Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Lê Sỹ Hải



tải về 0.71 Mb.
trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích0.71 Mb.
#2075
1   2   3   4   5   6   7

Kết luận

Trong những năm gần đây nền kinh tế nước ta phát triển rất mạnh, công tác quy hoạch sử dụng đất nói chung và quy hoạch sử dụng đất nông thôn ngày càng trở nên quan trọng. Nó bố trí, phân bổ quỹ đất hạn hẹp cho các ngành, các lĩnh vực trên địa bàn nông thôn, tạo điều kiện thuận lợi cho các đối tượng sử dụng đất phát triển.

Nhận thức được vấn đề trên và được sự giúp đỡ, hướng dẫn tận tâm, nhiệt tình của các thầy cô giáo trong khoa, đặc biệt là thầy Hoàng Cường, cùng cán bộ địa chính huyện, xã đã giúp đỡ em hoàn thành đề tài của mình với nội dung: “Quy hoạch sử dụng đất xã Tam Hiệp –Thanh Trì- Hà Nội”.

Qua thời gian thực tập tại phòng địa chính- Nhà đất, em đã cố gắng tìm hiểu thực trạng công tác lập quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất của xã Tam Hiệp, em đã mạnh dạn trình bày một số ý kiến nhỏ với nguyện vọng hoàn thiện hơn nữa công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của xã.

Mặc dù đã có rất nhiều cố gắng nhưng do trình độ có hạn, thời gian thực tập ngắn cộng với sự hạn hẹp của nguồn tài liệu tham khảo đề tài mới chỉ đề cập đến những vấn đề có tính chất cơ bản cũng như mới chỉ đưa ra những ý kiến bước đầu chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp ý và giúp đỡ của thầy cô cùng bạn đọc.

Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn thầy cô giáo, đặc biệt là thầy Hoàng Cường cùng các cán bộ địa chính huyện, xã đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành đề tài này.

BẢNG 1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT XÃ TAM HIỆP NĂM 2000

Loại đất

Diện tích

Tỷ lệ (%)

Tổng diện tích

318,3826

100

  1. Đất nông nghiệp

  1. Đất trồng cây hàng năm

-Đất ruộng lúa, hoa màu

+ Ruộng ba vô

+ Ruộng hai vô


  • Đất hàng năm khác

2 Đất có mặt nước nuôi tồng thuỷ sản

- Chuyên nuôi cá



166,6839

126,7843


104,3827

11,5060


92,8767

22,4016


39,8996

39.8996


52,35

39,82


32,78

3,61


29,17

7,03


12,53

12,53


II. Đât chuyên dùng.

  1. Đât xây dựng cơ bản.

  2. Đất giao thông.

  3. Đất thuỷ lợi.

  4. Đất làm nguyên vật liệu xây dựng.

  5. Đât di tích lịch sử văn hoá.

  6. Đất nghĩa trang, nghĩa địa.

  7. Đất chuyyên dùng khác.

90,0462

33,5622


14,2121

9.500


4,9471

2,3588


22,1856

4,26804


28,28

10,54


4,46

2,98


1,55

0,74


6,96

1,34


III Đất ở.

42,5340

13,37

IV. Đất chưa sử dụng.

  1. Đất có mặt nước chưa sử dụng.

  2. Đất sông.

  3. Đất chưa sử dụng khác.

19,1185

3,6541


10,3985

5,0659



6,00

1,15


3,27

1,59


BẢNG 2: HIỆN TRẠNG DÂN SỐ XÃ TAM HIỆP

Chỉ tiêu
Toàn xã

Chia ra các thôn

Huỳnh Cung

Tựu Liệt

Yên Ngưu

  1. Tổng số nhân khẩu

  • Nông nghiệp.

  • Phi nông nghiệp.

  1. Số hé.

-Nông nghiệp.

- Phi nông nghiệp.

3. Lao động.

- Nông nghiệp.

- Phi nông nghiệp


7523

4679


2844

1630


1367

263


4358

2570


1788


3680

2007


1673

829


693

163



1069

597


472

229


169

60


2774

2075


699

572


505

67


Bảng 3: Tình hình sản xuất và dự kiến phát triển trong tương lai.



Chỉ tiêu

Đơn vị tính

1995

2000

2010

I. Trồng lúa













1.Lúa













- Diện tích

Ha

261,67

261,53

216,53

- Năng suất

Tạ/ha

36,5

38,5

52,0

- Sản lượng

Tấn

955,1

10068,9

1125,9

2. Rau màu













- diện tích

Ha

10,5

49,2

89,7

- Giá tị sản lượng

Triệu đồng

150,6

747,8

4780,26

3. Hoa, cây cảnh













- Diện tích

Ha




2,7

2,7

- Giá trị

Triệu đồng




89,5

109,52

II. Thuỷ sản













- Diện tích

Ha

20,1

36,93

40,28

- Giá trị thuỷ sản

Triệu đồng

351

880

845,54

III. Chăn nuôi













1.Đàn lợn

Con

2222

3200

5600

- Giá tị sản lượng

Triệu

1540,54

2491,32

3920,21

2. Gia cầm

Con

9700

12500

29000

- Giá trị sản lượng

Triệu

254,49

397,2

1680

3. Đại gia sóc

Con

52

48

48

- Giá trị sản lượng

Triệu đồng

72,5

64,2

64,2

IV. Giá trị ngành trồng trọt

Triêụ đồng

2597,3

3997,3

6762,38

V. Giá trị ngành chăn nuôi

Triệu đồng

1712,4

2952,72

5664,41

VI. Giá trị thuỷ sản

Triệu đồng

351

880

845,54

-Tổng giá nông nghiệp

Triệu đồng

4660,7

7830,02

13272,33

- Gí trị tiểu thủ CNvà TM-DV

Triệu

4492,17

9142,65

25288,76

- Tổng giá trị sản xuất

Triệu

9152,57

169712,67

38561,09

- BQ giá trị sxNN/1ha NN

Triệu đồng

29,67

46,97

64,67

- Giá trị sản xuất đầu người/ nâm

Triệu đồng

1,44

2,27

4,73

Bảng 4: So sánh cơ cấu sử dụng đất trước và sau quy hoạch.



Loại đất

2000

2020

Biến động

Tăng

Giảm

Tổng diện tích

318,3826

318,3826

0,000

0,000

I. Đất nông nghiệp.

166,,6839

165,0579




1,626

1. Đất trồng cây hàng năm

126,7843

123,9416




2,8427

- Đất 3 vô

11,5060

62,9838

51,4778




- Đất 2 vô

92,8767

43,7562




49,1205

- Đất trồng cây hàng năm khác

22,4016

17,2016




5,2

2. Đất mặt nước nuôi thuỷ sản

39,8996

41,1163

1,2167




II. Đất chuyên dùng

90,0462

95,1662

5,120




1. đất giao thông

13,2121

14,7271

1,5150




2. Đất thuỷ lợi

9,5000

10,6100

1,1100




3. Đất xây dựng cơ bản

33,5622

35,2422

1,6800




4. Đất làm nguyên VLXD

4,9471

5,0421

0,0950




5.Đất di tích lịch sử văn hoá

2,3588

2,3588

0,000

0,000

6. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

22,1856

22,4256

0,240




7. Đất chuyên dùng khác

4,2804

4,7604

0,480




III. Đất ở nông thôn

42,5340

47,760

5,2260




IV. Đất chưa sử dụng

19,1185

10,3985




8,72

1. Đất có mặt nước chưa sử dụng

3,6541

0




3,6541

2. Đất sông

10,3985

10,3985

0,000

0,000

3. Đất chưa sử dụng khác

5,0659

0




5,0659



BẢNG 5: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐÊT.

Đơn vị: ha



Chỉ tiêu

hiện trạng

Năm 2010

Năm 2020

Quy hoach

Tăng

Giảm

Tăng

Giảm

Đất tự nhiên

318,3826

0

0

0

0

318,3826

1.Đất nông nghiệp

166,6839

6,4167

5,8608

2,3033

4,4852

165,0579

2. Đất chuyên dùng

90,0462

3,6638

0

1,4562

0

98,1662

  1. Đất ở




42,5340

2,197

0

3,0290

0

47,76

4.Đất chưa sử dụng

19,1185

0

6,4167

0

2,3033

10,3985

BẢNG 6: SƠ ĐỒ CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI .

Hiện trạng Quy hoạch


Tæng diÖn tÝch ®Êt tù nhiªn

318,3826


Tæng diÖn tÝch tù nhiªn

318,3826


§Êt n«ng nghiÖp

166,6839


§Êt n«ng nghiÖp

165,0579


§Êt chuyªn dïng

90,0462


§Êt chuyªn dïng

95,1662


§Êt ë

42,5340


§Êt ë

47,76


§Êt ch­a sö dông

19,1185


§Êt ch­a sö dông

10,3985


318,3826

156,3379

90,0462

42,534

10,3985

5,12

5,226

8,72

Bảng 7: dự kiến phát triển dân số, số hộ và nhu cầu đất ở



Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Hiện trạng

Dự kiến phát triển

1997

2000

2005

2010

2020

1.Tổng nhân khẩu

Người

7282

7523

8081

8528

9235

-Nông nghiệp

Người

4263

4679

5026

5304

5744

-Phi nông nghiệp

Người

3019

2844

3055

3224

3491

2. Tổng số hộ



1611

1630

1837

2030

2341

-Nông nghiệp



1158

1367

1540

1702

1964

-Phi nông nghiệp



453

263

296

328

377

3.Tỷ lệ tăng dân số

%

1,5

1,4

1,0

0,8

0,8

4.Quy mô hộ

Ng/hé

4,52

4,62

4,4

4,2

3,95

5.Dự báo



















-Số khẩu tăng

Người













1712

-Số hộ tăng















711

-Số hộ có nhu càu đất ở















402

-Diện tích đất ở mới

m2













52260

Huỳnh Cung

m2













27040

Tựu Liệt

m2













7280

Yên Ngưu

m2













17940s



Каталог: upload -> Colombo
Colombo -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
Colombo -> 1 Bạn từ đâu tới? James Xin chào. Hello
Colombo -> CÂu hỏi hái hoa dân chủ 8/3/2013 CẤp huyện câu 1
Colombo -> Áp dụng khi cộng tác với công ty Long Minh I. Lưu ý Dịch giả cần dịch trọn vẹn tác phẩm
Colombo -> Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế
Colombo -> Bộ ảnh về Việt Nam 120 năm trước
Colombo -> 00x các trưỜng kiểm soát thông tin chung đỊnh nghĩa và phạm VI trưỜNG
Colombo -> ĐẢng ủy phưỜng đẠi mỗ Số 178- qđ/ĐU ĐẢng cộng sản việt nam
Colombo -> Phụ lục Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức Ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-cp

tải về 0.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương