PHỤ LỤC 1-8
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ CẤP CƠ SỞ - ĐỀ TÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
HỘI ĐỒNG KHCN ĐÁNH GIÁ
NGHIỆM THU CẤP CƠ SỞ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| ............., ngày tháng năm 200... | BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ CẤP CƠ SỞ KẾT QUẢ ĐỀ TÀI KHCN CẤP TỈNH
I. Những thông tin chung
1. Tên đề tài: ....................................
Mã số:
Thuộc: - Chương trình (tên chương trình, mã số):
- Dự án khoa học và công nghệ (tên dự án):
- Độc lập cấp nhà nước (lĩnh vực KHCN):
2. Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá số:......./QĐ…gày ..../.... /200... của
3. Địa điểm họp Hội đồng:.....................................
Thời gian họp Hội đồng: Từ ..... , ngày ... /.... /200… đến ..... , ngày ... /....
4. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên: ............/...........
Vắng mặt: ........ người, gồm các thành viên:
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng:
-
Đại diện Bộ KH&CN:
|
|
Đại diện Ban chủ nhiệm CT KH&CN:
|
|
Đại diện Văn phòng các chương trình:
|
|
Đại diện cơ quan chủ quản:
|
|
II. Nội dung làm việc của Hội đồng
1. Hội đồng đánh giá cơ sở nghe các uỷ viên phản biện đọc phiếu nhận xét đánh giá cơ sở kết quả đề tài.
Thư ký Hội đồng đọc phiếu nhận xét đánh giá của thành viên vắng mặt (nếu có) để Hội đồng tham khảo.
2. Hội đồng thảo luận, nhận xét, đánh giá:
Căn cứ hồ sơ đánh giá cơ sở và các kết qủa đã đạt được của đề tài, căn cứ Thông tư hướng dẫn đánh giá nghiệm thu, đối chiếu với Hợp đồng của đề tài, Hội đồng thảo luận, trao đổi, nhận xét đánh giá về từng nội dung quy định tại khoản 1 Điều 11 Thông tư hướng dẫn đánh giá kết quả đề tài, dự án.
3. Bỏ phiếu và kiểm phiếu đánh giá:
Hội đồng bầu Ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng Ban: ..................................................
- Hai uỷ viên: ..................................................
Hội đồng bỏ phiếu đánh giá kết quả đề tài. Kết quả kiểm phiếu đánh giá kết quả đề tài được trình bày trong Biên bản kiểm phiếu kèm theo.
4. Kết quả bỏ phiếu đánh giá (đánh dấu vào ô tương ứng): Đạt
Không đạt
5. Về mức độ hoàn thành khối lượng công việc cơ bản với mức chất lượng và yêu cầu khoa học cần đạt nêu trong Hợp đồng:
a) Về các phương pháp nghiên cứu, phương pháp điều tra khảo sát, phương pháp tính toán và kỹ thuật đã sử dụng; tính xác thực của việc thực hiện các quy trình nghiên cứu, thí nghiệm, tính đại diện của các mẫu thí nghiệm, các số liệu điều tra khảo sát,... :
b) Về mức độ đầy đủ về số lượng, khối lượng, chủng loại các sản phẩm khoa học công nghệ chính so sánh với số lượng, khối lượng, chủng loại sản phẩm đăng ký tại mục 22 của Thuyết minh và Hợp đồng:
c) Về mức chất lượng và yêu cầu khoa học đạt được của các sản phẩm chính so với mức đã đăng ký tại mục 22 của Thuyết minh và Hợp đồng:
6. Chất lượng của Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài và tài liệu cần thiết kèm theo: các bản vẽ thiết kế, tài liệu công nghệ, sản phẩm trung gian, tài liệu trích dẫn... (yêu cầu đầy đủ, rõ ràng, xác thực và lô gíc):
7. Trường hợp đề tài được đánh giá ở mức “Không đạt”, những nội dung dưới đây đã thực hiện không phù hợp so với Hợp đồng:
8. Ý kiến của Hội đồng về những tồn tại và đề xuất hướng hoặc biện pháp giải quyết: (bắt buộc)
9. Hội đồng kiến nghị cơ quan chủ trì đề tài:
(đánh dấu vào ô tương ứng)
a) Trường hợp đề tài được xếp loại “Đạt”:
Đủ điều kiện đánh giá kết quả đề tài ở cấp nhà nước
Xem xét, ghi nhận, hoàn thiện hồ sơ
Kiến nghị khác (nếu có):
b) Trường hợp đề tài xếp loại “Không đạt”:
Đề nghị gia hạn thời gian thực hiện
Đề nghị không gia hạn thời gian thực hiện
Kiến nghị khác (nếu có):s
|
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |