Mẫu số 7C
BẢN KÊ KHAI SỬ DỤNG CHUYÊN GIA,
CÁN BỘ KỸ THUẬT NƯỚC NGOÀI
Stt
|
Họ tên
|
Quốc tịch
|
Trình độ học vấn
|
Năng lực chuyên môn
|
Chức danh đảm nhiệm dự kiến
|
Thời gian thực hiện công việc dự kiến
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp không sử dụng chuyên gia, cán bộ kỹ thuật nước ngoài thì không kê khai vào Mẫu này.
Mẫu số 8A
BIỂU TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
Stt
|
Nội dung công việc
|
Thành tiền
|
1
|
Công tác thoát nước (Biểu giá chi tiết 1)
|
|
2
|
Công tác nền đường (Biểu giá chi tiết 2)
|
|
3
|
Công tác xử lý nền đất yếu (Biểu giá chi tiết 3)
|
|
…
|
|
|
Cộng (A) =1+2+3+...
|
|
Tổng cộng: _______________ [Ghi bằng số]
Bằng chữ:_____________________________________________
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú: Biểu tổng hợp giá dự thầu được lập trên cơ sở các biểu chi tiết
Mẫu số 8B
BIỂU CHI TIẾT GIÁ DỰ THẦU (1)
Stt
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị
tính
|
Khối lượng
mời thầu
|
Đơn giá
dự thầu
|
Thành tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Cộng (A)
|
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[Ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Có thể lập từng biểu chi tiết cho từng hạng mục chính, ví dụ cho công tác thoát nước…
Cột (2): Ghi các nội dung công việc như Bảng tiên lượng mời thầu
Cột (4): Ghi đúng khối lượng được nêu trong Bảng tiên lượng mời thầu.
Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng riêng cho phần khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét, không ghi chung vào biểu này.
Mẫu số 9A
PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ DỰ THẦU (1)
Đối với đơn giá xây dựng chi tiết
Hạng mục công việc:_______________
Đơn vị tính: ______ [Ghi loại tiền]
Mã hiệu đơn giá
|
Mã hiệu VL, NC, M
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
DG.1
|
|
Chi phí VL
|
|
|
|
|
Vl.1
|
|
|
|
|
|
Vl.2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
VL
|
|
Chi phí NC (theo cấp bậc thợ bình quân)
|
công
|
|
|
NC
|
|
Chi phí MTC
|
|
|
|
|
M.1
|
|
ca
|
|
|
|
M.2
|
|
ca
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
M
|
Tổng cộng
|
1
|
Ghi chú: (1) Căn cứ tính chất của hạng mục công việc mà yêu cầu hoặc không yêu cầu nhà thầu phân tích đơn giá theo Mẫu này. Trường hợp không yêu cầu thì bỏ Mẫu này. Trường hợp đơn giá được tổng hợp đầy đủ thì bao gồm cả chi phí trực tiếp khác, chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước.
Cột (6): Là đơn giá do nhà thầu chào, không phải là đơn giá do Nhà nước quy định.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |