|
Model: JMC-5000
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Hàn Quốc (Kèm CO/ CQ, kê khai Hải Quan, vận đơn bản gốc).
|
|
|
|
|
+ Có đại diện ủy quyền phân phối và Bảo hành tại Việt Nam
|
|
|
|
|
Thông số kỹ thuật:
|
|
|
|
|
|
Cổng kết nối:
|
|
|
|
|
|
- Cổng kết nối đầu vào RCA x 6 (6 Mono Audio/4 Visual)
|
|
|
|
|
|
- Đầu vào cho míc và ra cho tai nghe x 1
|
|
|
|
|
|
- Đầu vào Aux Mic. 5.5mm
|
|
|
|
|
|
- Cổng kết nối đầu ra RCA (1 Mono Audio/3 Visual)
|
|
|
|
|
|
- Đầu vào RGB/2 Đầu ra D-SUB 15 Pin D-SUB (đầu đực)
|
|
|
|
|
|
- Âm thanh đầu ra tín hiệu Bro(Mono)
|
|
|
|
|
|
- UART(RS232) Kết nối D-SUB 9 Pin đầu đực
|
|
|
|
|
|
- Kiểu kết nối USB B
|
|
|
|
|
|
- 2 Rec./Giám sát phân phối điều khiển từ xa kết nối 3Pin
|
|
|
|
|
|
Nguồn điện cung cấp: AC 220V, 60Hz
|
|
|
|
|
|
Công suất tiêu thụ: 90W(Max)
|
|
|
|
|
|
Kết nối đầu vào:
|
|
|
|
|
|
Tai nghe và míc : 600Ω(-45dB/4.4V)
|
|
|
|
|
|
Míc Aux : 600Ω(-60dB/0.77mV)
|
|
|
|
|
|
Kết nối chương trình : 10kΩ(-10dB/0.24V)
|
|
|
|
|
|
Kết nối chương trình Aux : 10kΩ(-10dB/0.24V)
|
|
|
|
|
|
Kết nối màn hình : 15K ohms(-15dB)(140mV)
|
|
|
|
|
|
RGB Video : RGB 0.7VP-P/75Ω
|
|
|
|
|
|
Kết nối đầu ra:
|
|
|
|
|
|
Tai nghe : 16Ω(-22dB/190mV)
|
|
|
|
|
|
Kết nối ghi âm: 10㏀(-10dB/0.24V)
|
|
|
|
|
|
Kết nối chương trình : 150ohms (-5dB)(140mv)
|
|
|
|
|
|
Kết nối hội thoại : 150ohms (-5dB)(0.43v)
|
|
|
|
|
|
Loa : 8Ω(15Watts Max)
|
|
|
|
|
|
RGB Video : RGB 0.7VP-P/75Ω
|
|
|
|
|
|
Tần số đáp ứng: Audio 10~10KHz
|
|
|
|
|
|
Băng thông tần số Video RGB: 60~130KHz
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ S/N: Tốt hơn 45dB
|
|
|
|
|
|
Kich thước: 450 (W) x 270 (D) x 470 (H)mm
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng: 18.7 kg
|
|
|
|
|
|
Chức năng:
|
|
|
|
|
|
1. Hệ thống phòng học ngoại ngữ đa phương tiện cho 40 học viên và 1 giáo viên
|
|
|
|
|
|
2. Đây là giải pháp giáo dục ngôn ngữ sáng tạo mà là bao gồm một Bộ điều khiển trung tâm, Phần mềm quản lý được cài đặt trong máy tính của giáo viên, sinh viên
|
|
|
|
|
|
3. Được phát triển theo nhu cầu của giáo dục hiện đại, hệ thống cung cấp nhiều tính năng quản lý lớp học đa phương tiện trong quá trình giảng dạy, trực quan, chuẩn bị bài học, kiểm tra và tự học của giáo viên và học viên.
|
|
|
|
|
2
|
Teacher’s Recorder JMR - 5500
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
Hãng: JCOM
|
|
|
|
|
|
Model: JMR-5500
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Hàn Quốc (Kèm CO/ CQ, kê khai Hải Quan, vận đơn bản gốc).
|
|
|
|
|
+ Có đại diện ủy quyền phân phối và Bảo hành tại Việt Nam
|
|
|
|
|
Thông số kỹ thuật:
|
|
|
|
|
Nguồn điện: AC 27V, 50/60Hz
|
|
|
|
|
Công suất tiêu thụ: 7W(Max)
|
|
|
|
|
Đầu vào: Míc và tai nghe. : 600Ω -45dB/4.4V
Kết nối chương trình : 220k K ohms -10dB
|
|
|
|
|
Đầu ra: Kết nối chương trình : -10dB
Tai nghe và míc: 150Ω
|
|
|
|
|
Tần số đáp ứng: Audio 100~1000KHz
|
|
|
|
|
Tỷ lệ S/N: tốt hơn 45dB
|
|
|
|
|
Hệ thống theo dõi: 2 track 2 kênh
|
|
|
|
|
Tốc độ băng: 4.76cm/ giây(±1.5%)
|
|
|
|
|
Tần số lệch: 60KHz
|
|
|
|
|
Kích thước: 300 (W) x 172 (D) x 127 (H)mm
|
|
|
|
|
Trọng lượng: 2.4 kg
|
|
|
|
|
Tính năng
|
|
|
|
|
1) Sử dụng nguồn phát từ băng cassette gửi xuống máy học viên.
|
|
|
|
|
2) Tất cả các chức năng được thực hiện bởi mạch mờ được sử dụng con chip máy tính 4bit MICRO
|
|
|
|
|
3) Nếu sự cố xảy ra trong quá trình sử dụng, nguồn điện sẽ tự động ngắt để đảm bảo an toàn cho thiết bị.
|
|
|
|
3
|
Headset JHS - 3000
|
Cái
|
41
|
|
|
Hãng: JCOM
|
|
|
|
|
Model: JHS-3000
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Hàn Quốc (Kèm CO/ CQ, kê khai Hải Quan, vận đơn bản gốc).
|
|
|
|
|
+ Có đại diện ủy quyền phân phối và Bảo hành tại Việt Nam
|
|
|
|
|
Thông số kỹ thuật:
|
|
|
|
|
Tai nghe:
|
|
|
|
|
-Kiểu - choàng đầu dễ di chuyển
|
|
|
|
|
Trở kháng - L/R 16 ohms(+20 %)
|
|
|
|
|
- Mức âm lượng đầu ra âm thanh (-92dB)(1KHz)
|
|
|
|
|
- Nguồn điện cung cấp theo tiêu chuẩn - 20mW
|
|
|
|
|
- Nguồn điện vào tối đa - 100mW
|
|
|
|
|
- Gắn tai nghe vào thiết bị đầu cuối để nghe trong quá trình sử dụng
|
|
|
|
|
Míc:
|
|
|
|
|
Kiểu - Tụ điện
|
|
|
|
|
- Trở kháng đầu ra - 600 ohms( ±20 %)
|
|
|
|
|
- Độ nhạy (-45dB)(4.4mV)
|
|
|
|
|
- Tần số đáp ứng - 50~15,000H
|
|
|
|
|
- Phạm vi xoay - 122
|
|
|
|
|
Trọng lượng: 230g
|
|
|
|
|
n Chức năng
|
|
|
|
|
1) Kiểu thiết kế nhẹ, mềm mại đẹp dễ sử dụng.
|
|
|
|
|
2) Chất lượng âm thanh với âm thanh gốc của nguồn phát bằng cách chọn microphone condenser
|
|
|
|
|
3) Chất lượng âm thanh ở dynamic có thể chỉnh được chế độ âm lượng.
|
|
|
|
|
4) Các dây được thiết kế bền chắc bằng cách sử dụng lõi dây nylon, cáp đặc biệt và ngăn chặn các tiếng ồn, tạp âm bằng cách sử dụng Modular Jack
|
|
|
|
4
|
Student Amplifier JBA - 500
|
Cái
|
40
|
|
|
Hãng: JCOM
|
|
|
|
|
Model: JBA-500
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Hàn Quốc (Kèm CO/ CQ, kê khai Hải Quan, vận đơn bản gốc).
|
|
|
|
|
+ Có đại diện ủy quyền phân phối và Bảo hành tại Việt Nam
|
|
|
|
|
* Thông số kỹ thuật:
|
|
|
|
|
Tổng quát:
|
|
|
|
|
-2 Head set Mic. vào/Phone ra Modular Jack
|
|
|
|
|
-1 Audio vào/ra 3.5mm tai nghe âm thanh nổi, Hội thoại/ Dữ liệu vào/ra 9 Pin, kết nối 5 Pin
|
|
|
|
|
Nguồn cung cấp: DC12V
|
|
|
|
|
Công suất tiêu thụ: 60MW
|
|
|
|
|
Tín hiệu đầu vào:
|
|
|
|
|
- Tai nghe và míc 600Ω (-45dB/4.4V)
|
|
|
|
|
- Kết nối chương trình 270K ohms (-5dB)(0.435v)
|
|
|
|
|
-Kết nối hội thoại 270K ohms (-5dB)(0.435v)
|
|
|
|
|
Tín hiệu đầu ra:
|
|
|
|
|
- Tai nghe 16Ω (-22dB/190㎷)
|
|
|
|
|
- Kết nối giám sát 1K ohms (-15dB)(140mV)
|
|
|
|
|
Tần số đáp ứng: Audio 10~10KHz
|
|
|
|
|
Kích thước: 185(w) x 80(d) x 80(h)㎜
|
|
|
|
|
Trọng lượng: 184g
|
|
|
|
|
* Chức năng
|
|
|
|
|
1) Nghe, hội thoại, làm bài kiểm tra, trợ giúp, cặp, nhóm, điều khiển lượng âm thanh từ PC
|
|
|
|
|
2) Các nút điều khiển sử dụng phím màng
|
|
|
|
|
3) Sử dụng Card âm thanh kỹ thuật số để điều khiển và âm thanh chất lượng cao của âm thanh phát ra và thu vàoI
|
|
|
|
|
4) Liên kết trực quan trong quá trình học, tự học, tự nghiên cứu bằng cách liên kết với máy giáo viên và học viên
|
|
|
|
5
|
Cable and Connector MT - 14
|
Sợi
|
40
|
|
|
Hãng: JCOM
|
|
|
|
|
Model: MT-14
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Hàn Quốc (Kèm CO/ CQ, kê khai Hải Quan, vận đơn bản gốc).
|
|
|
|
|
+ Có đại diện ủy quyền phân phối và Bảo hành tại Việt Nam
|
|
|
|
|
Thông số sử dụng
|
|
|
|
|
Tổng quát:
|
|
|
|
|
- Cáp dữ liệu AWM 2835, UL VW-1,80°, 30V
|
|
|
|
|
- Cáp sử dụng máy tính điện áp thấp MT-14PS - CHL0640-09, kết nối 05Pin
|
|
|
|
|
Chức năng
|
|
|
|
|
1) Sử dụng để kết nối thiết bị đầu cuối từ bộ điều khiển chính giáo viên tới máy học viên
|
|
|
|
|
2) Cáp dùng truyền tải âm thanh và dữ liệu
|
|
|
|
|
3) Thiết kế pin cord dùng để kết nối thông tin dễ dàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|