Bài 58 – Brutus cray – người khỏe nhất Thời gian: 3 giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về tính từ so sánh nhất trong công việc và cuộc sống.
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để so sánh nhất giữa các vật dụng.
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến dạng thức so sánh nhất.
Giao tiếp bằng tiếng Anh dùng dạng thức so sánh nhất một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
To be the greatest: Là người vĩđại nhất.
To be afraid of someone: Sợ ai.
To KO (to knock out): Hạ đo ván.
beat:(v) đánh bại
---
2.
Grammar/ Ngữ pháp
COMPARISIONS OF ADJECTIVES - The Superlative Form:
A. Of Superiority (dạng hơn)
1 Short Adjectives: The Adj-est
2 Long Adjectives: The most + Adj.
B. Of Inferiority (dạng kém): The least + Adj
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen to the conversation of Superlative Form / Nghe về phần đàm thoại về các tình huống dung dạng thức so sánh nhất.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of Superlative Form / Đọc các hội thoại dung tính từ so sánh nhất.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about Superlative Form.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về so sánh nhất
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make comparisons of objects/ Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại so sánh các vật dụng.
Bài 59 – George và Brenda Thời gian: 6 giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về công việc trong tương lai.
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để diễn tả hành động trong tương lai.
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì tương lai.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về công việc tương lai một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
To eat out: đi ăn tiệm.
To eat in: ăn ở nhà.
To make someone a cup of tea: Pha cho ai một tách trà.
To be drunk: Say rượu
….
2.
Grammar/ Ngữ pháp
THE SIMPLE FUTURE TENSE
Thì tương lai đơn giản
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of Future activities./ Đọc các hội thoại về các hoạt động trong tương lai.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about Future activities.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về các hoạt động trong tương lai
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make Future plans/ Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại kế hoạch trong tương lai.
Bài60 – Hội thoại mỗi ngày Thời gian: 3 giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về hoạt động hằng ngày với các dạng thức đã học các bài trước.
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để mô tả công việc hằng ngày.
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hoạt động khác nhau hằng ngày.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về tình huống hằng ngày một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
The same as...: Giống như...
That's what! Như vậy chớ còn sao nữa!
As long as you: cũng lâu như anh vậy.
As rich as Rockerfeller: Giàu sụ.
cheque:séc, ngân phiếu
different:khác
hill:ụđất, dốc trên đường
ill:ốm
…..
2.
Grammar/ Ngữ pháp
1 It the most interesting film I've ever seen: Ðó là phim hay nhất tôi từng xem.
That's the worst play he's been to: Ðó là vở kịch dở nhất anh ấy từng đi xem.
2 He's as rich as Rockerfeller: Hắn giàu sụ như Rockerfeller.
It's as cold as ice: Nó lạnh như băng.
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen to the conversation of everyday activities / Nghe về phần đàm thoại ngắn về các hoạt động mỗi ngày.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of everyday./ Đọc các hội thoại về các hoạt động thường gặp trong ngày.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about everyday activities.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về hoạt động hằng ngày.
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make everyday activities with structural forms of previous lessons / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại công việc hoạt động hằng ngày với các dạng thức đã học các bài trước.
Unit 61 - Something, nothing, anything, everything
Bài 61 – Cái gì đó, không gì cả, bất kỳ cái gì, mọi thứ Thời gian:3 giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về đại từ bất định
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để sử dụng đại từ bất định.
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến đại từ bất định.
Giao tiếp bằng tiếng Anh dùng đại từ bất định một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
everywhere:tất cả mọi nơi
somewhere:một nơi nào đó
seat:chỗ ngồi
reserve:đặt trước, đăng ký trước
reserved:được đặt trước
funny:kỳ kỳ
look for:kiếm
find:tìm thấy
something:một cái gì đó
everything:tất cả mọi thứ
someone:một người nào đó
everyone:tất cả mọi người
2.
Grammar/ Ngữ pháp
INDEFINITE PRONOUNS /Ðại từ bất định
Something: Một cái gì đó.
Somebody ; Someone : Một người nào đó; ai..
Somewhere : Một nơi nào đó, ởđâu đó.
Anything : Bất cứđiều gì, bất cứ cái gì.
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen to the conversation of situations with indefinite pronouns / Nghe về phần đàm thoại sử dụng đại từ bất định.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of situations with indefinite pronouns./ Đọc các hội thoại về các tình huống dung đại từ bất định.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation with indefinite pronouns.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống dùng đại từ bất định
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to use / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại dung đại từ bất định.
Listen to the conversation of one’s life / Nghe về phần đàm thoại về tính cách và hoàn cảnh sống.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of one’s life./ Đọc các hội thoại về tính cách và hoàn cảnh sống.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about one’s life.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về tính cách và hoàn cảnh sống
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to describe one’s life / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại để mô tả tính cách, hoàn cảnh và điều kiện sống mỗi người.
Bài 63 – Một đêm ngoài phô Thời gian:3 giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về mô tả hoạt cảnh trong hình
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để mô tả các hoạt động trong hình.
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến việc mô tả hình ảnh.
Giao tiếp bằng tiếng Anh qua hình ảnh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
drunk:say, xỉn
sober:tỉnh rượu
stagger:(v) đi khệnh khạng
walk unsteadily:đi lảo đảo
pavement:lềđường, vỉa hè
fall out (of):rơi ra khỏi
midnight:nửa đêm
full moon:trăng tròn
owl:chim cú mèo
perch:đậu (chim)
branch:cành cây
in front of:phía trước
behind:phía sau
worried:lo lắng
swim:(v) quay cuồng (đầu óc)
garage:nhà để xe
glass window:cửa sổ kính
2.
Grammar/ Ngữ pháp
Ðây là bài nói theo tranh, mục đích để ôn tập và củng cố. Trong bài, chú ý dùng The Present Continuous Tense và The Present Perfect Tense.
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen to the conversation of describing pictures/ Nghe về phần đàm thoại mô tả các hoạt động trong hình.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of describing pictures./ Đọc các hội thoại mô tả các hoạt động trong hình.
3.3.
Speaking/ Nói
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to describe pictures/ Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại để thực hiện các bài nói theo tranh.
Bài 64 – Kết quả bầu cử Thời gian: 6 giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về mô tả một sự kiện
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để mô tả các hoạt động dùng các thì mô tả sự kiện đã học.
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các hoạt động trong một sự kiện.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về các hoạt động trong một sự Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
announce:thông báo
boo:(v) la ó (để phản đối)
cheer:(v) reo vui, hoan hô
Conservative Party: Đảng Bảo thủ Anh
election:cuộc bầu cử
Labour Party: Công Đảng Anh
midnight:nủa đêm
neither:không ai (trong 2 người)
pleased:hài lòng
rosette:phù hiệu hình hoa hồng
supporter:người ủng hộ
vote:sự bỏ phiếu, sự bầu cử, lá phiếu
vote:(v) bầu, bỏ phiếu
result:kết quả mayor: thị trưởng
general:tổng quát, chung
candidate:ứng cử viên, thí sinh
2.
Grammar/ Ngữ pháp
INDEFINITE PRONOUNS: ONE - BOTH - NEITHER.
One, neither, both: dùng khi nói về 2 người (hay 2 vật).
Some, none, all: dùng khi nói từ 3 người (hay 3 vật) trở lên.
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen to the conversation of describing an event / Nghe về phần đàm thoại về các hoạt động trong một sự kiện.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of describing an event./ Đọc các hội thoại về các hoạt động trong một sự kiện.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about describing an event.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về các hoạt động trong một sự kiện
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to describe an event/ Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại các hoạt động trong một sự kiện.
Unit 65 - The daily news
Bài 65 – Tin tức hằng ngày Thời gian: 6 giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về mô tả thông tin hằng ngày
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để kể lại các thông tin hằng ngày.
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến quá khứ đơn đã học.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về tin tức thường nhật một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
daily:hàng ngày
expedition:cuộc thám hiểm
fail:(v) thất bại
getaway:(adj) chạy trốn
jewel:nữ trang
postpone:hoãn lại
refuse:(v) từ chối
robbery:vụ cướp
schoolgirl:nữ sinh
schoolboy:nam sinh
sensational:gây hcấn động, gây xúc động
steal:ăn cướp, lấy trộm
stone:hòn đá
thief:kẻ trộm, kẻ cắp
throw:ném, liệng
several:nhiều
film-starlet:diễn viên điện ảnh trẻ tuổi
top:đỉnh
recently:mới đây
happen:xảy ra
shop:tiệm, cửa hiệu
through:xuyên qua
2.
Grammar/ Ngữ pháp
Review of Past Tense Forms/ôn tâp các thì quá khứ đơn
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen to the conversation of daily news / Nghe về phần đàm thoại tin tức hằng ngày.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of daily news./ Đọc các hội thoại về tin tức hằng ngày.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about daily news.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về tin tức hằng ngày
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make daily news in the past/ Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về tin tức hằng ngày đã diễn ra.