Biểu số: 16a/BTP/HCTP/QT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
KẾT QUẢ THÔNG BÁO CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Năm)
(Từ ngày 01 tháng 01 năm......
đến ngày 31 tháng 12 năm........)
|
Đơn vị báo cáo:
Sở Tư pháp …
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: người
Số liệu thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Tổng số
|
Chia theo hình thức có quốc tịch nước ngoài
|
Chia theo quốc tịch nước ngoài của người thông báo
|
Do nhập quốc tịch
|
Có quốc tịch theo huyết thống
|
Có quốc tịch do sinh ra
|
Hình thức khác
|
Hoa Kỳ
|
Anh
|
Pháp
|
Đức
|
Séc
|
Đan Mạch
|
Ba Lan
|
Trung Quốc
|
Lào
|
Nước khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày tháng năm
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
|
Biểu số: 16b/BTP/HCTP/QT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm chính thức: Ngày 20 tháng 01 năm sau
|
KẾT QUẢ THÔNG BÁO CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NUỚC NGOÀI
(Năm)
(Từ ngày 01 tháng 01 năm......
đến ngày 31 tháng 12 năm........)
|
Đơn vị báo cáo:
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài ….
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Ngoại giao
|
Đơn vị tính: người
Số liệu thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Tổng số
|
Chia theo hình thức có quốc tịch nước ngoài
|
Chia theo quốc tịch nước ngoài của người thông báo
|
Do nhập quốc tịch
|
Có quốc tịch theo huyết thống
|
Có quốc tịch do sinh ra
|
Hình thức khác
|
Hoa Kỳ
|
Anh
|
Pháp
|
Đức
|
Séc
|
Đan Mạch
|
Ba Lan
|
Trung Quốc
|
Lào
|
Nước khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ngày tháng năm
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN
ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở
NƯỚC NGOÀI
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu số: 16c/BTP/HCTP/QT
Ban hành theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013
Ngày nhận báo cáo (BC):
Báo cáo năm chính thức: Ngày 15 tháng 3 năm sau
|
KẾT QUẢ THÔNG BÁO CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NUỚC NGOÀI
(Năm)
(Từ ngày 01 tháng 01 năm......
đến ngày 31 tháng 12 năm........)
|
Đơn vị báo cáo:
Bộ Ngoại giao
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính)
|
Đơn vị tính: Người
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
Số liệu thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Tổng số
|
Chia theo hình thức có quốc tịch nước ngoài
|
Chia theo quốc tịch nước ngoài của người thông báo
|
Do nhập quốc tịch
|
Có quốc tịch theo huyết thống
|
Có quốc tịch do sinh ra
|
Hình thức khác
|
Hoa Kỳ
|
Anh
|
Pháp
|
Đức
|
Séc
|
Đan Mạch
|
Ba Lan
|
Trung Quốc
|
Lào
|
Nước khác
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại cơ quan đại diện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tại cơ quan đại diện…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên, chức vụ)
|
Ngày tháng năm
BỘ TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
|
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 16a/BTP/HCTP/QT, 16b/BTP/HCTP/QT, 16c/BTP/HCTP/QT
Kết quả thông báo có quốc tịch nước ngoài
1. Giải thích thuật ngữ:
- Hình thức có quốc tịch nước ngoài: là cách thức để một người có thêm quốc tịch của một nước khác.
- Do nhập quốc tịch: là việc một người sau khi đáp ứng đủ những điều kiện mà pháp luật quy định được trở thành công dân của một Nhà nước thông qua quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
- Có quốc tịch theo huyết thống: là việc đứa trẻ mới sinh ra có quốc tịch theo quốc tịch của cha mẹ.
- Có quốc tịch do sinh ra: là việc đứa trẻ có quốc tịch của nước nơi đứa trẻ đó được sinh ra.
- Quốc tịch nước ngoài: là quốc tịch của một nước khác không phải là quốc tịch Việt Nam (khoản 2 Điều 3 Luật Quốc tịch Việt Nam).
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
2.1. Áp dụng chung đối với Biểu mẫu 16a/BTP/HCTP/QT, 16b/BTP/HCTP/QT và 16c/BTP/HCTP/QT
- Cột 1 = Cột (2+3+4+5) = Cột (6+7+8+9+10+11+12+13+14+15).
- Cột 6: Ghi số người thông báo có quốc tịch nước ngoài là quốc tịch Hoa Kỳ (Hợp chủng quốc Hoa Kỳ).
- Cột 13: Ghi số người thông báo có quốc tịch nước ngoài là quốc tịch Trung Quốc (bao gồm cả những người có quốc tịch Đài Loan).
2.2. Áp dụng đối với Biểu mẫu 16c/BTP/HCTP/QT
Cột A: dòng “Tại cơ quan đại diện…”: Ghi tên của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đã báo cáo (liệt kê đầy đủ các Cơ quan đại diện đã báo cáo);
3. Nguồn số liệu
- Biểu mẫu 16a/BTP/HCTP/QT: nguồn số liệu từ sổ sách ghi chép ban đầu tại Sở Tư pháp.
- Biểu mẫu 16b/BTP/HCTP/QT: nguồn số liệu từ sổ sách ghi chép ban đầu tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài thực hiện biểu mẫu này báo cáo Bộ Ngoại giao để Bộ Ngoại giao tổng hợp gửi Bộ Tư pháp tổng hợp chung báo cáo Chính phủ theo quy định của pháp luật).
- Biểu mẫu 16c/BTP/HCTP/QT: nguồn số liệu được tổng hợp từ biểu mẫu 16b/BTP/HCTP/QT của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |