Bình đến ngã ba Phạm Lỗ
|
28,0
|
III
|
|
31
|
Sông Cấm
|
Từ hạ lưu cầu Kiền 200m đến ngã ba Nống
|
7,5
|
I
|
|
32
|
Sông Đá Bạch
|
Từ ngã ba sông Giá- sông Bạch Đằng đến ngã ba Đụn
|
22,3
|
II
|
II
|
33
|
Kênh Cái Tráp
|
Từ đầu kênh phía luồng Lạch Huyện đến đầu kênh phía luồng Bạch Đằng
|
4,5
|
II
|
|
34
|
Sông Đào Hạ Lý
|
Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm
|
3,0
|
III
|
III
|
35
|
Sông Hàn
|
Từ ngã ba Nống đến ngã ba Trại Sơn
|
8,5
|
II
|
II
|
36
|
Sông Lạch Tray
|
Từ cửa Lạch Tray đến cầu Rào
|
9,0
|
II
|
II
|
Từ cầu Rào đến ngã ba Kênh Đồng
|
40,0
|
III
|
II
|
37
|
Sông Phi Liệt
|
Từ ngã ba Đụn đến ngã ba Trại Sơn
|
8,0
|
II
|
II
|
38
|
Sông Ruột Lợn
|
Từ ngã ba Đông Vàng Chấu đến ngã ba Tây Vàng Chấu
|
7,0
|
III
|
II
|
39
|
Sông Văn Úc
|
Từ cửa Văn Úc đến ngã ba Cửa Dưa
|
57,0
|
II
|
II
|
40
|
Sông Uông
|
Từ ngã ba Điền Công đến ngã ba cầu đường bộ 1
|
14,0
|
IV
|
|
41
|
Luồng Ba Mom
|
Từ đèn Quả Xoài đến hòn Vụng Dại
|
15,0
|
I
|
II
|
42
|
Luồng Bãi Tử Long
|
Từ hòn Một đến hòn Đũa
|
13,5
|
II
|
|
43
|
Luồng Bài Thơ
|
Từ núi Bài Thơ đến hòn Đầu Mối
|
7,0
|
II
|
|
44
|
Lạch Bãi Bèo
|
Từ hòn ngang Cửa Đông đến hòn Vảy Rồng
|
7,0
|
II
|
|
45
|
Vịnh Cát Bà
|
Từ cảng Cát Bà đến hòn Vảy Rồng
|
2,0
|
II
|
|
46
|
Lạch Cái Bầu - Cửa Mô
|
Từ hòn Buộm đến Cửa Mô
|
48,0
|
I
|
|
47
|
Nhánh
|
Từ Vạ Ráy Ngoài-Giuộc Giữa đến Bìa Đông
|
12,0
|
I
|
|
48
|
Luồng Cửa Mô-Sậu Đông
|
Từ Cửa Mô đến Sậu Đông
|
10,0
|
I
|
|