2. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
2.1. Dụng cụ: Ca/ thông số
Bảng 6
TT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
|
|
I
|
Nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, gió
|
|
1
|
Kìm, tuốc lơ vit, cờ lê, mỏ lết
|
bộ
|
24
|
0,02
|
2
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,03
|
3
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,09
|
4
|
Đồng hồ bấm giây
|
cái
|
24
|
0,05
|
5
|
Radio
|
cái
|
12
|
0,09
|
6
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
24
|
0,05
|
7
|
La bàn
|
cái
|
24
|
0,03
|
8
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,20
|
9
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,20
|
10
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,20
|
11
|
Áo rét BHLĐ
|
bộ
|
18
|
0,09
|
12
|
Áo mưa
|
cái
|
12
|
0,09
|
13
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
6
|
0,20
|
14
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,20
|
15
|
Khẩu trang
|
cái
|
6
|
0,09
|
16
|
Bảng tra độ ẩm
|
quyển
|
48
|
0,05
|
17
|
Quy phạm quan trắc
|
quyển
|
48
|
0,05
|
18
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
6
|
0,05
|
19
|
Sổ quan trắc
|
quyển
|
6
|
0,05
|
20
|
Sổ nhật ký
|
quyển
|
6
|
0,05
|
21
|
Ẩm biểu
|
cái
|
48
|
0,05
|
22
|
Vải ẩm biểu
|
túi
|
24
|
0,05
|
23
|
Áp kế hộp
|
cái
|
48
|
0,05
|
24
|
Máy đo gió cầm tay
|
cái
|
48
|
0,05
|
25
|
Dụng cụ khác
|
%
|
|
5,00
|
II
|
Mây, TNX, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT khác
|
|
1
|
Đèn pin
|
cái
|
12
|
0,03
|
2
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
36
|
0,05
|
3
|
Radio
|
cái
|
12
|
0,05
|
4
|
Mũ cứng
|
cái
|
12
|
0,20
|
5
|
Áo phao
|
cái
|
24
|
0,20
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,20
|
7
|
Áo rét BHLĐ
|
bộ
|
18
|
0,09
|
8
|
Áo mưa
|
cái
|
12
|
0,09
|
9
|
Giầy BHLĐ
|
đôi
|
6
|
0,20
|
10
|
Tất sợi
|
đôi
|
3
|
0,20
|
11
|
Quy phạm quan trắc
|
quyển
|
48
|
0,05
|
12
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
6
|
0,05
|
13
|
Sổ quan trắc
|
quyển
|
6
|
0,05
|
14
|
Sổ nhật ký
|
quyển
|
6
|
0,05
|
15
|
Dụng cụ khác
|
%
|
|
5,00
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)
nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, gió, mây, TNX, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT khác
|
1
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
36
|
0,05
|
2
|
Ổn áp
|
cái
|
60
|
0,05
|
3
|
Dây điện đôi
|
cái
|
36
|
0,09
|
4
|
USB
|
cái
|
36
|
0,09
|
5
|
Bàn máy tính
|
cái
|
60
|
0,09
|
6
|
Ghế máy tính
|
cái
|
60
|
0,09
|
7
|
Át lát mây
|
quyển
|
84
|
0,05
|
8
|
Bảng tra độ ẩm
|
quyển
|
48
|
0,05
|
9
|
Quy phạm quan trắc
|
quyển
|
48
|
0,05
|
10
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
60
|
0,09
|
11
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
48
|
0,09
|
12
|
Quạt thông gió 40w
|
cái
|
48
|
0,09
|
13
|
Đèn neon 40w
|
bộ
|
24
|
0,34
|
14
|
Dụng cụ khác
|
%
|
|
5,00
|
2.2. Thiết bị: Ca/thông số
Bảng 7
TT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW)
|
Mức
|
A
|
Hiện trường (ngoại nghiệp)
nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, gió, mây, TNX, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT khác
|
1
|
Máy định vị GPS cầm tay
|
cái
|
|
0,03
|
2
|
Máy bộ đàm
|
cái
|
|
0,05
|
B
|
Hoàn thiện tài liệu (nội nghiệp)
nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, gió, mây, TNX, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT khác
|
1
|
Máy tính và phần mềm
|
bộ
|
0,40
|
0,05
|
2
|
Máy in
|
cái
|
0,50
|
0,03
|
3
|
Máy photocopy
|
cái
|
0,99
|
0,03
|
4
|
Điều hòa
|
cái
|
2,20
|
0,05
|
5
|
Điện năng
|
-
|
|
0,18
|
2.3. Vật liệu: Tính cho 1 thông số
Bảng 8
TT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Mức
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
|
Nhiệt độ kk, độ ẩm kk, áp suất kk, gió, mây, TNX, HTTT hiện tại, HTTT đã qua, HTKT khác
|
1
|
Giấy A4
|
ram
|
-
|
0,02
|
2
|
Giấy tập
|
quyển
|
0,01
|
-
|
3
|
Khăn lau máy
|
cái
|
0,05
|
-
|
4
|
Mực in
|
hộp
|
-
|
0,01
|
5
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,03
|
-
|
6
|
Bàn chải
|
cái
|
0,05
|
-
|
7
|
Xà phòng
|
kg
|
0,01
|
-
|
8
|
Pin đèn 1,5V
|
đôi
|
0,05
|
-
|
9
|
Bóng đèn pin
|
cái
|
0,05
|
-
|
10
|
Dây buộc nhựa
|
túi
|
0,01
|
-
|
11
|
Găng tay
|
đôi
|
0,01
|
-
|
12
|
Đĩa CD
|
hộp
|
-
|
0,01
|
13
|
Bảng biểu khí tượng
|
tờ
|
1,00
|
1,00
|
14
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
Mục 2. ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT HẢI VĂN
1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Khảo sát, quan trắc các yếu tố: dòng chảy, sóng, mực nước, độ trong suốt nước biển bằng các thiết bị: máy đo dòng chảy trực tiếp AEM-213D (Direct Reading Electromagnetic Current Meter), máy đo dòng chảy tự ghi Compact-EM (Compact - Electromagnetic Current Meter), máy đo dòng chảy tự ghi ADCP (Acoustic Doppler Current Profiler), máy đo sóng tự ghi AWAC (Acoustic Wave And Current Meter), máy đo mực nước tự ghi TD-304 (Tide Recorder - Model TD 304).
1.1.1. Nội dung công việc
1.1.1.1. Chuẩn bị
a) Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị và kiểm tra tình trạng hoạt động của máy, thiết bị, dụng cụ đo hải văn, kiểm tra kết nối máy tính với máy tự ghi, bảo dưỡng trước và sau mỗi đợt điều tra, khảo sát;
b) Chọn vị trí đặt các trạm điều tra, khảo sát hải văn;
c) Chuẩn bị tài liệu, bảng biểu, quy phạm quan trắc có liên quan;
d) Chuẩn bị các dụng cụ, mua sắm vật tư, vật liệu phục vụ điều tra, khảo sát hải văn;
đ) Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động.
1.1.1.2. Đo đạc, quan trắc tại hiện trường
a) Đo đạc, quan trắc hải văn theo quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển (94 TCN 19 – 2001) do Tổng cục Khí tượng Thủy văn (cũ) ban hành; quy phạm quan trắc hải văn ven bờ (94 TCN 8 – 2006) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
b) Tại trạm mặt rộng
- Xác định tọa độ trạm điều tra, khảo sát;
- Xác định độ sâu;
- Đo dòng chảy tại 3 tầng (mặt, giữa và đáy) bằng máy đo dòng chảy trực tiếp AEM-213D;
- Quan trắc sóng bằng mắt và độ trong suốt nước biển vào ban ngày;
- Thu dọn, bảo quản, lau chùi, rửa các thiết bị, dụng cụ phục vụ đo đạc.
c) Tại trạm liên tục (từ 1 đến 15 ngày)
- Xác định tọa độ trạm điều tra, khảo sát;
- Xác định độ sâu;
- Đo dòng chảy tại 3 tầng bằng máy đo dòng chảy trực tiếp AEM-213D hoặc bằng máy đo dòng chảy tự ghi Compact-EM hoặc máy đo dòng chảy tự ghi ADCP (Acoustic Doppler Current Profiler);
- Đo sóng bằng máy tự ghi AWAC; đo mực nước bằng máy tự ghi mực nước TD304;
- Quan trắc độ trong suốt nước biển vào ban ngày;
- Thu, vớt máy sau khi kết thúc đo đạc;
- Lưu trữ số liệu từ máy đo vào máy tính;
- Thu dọn, bảo quản, lau chùi, rửa máy, dụng cụ phục vụ đo đạc.
1.1.1.3. Hoàn thiện tài liệu
a) Hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu, xác định các đặc trưng, lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình của từng yếu tố hải văn, vẽ biến trình mực nước, lập bảng tần suất, vẽ hoa sóng, hoa dòng chảy;
b) Nhập và lưu trữ số liệu điều tra, khảo sát hải văn vào máy tính;
c) Viết báo cáo, đánh giá và nhận xét kết quả điều tra, khảo sát hải văn, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.2. Điều kiện áp dụng
Theo phân loại khó khăn: quy định tại Bảng 1, Bảng 2.
1.3. Định biên
Bảng 9
TT
|
Nội dung công việc
|
QTVC 3
|
QTVC 4
|
QTVC 5
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC4,0
|
2
|
Quan trắc chi tiết
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC4,0
|
3
|
Hoàn thiện tài liệu
|
1
|
2
|
1
|
4QTVC4,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |