II. Bài báo trên tạp chí quốc gia
| 1. Tạp chí Quốc gia do Viện KHCNVN xuất bản thuộc Đề án nâng cao chất lượng đạt chuẩn quốc tế (03 tạp chí thuộc Đề án: Advances in Natural Sciences; Acta Mathematica Vietnamica; Vietnam Journal of Mathematics): (gửi kèm bản sao toàn văn các bài báo) |
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Tạp chí Quốc gia do Viện KHCNVN xuất bản (9 tạp chí): (gửi kèm bản sao toàn văn các bài báo) |
|
Họ Talitridae (Amphipoda-Gammaridea) biển Việt nam.
|
Đặng Ngọc Thanh, Lê Hùng Anh.
|
Tạp chí Sinh học. ISSN 0866-7160
|
33
|
4
|
1-7
|
12/2011
|
|
Các loài giáp xác chân khác (Amphipoda) mới được tìm thấy trong vùng biển ven bờ Việt nam. .
|
Đặng Ngọc Thanh, Lê Hùng Anh.
|
Tạp chí Sinh học. ISSN 0866-7160
|
34
|
2
|
145 - 157
|
2012
|
|
Sự biến động mật độ thực vật nổi và sự hiện diện của vi khuẩn Lam độc Hồ Tây
|
Vũ Thị Nguyệt, Dương Thị Thuỷ, Lê Hùng Anh, Hoàng Trung Kiên, Phạm Thanh Nga, Trần Văn Tựa
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ. ISSN 0866-708X
|
50
|
2B
|
256-263
|
2012
|
|
Bổ sung loài Loxostigma fimbrisepalum K. Y. Pan (họ Tai voi - Gesneriaceae Dumort) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Đỗ Thị Xuyến, Vũ Xuân Phương
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
33
|
4
|
45-47
|
2011
|
|
Bổ sung loài Didymocarpus kerrii Craib (họ Tai voi - Gesneriaceae Dumort) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Đỗ Thị Xuyến, Vũ Xuân Phương
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
1
|
72-74
|
2012
|
|
Bổ sung loài Hygrophila episcopalis R. Ben. (R. Ben.) – họ Ô rô (Acanthaceae) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Đỗ Văn Hài, Dương Đức Huyến
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
2
|
187-189
|
2012
|
|
Bổ sung loài Kadsura induta A. C. Smith (Họ Ngũ vị - Schisandraceae Blume) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Bùi Văn Thanh, Nguyễn Thế Cường, Ninh Khắc Bản
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
2
|
194-196
|
2012
|
|
Nghiên cứu thành phần hóa học cây Dây rơm (Tetrastigma erubescens Planch.)
|
Nguyễn Thế Cường và nhiều tác giả
|
Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
|
50
|
2
|
223-227
|
2012
|
|
Bổ sung loài Gaultheria longibracteolata R. C. Fang (Họ Đỗ quyên-Ericaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Hiệp
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
2
|
-
|
2012
|
|
Bổ sung hai loài thuộc chi Rhododendron L. (Họ Đỗ quyên-Ericaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Hiệp
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
2
|
-
|
2012
|
|
Bổ sung loài - Radermachera microcalyx C. Y. Wu & W. Yin
(Họ Đinh - Bignoniaceae) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến, Đặng Quốc Vũ; Phùng Văn Phê, Đặng Văn Sơn
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
3
|
334-336
|
2012
|
|
Phát hiện loài gậm nhấm 'hóa thạch sống' Laonastes aenigmamus ở Phong Nha - Kẻ Bảng, Việt Nam.
|
Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Mạnh Hà, Lê Đức Minh, Nguyễn Duy Lương, Đinh Huy Trí, 2012.
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
1
|
40-47
|
2012
|
|
Danh sách các loài chim bổ sung cho VQG Pù Mát, tỉnh Nghệ An và Bắc Trung Bộ
|
Ngô Xuân Tường, Lê Đình Thủy
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
1
|
31-39
|
2012
|
|
Dẫn liệu mới về vật chủ trung gian của sán lá gan lớn ở Việt nam.
|
Phạm Ngọc Doanh, Hoàng Văn Hiền, Nguyễn Văn Đức
|
Tạp chí Sinh học,
ISSN: 0866-7160
|
34
|
2
|
139-144
|
2012
|
|
Mô tả hai loài sán lá mới Helicometra pisodonophae n. sp. và Opecoelus haduyngoi n. sp. (Trematoda: Opecoelidae) ký sinh ở cá biển vịnh Hạ Long.
|
Nguyễn Văn Hà
|
Tạp chí Sinh học,
ISSN: 0866-7160
|
34
|
2
|
133-138
|
2012
|
|
Bổ sung các loài sán lá họ Hemiuridae Looss, 1899 (Trematoda: Strigeida) ký sinh trên cá biển vịnh Hạ Long.
|
Nguyễn Văn Hà, Hà Duy Ngọ, Trần Thị Bính, Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Văn Hiền
|
Tạp chí Sinh học,
ISSN: 0866-7160
|
34
|
3
|
288-293
|
2012
|
|
Dẫn liệu về thành phần loài rận lông ở một số loài chim tại vườn quốc gia Ba Bể.
|
Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Văn Hiền
|
Tạp chí Sinh học (0866-7160)
|
34
|
3
|
283-287
|
2012
|
|
Bổ sung loài Kadsura induta A. C. Smith (họ Ngũ vị tử- Schisandraceae) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Bùi Văn Thanh, Nguyễn Thế Cường, Ninh Khắc Bản (2012)
|
Tạp chí sinh học
|
34
|
2
|
94-96
|
2012
|
|
Các hợp chất lanostan tritepen từ cây Na rừng Kadsura coccinea
|
Phạm Thị Hồng Minh, Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Quyết Tiến, Trương Thị Thanh Nga, Nguyễn Quảng An, Bùi Văn Thanh, Phan Văn Kiệm
|
Tạp chí Hóa học
|
5050
|
1
|
50-53
|
2012
|
|
Thành phần loài chim bổ sung cho khu hệ chim ở vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An và vùng Bắc Trung Bộ Việt Nam.
|
Ngô Xuân Tường, Lê Đình Thuỷ
|
Tạp chí Sinh học
|
tập
34
|
số 1, 3/2012
|
31-39.
|
2012
|
|
New records of Griffin’s Leaf-nosed bat
(Hipposideros griffini Thong et al. 2012) from Vietnam
|
Vũ Đình Thống
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
3
|
323-327
|
2012
|
|
Về tập hợp ong ký sinh từ sâu non hai loài đục quả Maruca vitrata và Etiella zinckenella hại đậu đỗ
|
Khuất Đăng Long, Đặng Thị Hoa
|
TAP CHI SINH HOC
0866-7160
|
34
|
1
|
48-58
|
2012
|
|
Về hệ số tác động của tạp chí, chỉ số trích dẫn và chất lượng của bài báo khoa học
|
Khuất Đăng Long
|
TAP CHI SINH HOC
0866-7160
|
34
|
3
|
265-274
|
2012
|
|
Leaf-litter spider diversity in the tropical forest of Northern Vietnam in relation to regional condition and habitat structure
|
Pham Dinh Sac, Tran Thi Anh Thu, Li Shuqiang
|
Tạp chí Sinh học, ISN: 0866-7160
|
34
|
1
|
59-72
|
2012
|
|
Tính đa dạng họ Na (Annonaceae) ở Bắc Trung Bộ.
|
Đỗ Ngọc Đài, Trần Minh Hợi
|
Khoa học và Công nghệ
|
50
|
3A
|
|
2012
|
|
Góp phần đánh giá hiện trạng bảo tồn của một số nhóm thực vật nhạy cảm ở Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn-Ngổ Luông (tỉnh Hòa Bình)
|
Nguyễn Quang Hiếu, Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp, Leonid Averyanov, Nguyễn Sinh Khang, Phạm Văn Thế, Nguyễn Văn Tập, Nguyễn Tiến Vinh
|
Khoa học và Công nghệ
|
42+43
|
|
77-89
|
2012
|
|
Những thực vật mới cho khoa học phát hiện được ở khu vực Tây Bắc trong mười năm gần đây và vấn đề sử dụng bền vững chúng
|
Phan Kế Lộc, L.V. Averyanov, Phan Kế Long, Nguyễn Tiến Hiệp, Nguyễn Quang Hiếu, J.C. Regalado, Nguyễn Sinh Khang, Phạm Văn Thế
|
Khoa học và Công nghệ
|
42+43
|
|
95-102
|
2012
|
|
Đặc điểm sinh thái và phân bố của loài Biến hóa núi cao (Asarum balanse Franch.) tại bản Bung, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Nguyễn Tuấn Anh, Trần Huy Thái
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
1
|
75-61
|
2012
|
|
Đa dạng nguồn tài nguyên thực vật tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, tỉnh Sơn La
|
Trần Huy Thái
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
1
|
88-93
|
2012
|
|
Bổ sung loài Asarum cordifolium C.E.C. Fischer ( Họ Mộc hương- Aristolochiaceae) cho hệ thực vật Việt Nam.
|
Nguyễn Anh Tuấn, Trần Huy Thái, Jenn- Che Wang, Chang -Tse Lu.
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
2
|
197-200
|
2012
|
|
Thành phần hóa học của tinh dầu gỗ loài Thông nước Glyptostrobus pensilis (Staunton ex D.Don) K. Koch ở Việt nam
|
Đỗ Ngọc Đài, Trần Huy Thái
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
2
|
204-206
|
2012
|
|
Two new nematode species of the family Diplopeltidae Filipjev, 1918 (Nematoda, Araeolaimida) from coast of Vietnam
|
Nguyen Vu Thanh, Nguyen Thanh Hien, Vladimir G. Gagarin 2012.
|
Tạp chí sinh học - 0866-716
|
34
|
1
|
1-5
|
2012
|
|
Đa dạng sinh học quần xã động vật không xương sống đáy cỡ trung bình (meiofauna) tại vịnh Đà Nẵng và bán đảo Sơn Trà.
|
Nguyễn Đình Tứ và Nguyễn Vũ Thanh
|
Tạp chí sinh học - 0866-716
|
34
|
1
|
15-19
|
2012
|
|
Two new recorded species of the family Leptonchidae (Nematoda: Dorylaimida) for Vietnam’s fauna
from Cuc Phuong National Park
|
Nguyen Thi Anh Duong, Vu Thi Thanh Tam, Reyes Peña-Santiago
|
Tạp chí sinh học - 0866-716
|
34
|
3
|
275-282
|
2012
|
|
Xây dựng bản đồ nhạy cảm môi trường với dầu tràn khu vực vịnh Vân Phong, tỉnh Khánh Hoà
|
Trần Thanh Thản, Hà Quý Quỳnh, Lê Xuân Cảnh
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
50
|
28
|
101-110
|
2012
|
|
Hiện trạng nuôi nhốt và đa dạng di truyền loài Hổ (Panthera tigris) ở Việt Nam
|
Lê Xuân Cảnh, Hà Quý Quỳnh, Đặng Huy Phương, Vương Tiến Mạnh, Đỗ Quang Tùng
|
Tạp chí sinh học
|
34
|
2
|
173-180
|
2012
|
|
Thành phần hóa học tinh dầu từ thân và rễ của loài xưn xe tạp (Kadsura heteroclite (Roxb.) Craib (Schisandraceae) phân bố tại tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Bùi Văn Thanh, Ninh Khắc Bản, Đỗ Ngọc Đài.
|
Tạp chí Sinh học
|
33
|
3
|
58-62
|
2011
|
|
Thành phần hóa học trong tinh dầu từ rễ của loài na rừng (Kadsura longipeduculata Fin. & Gagnep.) ở tỉnh Kon Tum.
|
Bùi Văn Thanh, Ninh Khắc Bản, Đỗ Ngọc Đài.
|
Tạp chí Sinh học
|
33
|
4
|
57-59
|
2011
|
| |