2.2. Hiện trạng phát triển vận tải 2.2.1. Tình hình vận tải GTNT đường bộ
2.2.1.1 Các khảo sát đi lại của người dân nông thôn
Hoạt động đi lại của người dân nông thôn có thể chia thành các nhóm:
-
Hoạt động tạo thu nhập bao gồm: Đi làm việc ở đồng ruộng, trang trại, đi làm việc tại các nơi làm việc chính thức cũng như không chính thức, mua bán các vật tư cây giống cho sản xuất nông nghiệp, thu hoạch sản phẩm, đi các chợ ở địa phương và các chợ huyện hoặc tỉnh để bán sản phẩm làm ra hoặc mua các vật dụng thiết yếu phục vụ đời sống và các hoạt động khác phục vụ cho đời sống người dân.
-
Hoạt động về nhân lực như: Đi học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học, tập huấn,... các hoạt đông khác như đến khám chữa bệnh tại các trung tâm y tế địa phương như trạm xá xã, bệnh viện huyện, bệnh viện tỉnh và trung ương.
-
Hoạt động hiệp hội và các cơ quan đoàn thể như: Hội nông dân, hội phụ nữ, lãnh đạo thôn xóm, hội bảo thọ, hội phụ huynh học sinh, hội tín dụng, đoàn thanh niên, tôn giáo,....
-
Hoạt động quan hệ xã hội: thăm viếng họ hàng, thăm bạn bè, đám cưới, đám tang, đền chùa, nơi thờ cúng, đến các trung tâm vui chơi giải trí ở huyện, tỉnh..., các hoạt động thể dục thể thao, giúp đỡ nhau trong việc gia đình...
-
Hoạt động khác như đến bưu điện, điện thoại,...
Biểu đồ 2.2.1. Các hoạt động đi lại của người dân tại các xã khảo sát
2.2.1.2. Khai thác vận tải hành khách và hàng hóa đường bộ
Tốc độ kinh tế cả nước tăng trưởng nhanh, trong vòng 10 năm từ 2000-2009 khối lượng hàng hóa và hành khách vận chuyển của cả nước nói chung và các địa phương nói riêng tăng nhanh. Qua điều tra, tại các địa phương đều không có thống kê về vận tải và phương tiện đường bộ riêng cho GTNT , mà chỉ có thống kê chung của các địa phương. Do đó chúng tôi dùng số liệu vận tải và phương tiện tại các địa phương để phân tích đánh giá chung cho vận tải GTNT .
Vận tải hành khách đường bộ
Khối lượng vận tải khách toàn ngành GTVT trong giai đoạn 2000-2009 tăng bình quân 10,65% năm, trong đó vận tải đường bộ chiếm tỷ lệ 86,8% với tỷ lệ tăng bình quân hàng năm là 11,97% năm (vận tải đường bộ địa phương chiếm 84,3% trong tổng số khối lượng vận tải khách ngành GTVT với tăng trưởng bình quân 13,34% năm). Vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm 25,9%, Trung du và vùng núi phía Bắc 2,8%, Bắc trung bộ và duyên hải miền trung 10,51%, Tây nguyên 2,7%, Đông nam bộ 29,6% và Đồng bằng sông Cửu Long 29,72%.
Bảng 2.9. Khối lượng HK vận chuyển bằng đường bộ phân theo vùng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu lượt người
|
TT
|
CẢ NƯỚC
|
2000
|
2001
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
610.3
|
666.0
|
715.5
|
915.7
|
1024.5
|
1153.8
|
1309.4
|
1451.8
|
1
|
Đồng bằng sông Hồng
|
68.8
|
74.0
|
99.0
|
261.8
|
331.5
|
405.6
|
458.2
|
508.0
|
% so cả nước
|
11.3
|
11.1
|
13.8
|
28.6
|
32.4
|
35.2
|
35.0
|
35.0
|
2
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
18.1
|
19.8
|
21.4
|
23.5
|
27.8
|
31.5
|
36.0
|
39.6
|
% so cả nước
|
3.0
|
3.0
|
3.0
|
2.6
|
2.7
|
2.7
|
2.7
|
2.7
|
3
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
|
80.9
|
80.3
|
80.4
|
87.5
|
97.9
|
109.0
|
124.3
|
137.8
|
% so cả nước
|
13.3
|
12.1
|
11.2
|
9.6
|
9.6
|
9.4
|
9.5
|
9.5
|
4
|
Tây Nguyên
|
14.3
|
15.6
|
16.7
|
18.5
|
19.1
|
22.4
|
24.8
|
26.9
|
% so cả nước
|
2.3
|
2.3
|
2.3
|
2.0
|
1.9
|
1.9
|
1.9
|
1.9
|
5
|
Đông Nam Bộ
|
211.0
|
245.2
|
253.1
|
264.7
|
274.7
|
291.6
|
317.0
|
360.3
|
% so cả nước
|
34.6
|
36.8
|
35.4
|
28.9
|
26.8
|
25.3
|
24.2
|
24.8
|
6
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
217.3
|
231.0
|
244.9
|
259.7
|
273.5
|
293.7
|
349.1
|
379.2
|
% so cả nước
|
35.6
|
34.7
|
34.2
|
28.4
|
26.7
|
25.5
|
26.7
|
26.1
|
(*) Không bao gồm số liệu của các doanh nghiệp Nhà nước Trung ương quản lý.
|
|
|
|
Luân chuyển hành khách tăng bình quân 10,67% năm, trong đó vận tải đường bộ chiếm tỷ lệ 67,96% và tỷ lệ tăng bình quân 10,96% năm (luân chuyển hành khách đường bộ địa phương chiếm 65,54% năm và tăng trưởng bình quân 12,04% năm). Tỷ lệ vận tải của các vùng là: Vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm 17,2%, Trung du và vùng núi phía Bắc 6,69%, Bắc trung bộ và duyên hải miền trung 18%, Tây nguyên 6,48%, Đông nam bộ 25,08% và Đồng bằng sông Cửu Long 26,56%.
Bảng 2.10. Khối lượng HK luân chuyển bằng đường bộ phân theo vùng(*)
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu lượt người.km
|
TT
|
CẢ NƯỚC
|
2000
|
2001
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
21766.4
|
22757.7
|
24900.3
|
29628.9
|
33332.3
|
37550.3
|
42382.4
|
48038.9
|
1
|
Đồng bằng sông Hồng
|
2736.5
|
2945.4
|
3618.1
|
5324.6
|
6430.3
|
7495.2
|
8462.0
|
9773.6
|
% so cả nước
|
12.6
|
12.9
|
14.5
|
18.0
|
19.3
|
20.0
|
20.0
|
20.3
|
2
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
1372.9
|
1458.4
|
1586.2
|
2044.5
|
2350.5
|
2553.3
|
2921.0
|
3249.9
|
% so cả nước
|
6.3
|
6.4
|
6.4
|
6.9
|
7.1
|
6.8
|
6.9
|
6.8
|
3
|
BTB & DHMT
|
4487.2
|
4571.5
|
4536.7
|
4995.3
|
5656.4
|
6327.0
|
7185.0
|
8368.9
|
% so cả nước
|
20.6
|
20.1
|
18.2
|
16.9
|
17.0
|
16.8
|
17.0
|
17.4
|
4
|
Tây Nguyên
|
1434.3
|
1627.7
|
1678.6
|
1918.5
|
2112.8
|
2331.0
|
2583.9
|
2978.6
|
% so cả nước
|
6.6
|
7.2
|
6.7
|
6.5
|
6.3
|
6.2
|
6.1
|
6.2
|
5
|
Đông Nam Bộ
|
5760.9
|
5994.8
|
6883.7
|
7216.3
|
8027.4
|
8735.9
|
9911.8
|
12058.5
|
% so cả nước
|
26.5
|
26.3
|
27.6
|
24.4
|
24.1
|
23.3
|
23.4
|
25.1
|
6
|
ĐB sông Cửu Long
|
5974.6
|
6159.9
|
6597.0
|
8129.7
|
8754.9
|
10107.9
|
11318.7
|
11609.4
|
% so cả nước
|
27.4
|
27.1
|
26.5
|
27.4
|
26.3
|
26.9
|
26.7
|
24.2
|
(*) Không bao gồm số liệu của các doanh nghiệp Nhà nước trung ương quản lý.
|
|
|
Cự ly vận chuyển bình quân hành khách: cả nước 33,5km, vùng đồng bằng sông Hồng 26,5 km, trung du và miền núi phía Bắc 79,9km, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền trung 57,5km, Tây Nguyên 104,8km, Đông Nam Bộ 28,8km và đồng bằng sông Cửu Long 30,2km.
Bảng 2.11. Cự ly bình quân vận chuyển HK đường bộ phân theo vùng(*)
Đơn vị: km
TT
|
Năm
|
2000
|
2001
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
Bình quân
|
|
CẢ NƯỚC
|
35.7
|
34.2
|
34.8
|
32.4
|
32.5
|
32.5
|
32.4
|
33.1
|
33.4
|
1
|
Đồng bằng sông Hồng
|
39.8
|
39.8
|
36.5
|
20.3
|
19.4
|
18.5
|
18.5
|
19.2
|
26.5
|
2
|
Trung du và MN phía Bắc
|
75.9
|
73.6
|
74.0
|
87.0
|
84.6
|
81.1
|
81.1
|
82.1
|
79.9
|
3
|
BTB & DHMT
|
55.5
|
56.9
|
56.4
|
57.1
|
57.8
|
58.0
|
57.8
|
60.7
|
57.5
|
4
|
Tây Nguyên
|
100.3
|
104.3
|
100.5
|
103.7
|
110.6
|
104.1
|
104.2
|
110.7
|
104.8
|
5
|
Đông Nam Bộ
|
27.3
|
24.4
|
27.2
|
27.3
|
29.2
|
30.0
|
31.3
|
33.5
|
28.8
|
6
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
27.5
|
26.7
|
26.9
|
31.3
|
32.0
|
34.4
|
32.4
|
30.6
|
30.2
|
|
(*) Không bao gồm số liệu của các doanh nghiệp Nhà nước Trung ương quản lý.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |