Hà Nội, 2011 i
MỞ ĐẦU 1
PHẦN 1 7
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI QUỐC GIA VÀ KHU VỰC NÔNG THÔN VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NAY 7
1. TÌNH HÌNH KINH TẾ XÃ HỘI CHUNG 7
1.1. Tổng quan về phát triển KTXH cả nước giai đoạn 2005- 2009 7
1.2. Kinh tế 8
2. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KT-XH THEO VÙNG 9
2.1. Những khác biệt về điều kiện tự nhiên và KT-XH của các vùng 9
2.2. Các thành tựu về xoá đói giảm nghèo và tác động của GTNT đến đói nghèo và tăng trưởng kinh tế 12
PHẦN 2 21
PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN GTNT 21
1. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CÁC NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN GTNT 21
Phân tích, đánh giá phát triển GTNT từ năm 2006 đến nay 21
2. HIỆN TRẠNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN 22
2.1. Hiện trạng kết cấu hạ tầng 22
2.1.1. Đường bộ 22
2.1.2. Đường sông 29
2.1.3. Hệ thống bến bãi GTNT 34
2.1.4. Tiêu chuẩn kỹ thuật giao thông nông thôn 36
2.1.5. Khai thác, bảo trì giao thông nông thôn 44
2.1.6. Tình hình khai thác sử dụng vật liệu 48
2.2. Hiện trạng phát triển vận tải 53
2.2.1. Tình hình vận tải GTNT đường bộ 53
2.2.2. Tình hình vận tải GTNT đường thuỷ nội địa 67
2.3. Hiện trạng cơ chế chính sách phát triển GTNT 72
2.3.1. Tổ chức quản lý, phân cấp quản lý hệ thống GTNT 72
2.3.2. Các chính sách khuyến khích phát triển GTNT 74
2.3.3. Huy động sử dụng và quản lý vốn đầu tư phát triển GTNT 75
2.3.4. Năng lực của các doanh nghiệp nhà nước, khu vưc tư nhân và của cộng đồng dân cư trong phát triển GTNT 77
PHẦN 3 78
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2011-2020 VÀ DỰ BÁO NHU CẦU GIAO THÔNG VẬN TẢI KHU VỰC NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020 78
1. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI 2011-2020 78
1.1. Chiến lược phát triển KT-XH chung của cả nước và khu vực nông thôn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 78
1.2. Định hướng phát triển KT - XH theo vùng kinh tế thời kỳ 2011-2020 78
2. DỰ BÁO NHU CẦU PHÁT TRIỂN GTVT KHU VỰC NÔNG THÔN 85
PHẦN 4 92
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN GTNT VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 92
1. CHƯƠNG TRÌNH NÔNG THÔN MỚI 92
2. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN GTNT 93
2.1. Quan điểm phát triển 93
2.2. Mục tiêu phát triển đến năm 2020 94
2.3. Tầm nhìn đến năm 2030 95
3. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN TỪNG VÙNG ĐẾN NĂM 2020 95
3.1. Chiến lược phát triển GTNT cho các xã khó khăn chưa có đường đến trung tâm xã 95
3.2. Chiến lược phát triển mạng đường GTNT 96
3.3. Chiến lược phát triển vận tải khu vực nông thôn 103
3.3.1. Đối với đường bộ 103
3.3.2. Đối với đường sông 109
3.4. Các vấn đề về tiêu chuẩn kỹ thuật GTNT 110
3.5. Các vấn đề về quản lý, khai thác bảo trì GTNT 110
3.6. Chiến lược khai thác, sử dụng vật liệu tại chỗ phục vụ cho công tác phát triển đường bộ nông thôn 120
3.7. Đảm bảo an toàn giao thông 125
3.9. Nhu cầu vốn cho chiến lược phát triển GTNT 125
3.9.1. Nhu cầu vốn cho chiến lược phát triển GTNT đường bộ 125
3.9.2. Nhu cầu vốn cho chiến lược phát triển GTNT đường thủy nội địa 127
3.10. Danh mục ưu tiên đầu tư và lộ trình thực hiện 129
3.11. Cơ chế chính sách phát triển giao thông nông thôn 129
3.12. Tổ chức thực hiện 139
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 146
Bảng 1.1. So sánh số lượng đơn vị hành chính theo các vùng 7
Bảng 1.2. Các chỉ tiêu về những khác biệt giữa các vùng (năm 2008) 14
Bảng 1.3. Các xã đặc biệt khó khăn thuộc chương trình 135 giai đoạn II 16
Bảng 1.4a. Tỷ lệ nghèo theo vùng 18
Bảng 1.4b. Tỷ lệ nghèo theo vùng 19
Bảng 2.1. Tỷ lệ kết cấu mặt đường GTNT toàn quốc và 6 vùng 24
Bảng 2.2. Tổng hợp các xã chưa có đường ô tô toàn quốc 26
Bảng 2.3. Mật độ đường GTNT theo từng vùng 27
Bảng 2.4. Tiêu chuẩn thiết kế đường bộ 36
Bảng 2.5. Chỉ tiêu đường GTNT theo tiêu chí nông thôn mới phân theo vùng 38
Bảng 2.6. Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa (TCVN 5664/2009) 42
Bảng 2.7. Tỷ lệ kết cấu mặt đường 45
Bảng 2.8. Phân loại địa hình theo vùng về nguồn vật liệu sẵn có 49
Bảng 2.9. Khối lượng HK vận chuyển bằng đường bộ phân theo vùng 55
Bảng 2.10. Khối lượng HK luân chuyển bằng đường bộ phân theo vùng(*) 56
Bảng 2.11. Cự ly bình quân vận chuyển HK đường bộ phân theo vùng(*) 56
Bảng 2.12. Khối lượng HH vận chuyển bằng đường bộ phân theo vùng (*) 57
Bảng 2.13. Khối lượng HH luân chuyển bằng đường bộ phân theo vùng (*) 57
Bảng 2.14. Cự ly bình quân vận chuyển HH bằng đường bộ phân theo vùng (*) 58
Bảng 2.15. Tốc độ tăng phương tiện bình quân qua các năm 2000-2009 59
Bảng 2.16. Số lượng phương tiện theo chủng loại đến 11/2009 60
Bảng 2.17. Số lượng xe máy và tốc độ tăng qua các năm 61
Bảng 2.18. Tỷ lệ phương tiện xe máy theo vùng 62
Bảng 2.19. Khối lượng vận tải hàng hoá bằng đường TNĐ phân theo vùng 67
Bảng 2.20. Khối lượng luân chuyển HH bằng ĐTNĐ phân theo vùng 68
Bảng 2.21. Phương tiện vận tải đường thủy nội địa phân theo vùng 71
Bảng 3.1. Định hướng chiến lược phát triển KT-XH vùng lãnh thổ giai đoạn 2015- 2020 83
Bảng 3.2. Dự báo tiềm năng phát triển vận tải hàng hoá và hành khách 85
nông thôn các vùng đến 2020 85
Bảng 3.3. Dự báo khối lượng HKVC bằng đường bộ phân theo vùng 85
Bảng 3.4. Dự báo khối lượng HKLC bằng đường bộ phân theo vùng 86
Bảng 3.5. Dự báo khối lượng HHVC bằng đường bộ phân theo vùng 86
Bảng 3.6. Dự báo khối lượng HH LC bằng đường bộ phân theo vùng 87
Bảng 3.7. Phương tiện ô tô, xe máy phân theo đô thi, nông thôn 88
Bảng 3.8. Dự báo Khối lượng vận tải HH bằng ĐTNĐ phân theo vùng 89
Bảng 3.9. Dự báo Khối lượng vận tải HHLC bằng ĐTNĐ phân theo vùng 89
Bảng 3.2.1. Phát triển mạng lưới đường GTNT đến năm 2020 96
Bảng 3.3.1. Phương tiện vận chuyển trên đường nông thôn theo địa hình 106
Bảng 3.5.1. Đánh giá chất lượng đường hiện trạng (năm 2009) 111
Bảng 3.5.2. So sánh tỷ lệ loại kết cấu mặt của ĐH+ ĐX (%) 111
Bảng 3.5.3. Nhu cầu đường cần bảo trì theo vùng giai đoạn 2011-2015 113
Bảng 3.5.4. Xác định nhu cầu bảo trì ĐH+ĐX GĐ 2016-2020 114
Bảng 3.5.5. Nhu cầu bảo trì ĐH+ĐX giai đoạn 2016-2020 phân theo vùng 114
Bảng 3.6.1. Các loại mặt đường phù hợp cho khu vực áp dụng 121
Bảng 3.9.1. Nhu cầu vốn và phân kỳ đầu tư phát triển đường GTNT 126
Bảng 3.9.2. Nhu cầu vốn xây dựng đường đến các xã chưa có đường ô tô 127
Bảng 3.9.3. Đầu tư GTNT đường sông vùng ĐBSH – ĐBSCL giai đoạn 2011-2020 128
Bảng 3.9.4. Tổng hợp đầu tư GTNT đường sông giai đoạn 2011-2020 129
Bảng 3.10.1. Ưu tiên đầu tư đến các xã chưa có đường ô tô đến TT xã 129
Hình 3. Biểu đồ tỉ lệ rải mặt đường GTNT 24
Hình 4. Biểu đồ tỉ lệ rải mặt đường GTNT theo các vùng 25
Biểu đồ 2.2.1. Các hoạt động đi lại của người dân tại các xã khảo sát 54
Biểu đồ 2.2.2. Tỉ lệ phương tiện ô tô theo loại 60
Biểu đồ 2.2.3. Số lượng xe máy qua các năm 61
Biểu đồ 2.2.4. Tỉ lệ xe máy theo vùng 61
Biểu đồ 2.2.5. Số lượng xe máy theo vùng qua các năm 62
Biểu đồ 2.2.6. Cơ cấu khối lượng vận tải đường TNĐ các vùng trong cả nước 67
Hình 3.11.1. Quy trình lập quy hoạch và kế hoạch đầu tư GTNT tại các cấp 131