Biểu số: 09a/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT
CẤP XÃ
(Năm)
(Từ ngày......tháng......năm......
đến ngày.......tháng......năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo:
UBND xã/phường/thị trấn …
- Đơn vị nhận báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............
(Phòng Tư pháp)
|
Đơn vị tính: Người
Tổng số
|
Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức pháp luật
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:............................; Cột 7....................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 09b/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau
|
SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT VÀ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
(Năm)
(Từ ngày......tháng......năm......
Đến ngày.......tháng......năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo:
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............
(Phòng Tư pháp)
- Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp .......
|
Đơn vị tính: Người
|
Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
Tổng số trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Phòng Tư pháp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
II. Các xã
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Tên xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:.......................................; Cột 7:....................................; Cột 8:....................................; Cột 13:....................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 09c/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
SỐ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH
(Năm)
(Từ ngày......tháng......năm......
đến ngày.......tháng......năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo:
Sở, Ban, Ngành, đoàn thể cấp tỉnh (Tổ chức pháp chế) ..................
- Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp .......
|
Đơn vị tính: Người
Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:.........................................; Cột 6.....................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 09d/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
SỐ TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT VÀ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Năm)
(Từ ngày......tháng......năm......
đến ngày.......tháng......năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp................
- Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Người
|
Tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
Báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Chưa qua đào tạo
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Sở Tư pháp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Huyện/quận /thị xã/ thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. Tên huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1. Tên Sở...
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
...
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1: Cột 1:.......................................; Cột 7:....................................;
Cột 8:....................................; Cột 13:....................................; Cột 14:.......................................; Cột 19:...............................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 09e/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
SỐ BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT
CẤP TRUNG ƯƠNG
(Năm)
(Từ ngày......tháng......năm......
đến ngày.......tháng......năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể ... (Tổ chức pháp chế)
- Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Người
Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương
|
Tổng số
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn
|
Trong đó số người được bồi dưỡng
nghiệp vụ, kiến thức PL
|
Kinh
|
Khác
|
Luật
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo năm lần 1:
Cột 1:.........................................; Cột 6.....................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 10a/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI ĐỊA BÀN XÃ
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày......tháng......năm.....
đến ngày.......tháng......năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo:
Ủy ban nhân dân xã/phường/
thị trấn ......
- Đơn vị nhận báo cáo:
Ủy ban nhân dân huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............
(Phòng Tư pháp)
|
|
|
|
Phổ biến pháp luật trực tiếp
|
Thi tìm hiểu PL
|
Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản)
|
Số lần phát sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền thanh xã (lần)
|
Số cuộc (Cuộc)
|
Số lượt người tham dự
(Lượt người)
|
Số cuộc thi
(Cuộc)
|
Số lượt người dự thi
(Lượt người)
|
Tổng số
|
Chia theo ngôn ngữ thể hiện
|
Tiếng Việt
|
Tiếng dân tộc thiểu số
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:........................; Cột 3......................................; Cột 5:..............................; Cột 9......................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
…….., ngày … tháng … năm ….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
Biểu số: 10b/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 20 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 20 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 02 năm sau
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày......tháng......năm.....
đến ngày.......tháng......năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo:
UBND huyện/ quận/thị xã/thành phố (thuộc tỉnh) ............
(Phòng Tư pháp)
- Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp .......
|
|
Phổ biến pháp luật trực tiếp
|
Thi tìm hiểu PL
|
Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản)
|
Số lần phát sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền thanh xã (lần)
|
Số lượng tin bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng (Tin, bài)
|
Số cuộc (Cuộc)
|
Số lượt người tham dự
(Lượt người)
|
Số cuộc thi
(Cuộc)
|
Số lượt người dự thi
(Lượt người)
|
Tổng số
|
Chia theo ngôn ngữ thể hiện
|
Tiếng Việt
|
Tiếng dân tộc thiểu số
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng số trên địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kết quả PBGDPL tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả PBGDPL tại UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tên xã.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tên xã...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:........................; Cột 3......................................; Cột 5:..............................; Cột 9......................................; Cột 10......................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 10c/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC THUỘC TỈNH
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày......tháng......năm.....
đến ngày.......tháng......năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo:
Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh ... (Tổ chức pháp chế)
- Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Tư pháp ................
|
Phổ biến pháp luật trực tiếp
|
Thi tìm hiểu PL
|
Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản)
|
Số lượng tin bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng
(Tin, bài)
|
Số cuộc (Cuộc)
|
Số lượt người tham dự
(Lượt người)
|
Số cuộc thi
(Cuộc)
|
Số lượt người dự thi
(Lượt người)
|
Tổng số
|
Chia theo ngôn ngữ thể hiện
|
Tiếng Việt
|
Tiếng dân tộc thiểu số
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:........................; Cột 3......................................; Cột 5:..............................; Cột 9......................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
|
Ngày........ tháng........ năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 10d/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 02 tháng 6 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 02 tháng 12 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày......tháng......năm.....
đến ngày.......tháng......năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp................
- Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
|
Phổ biến pháp luật trực tiếp
|
Thi tìm hiểu PL
|
Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản)
|
Số lần phát sóng chương trình PBGDPL trên đài truyền thanh xã (lần)
|
Số lượng tin bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng (Tin, bài)
|
Số cuộc (Cuộc)
|
Số lượt người tham dự
(Lượt người)
|
Số cuộc thi
(Cuộc)
|
Số lượt người dự thi
(Lượt người)
|
Tổng số
|
Chia theo ngôn ngữ thể hiện
|
Tiếng Việt
|
Tiếng dân tộc thiểu số
|
Khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Tổng số trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kết quả PBGDPL tại Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2. Kết quả PBGDPL tại địa bàn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên huyện.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả PBGDPL tại Sở, ban, Ngành, đoàn thể cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Tên Sở......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:........................; Cột 3......................................; Cột 5:..............................; Cột 9......................................; Cột 10......................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
Biểu số: 10e/BTP/PBGDPL
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo 6 tháng: Ngày 08 tháng 5 hàng năm
Báo cáo năm lần 1: Ngày 08 tháng 11 hàng năm
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (PBGDPL) TẠI CÁC BỘ, NGÀNH VÀ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG CỦA CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI
(6 tháng, năm)
Kỳ báo cáo:............
(Từ ngày......tháng......năm.....
đến ngày.......tháng......năm.......)
|
- Đơn vị báo cáo:
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của các đoàn thể ...... (Tổ chức pháp chế)
- Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Phổ biến pháp luật trực tiếp
|
Thi tìm hiểu PL
|
Số tài liệu PBGDPL được phát hành miễn phí (Bản)
|
Số lượng tin bài về pháp luật được đăng tải, phát trên phương tiện thông tin đại chúng
(Tin, bài)
|
Số cuộc (Cuộc)
|
Số lượt người tham dự
(Lượt người)
|
Số cuộc thi
(Cuộc)
|
Số lượt người dự thi
(Lượt người)
|
Tổng số
|
Chia theo ngôn ngữ thể hiện
|
Tiếng Việt
|
Tiếng dân tộc thiểu số
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Tổng số ước tính 02 tháng cuối trong kỳ báo cáo (đơn vị báo cáo 06 tháng và báo cáo năm lần 1):
Cột 1:........................; Cột 3......................................; Cột 5:..............................; Cột 9......................................
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày........ tháng........ năm.......
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |