STT
|
Yêu cầu, câu hỏi
|
Các lựa chọn, nội dung cần điền, trả lời
|
-
|
Số hồ sơ
|
|
-
|
Tên Cơ quan thống kê
|
Cục Thú y
|
-
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do Trung ương quản lý
|
-
|
Lĩnh vực thống kê
|
Nông nghiệp
|
-
|
Trình tự thực hiện
|
1. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu lập cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y (sau đây gọi chung là cơ sở) phải đăng ký thẩm định điều kiện vệ sinh thú y với cơ quan thú y có thẩm quyền theo quy định tại Điều 43 của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.
2. Trong phạm vi 07 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan thú y phải tiến hành khảo sát điều kiện vệ sinh thú y đối với địa điểm lập cơ sở, đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan và trả lời bằng văn bản:
a) Nếu đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh thú y, cơ quan thú y có thẩm quyền gửi văn bản cho chủ cơ sở và cấp có thẩm quyền là căn cứ để cấp có thẩm quyền cho phép thành lập và đầu tư xây dựng cơ sở;
b) Nếu không đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh thú y, chủ cơ sở thực hiện sửa chữa, khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu và đề nghị kiểm tra lại.
|
-
|
Cách thức thực hiện
|
- Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
- Trả lời kết quả qua hệ thống bưu chính
|
-
|
Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Công văn đề nghị khảo sát địa điểm lập cơ sở;
- Dự án hoặc kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở, thiết kế kỹ thuật;
- Các giấy tờ liên quan đến việc thành lập cơ sở.
b) số bộ hồ sơ: 01
|
-
|
Thời hạn giải quyết
|
Trong phạm vi 07 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
-
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Thú y
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
c) Cơ quan thực hiện: Cục Thú y.
Cục Thú y có trách nhiệm điều kiện vệ sinh thú y đối với:
- Cơ sở chăn nuôi động vật tập trung do trung ương quản lý, cơ sở sản xuất giống quốc gia;
- Thức ăn chăn nuôi, nước dùng cho động vật, nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi; trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển dùng trong chăn nuôi; chất thải động vật tại các cơ sở chăn nuôi tập trung do Trung ương quản lý;
- Khu cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu;
-Cơ sở giết mổ, sơ chế, bảo quản động vật, sản phẩm động vật trên cạn có tham gia xuất khẩu; cơ sở sơ chế, bảo quản động vật, sản phẩm động vật theo phân công của Bộ NN&PTNT;
- Cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y;
- Cơ sở kinh doanh vi sinh vật dùng trong thú y.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không
|
-
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Cá nhân
|
|
Tổ chức
|
|
-
|
TTHC này có yêu cầu phải hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai không?
|
Có
|
|
Nếu có, nêu rõ tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (trong ô dưới đây) và đính kèm mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
Nêu rõ tên, số, ký hiệu văn bản ban hành mẫu đơn, mẫu tờ khai (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó.
|
Không
|
|
-
|
Phí, lệ phí
|
Có
|
|
Xem phụ lục 12A
|
Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/1/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y
|
Không
|
|
-
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
giấy phép
giấy chứng nhận
giấy đăng ký
chứng chỉ hành nghề
thẻ
phê duyệt
chứng chỉ
văn bản xác nhận
quyết định hành chính
giấy xác nhận
bản cam kết
biển hiệu
văn bản chấp thuận
bằng
loại khác:
|
ghi rõ ________________
|
-
|
Ngoài quy định về thủ tục, có yêu cầu hoặc điều kiện nào để được cấp một trong các loại giấy nêu tại câu hỏi 13 hay không?
|
Có
|
|
Nêu đầy đủ các yêu cầu hoặc điều kiện (trong ô dưới đây).
|
Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm của văn bản pháp luật quy định về các yêu cầu hoặc điều kiện (trong ô dưới đây) và đính kèm văn bản đó.
|
Không
|
|
-
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Loại văn bản pháp luật
|
Tên, số, ký hiệu, ngày ban hành, ngày có hiệu lực:
|
Luật của Quốc hội
|
|
|
Nghị quyết của Quốc hội
|
|
|
Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
|
|
Pháp lệnh Thú y năm 2004
|
Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
|
|
|
Nghị định của Chính phủ
|
|
Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
Nghị quyết của Chính phủ
|
|
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
Quyết định của Bộ trưởng
|
|
- Chương 3 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y.
- Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ NN&PTNT Ban hành Quy định về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 08/2005/QĐ-BTC ngày 20/1/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y
|
Chỉ thị của Bộ trưởng
|
|
|
Thông tư của Bộ trưởng
|
|
|
Thông tư liên tịch của các Bộ
|
|
|
Nghị quyết của HĐND cấp ......
|
|
|
Quyết định của UBND cấp .......
|
|
|
Chỉ thị của UBND cấp .............
|
|
|
Văn bản khác
|
|
|
-
|
Thông tin liên hệ
|
- Họ tên: Nguyễn Phú Thái
- Địa chỉ cơ quan: Số 15/78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
- Số điện thoại cơ quan: 043.8696788 (25); 043.8687151
- Địa chỉ email: kiemdich.cty@fpt.vn
|
Biểu mẫu này được nộp một bản giấy và một bản dưới dạng file điện tử cho Tổ công tác.
|