BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 16


QUYẾT ĐỊNH Về việc cho phép trả lại Giấy phép thăm dò



tải về 1.46 Mb.
trang8/12
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích1.46 Mb.
#11485
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12


QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho phép trả lại Giấy phép thăm dò

(trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò) khoáng sản
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH.....)

Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số .../..../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm .... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày ... tháng ... năm ....);

Xét Đơn và hồ sơ xin trả lại Giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản của (Tên tổ chức, cá nhân)..........)

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục địa chất và khoáng sản (Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường),

QUYẾT ĐỊNH:



Điều 1. Cho phép (Tên tổ chức, cá nhân)........... được trả lại Giấy phép thăm dò (một phần diện tích khu vực của Giấy phép thăm dò) khoáng sản số…….ngày...tháng...năm... của Bộ Tài nguyên và Môi trường (UBND tỉnh...)

Đối với trường hợp cho phép trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản cần quy định cụ thể:

Diện tích cho phép trả lại….. (ha, km2),

Diện tích còn lại tiếp tục thăm dò:......... (ha, km2),

được giới hạn bởi các điểm khép góc.... có tọa độ theo Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 Quyết định này.

Thời hạn thăm dò tiếp tục đến ngày.... tháng.... năm....

Điều 2. Kể từ ngày ký quyết định này, (Tên tổ chức, cá nhân).......... phải chấm dứt hoạt động thăm dò khoáng sản ở khu vực (theo Giấy phép đã trả lại hoặc theo diện tích thăm dò đã trả lại) và có trách nhiệm:

1. Nộp báo cáo kết quả khảo sát, thăm dò khoáng sản, tài liệu pháp lý liên quan và mẫu vật địa chất cho Tổng cục Địa chất và Khoáng sản theo quy định của pháp luật;

2. San lấp công trình đã khai đào, phục hồi môi trường khu vực thăm dò và các công việc khác liên quan theo quy định của pháp luật.

(Đối với trường hợp cho phép trả lại một phần diện tích thăm dò, cần quy định cụ thể trách nhiệm của tổ chức, cá nhân về việc thực hiện Quyết định này và chương trình thăm dò tiếp tục với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật);

- Trình thẩm định, xét duyệt báo cáo kết quả thăm dò tại Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản (Uỷ ban nhân dân tỉnh...) và nộp lưu trữ theo quy định của pháp luật về khoáng sản).

Điều 3. Tổng Cục địa chất và khoáng sản (Sở Tài nguyên và Môi trường) có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.


Nơi nhận:

- (Tên tổ chức, cá nhân);

- UBND tỉnh…(Tổng Cục ĐC&KS);

- Sở TN&MT tỉnh...;

- Chi cục khoáng sản khu vực;

- Lưu HS, VT.



BỘ TRƯỞNG

(TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH)

(Ký tên, đóng dấu)



(Trong trường hợp trả lại một phần diện tích thăm dò)

Quyết định này đã được đăng ký

nhà nước tại Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh...)

Số đăng ký: ĐK/TD

....., ngày.... tháng.... năm....

TỔNG CỤC TRƯỞNG

(GIÁM ĐỐC)

(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục số 1



BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH)

RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC TRẢ LẠI DIỆN TÍCH

VÀ PHẦN DIỆN TÍCH CÒN LẠI TIẾP TỤC THĂM DÒ

XÃ …, HUYỆN …, TỈNH …



(Kèm theo Quyết định số …. /QĐ-BTNMT (UBND) ngày … tháng … năm 20.. của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh…)


Tên

điểm góc

Hệ VN-2000

Kinh tuyến trục …, múi chiếu…



X(m)

Y(m)






















































































































BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Phụ lục số 2

(ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ...)




Khung tọa độ


Tọa độ các điểm khép góc

Điểm góc

Hệ VN 2000, kinh tuyến trục…múi chiếu…

X(m)

Y(m

1

2













BẢN ĐỒ

RANH GIỚI KHU VỰC TRẢ LẠI MỘT PHẦN DIỆN TÍCH GIẤY PHÉP THĂM DÒ VÀ PHẦN DIỆN TÍCH CÒN LẠI TIẾP TỤC THĂM DÒ

(tên khoáng sản)…..tại khu vực (mỏ)…., xã….., huyện…., tỉnh….

(Kèm theo Quyết định số......./QĐ-BTNMT (QĐ-UBND) ngày.... tháng.....năm....của Bộ Tài nguyên và Môi trường (UBND tỉnh...)


Nền địa hình



Ranh giới khu vực trả lại một phần diện tích thăm dò và phần diện tích còn lại tiếp tục thăm dò


Tỷ lệ:…..


Được trích lục từ tờ

bản đồ địa hình tỷ lệ...,

kinh tuyến trục...,múi chiếu...,

số hiệu...”



CHỈ DẪN

Mẫu số 26

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ....)

_____________


Số:....../QĐ-BTNMT (UBND)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________
........, ngày... tháng... năm...


QUYẾT ĐỊNH



Về việc cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
(một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản)

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH.....)

Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số .../..../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm .... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày ... tháng ... năm ....);

Xét Đơn trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản (một phần diện tích khai thác khoáng sản) của (Tên tổ chức, cá nhân)........ số... ngày.... tháng.... năm.... kèm theo báo cáo kết quả............;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản (Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường),

QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Cho phép (Tên tổ chức, cá nhân).......... được trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản....... số..... ngày..... tháng..... năm.... (trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản....theo Giấy phép khai thác số...,ngày...tháng… năm...)

Đối với trường hợp cho phép trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản cần quy định cụ thể:

- Diện tích được phép trả lại........... (ha, km2);

- Diện tích còn lại tiếp tục khai thác.......... (ha, km2),

được giới hạn bởi các điểm khép góc.... có tọa độ theo Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 Quyết định này.

- Thời hạn khai thác đến ngày... tháng... năm....

Điều 2. Kể từ ngày ký quyết định này, (Tên tổ chức, cá nhân).......... phải chấm dứt hoạt động khai thác khoáng sản ở khu vực (theo Giấy phép đã trả lại hoặc trên diện tích khai thác đã trả lại) và có trách nhiệm:

1. Nộp báo cáo kết quả khai thác, tài liệu liên quan, mẫu vật địa chất (nếu có) cho Tổng Cục Địa chất và Khoáng sản (Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh…) theo quy định của pháp luật;

2. Thực hiện việc đóng cửa mỏ để thanh lý (hoặc để bảo vệ); các biện pháp phục hồi môi trường đất đai và các công việc khác liên quan theo quy định của pháp luật.

(Đối với trường hợp cho phép trả lại một phần diện tích khu vực khai thác cần quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc thông báo việc thực hiện Quyết định cho phép trả lại và kế hoạch khai thác, hoạt động sản xuất kinh doanh tiếp tục tại các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật)

Điều 3. Tổng Cục Địa chất và Khoáng sản (Sở Tài nguyên và Môi trường) có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.


Nơi nhận:

- (Tên tổ chức, cá nhân);

- UBND tỉnh…(Tổng Cục ĐC&KS);

- Sở TN&MT tỉnh...;

- Chi cục khoáng sản khu vực (nếu có);

- Lưu HS, VT.



BỘ TRƯỞNG

(TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH)

(Ký tên, đóng dấu)




(Trong trường hợp trả lại một phần diện tích khai thác)

Quyết định này đã được đăng ký

nhà nước tại Tổng Cục Địa chất và Khoáng sản

(Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh...)

Số đăng ký: ĐK/TD

....., ngày.... tháng.... năm....

TỔNG CỤC TRƯỞNG

(GIÁM ĐỐC)

(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục số 1



BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH)

RANH GIỚI, TỌA ĐỘ KHU VỰC TRẢ LẠI DIỆN TÍCH

VÀ PHẦN DIỆN TÍCH CÒN LẠI TIẾP TỤC KHAI THÁC

XÃ …, HUYỆN …, TỈNH …
(Kèm theo Quyết định số ……… /QĐ-BTNMT (UBND) ngày … tháng … năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh…)


Tên

điểm góc

Hệ VN-2000

Kinh tuyến trục …, múi chiếu…



X(m)

Y(m)






















































































































BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Phụ lục số 2

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ...




Khung tọa độ


Tọa độ các điểm khép góc

Điểm góc

Hệ VN 2000, kinh tuyến trục…múi chiếu…

X(m)

Y(m

1

2













BẢN ĐỒ

RANH GIỚI KHU VỰC TRẢ LẠI MỘT PHẦN DIỆN TÍCH GIẤY PHÉP KHAI THÁC VÀ PHẦN DIỆN TÍCH CÒN LẠI TIẾP TỤC KHAI THÁC

(tên khoáng sản)…..tại khu vực (mỏ)…., xã….., huyện…., tỉnh….

(Kèm theo Quyết định số......./QĐ-BTNMT (QĐ-UBND) ngày.... tháng.....năm....của Bộ Tài nguyên và Môi trường (UBND tỉnh...)


Nền địa hình



Ranh giới khu vực trả lại một phần diện tích khai thác và phần diện tích còn lại tiếp tục khai thác

Ranh giới khu vực đóng cửa mỏ khoáng sản



Tỷ lệ:…..


Được trích lục từ tờ

bản đồ địa hình tỷ lệ...,

kinh tuyến trục...,múi chiếu...,

số hiệu...”



CHỈ DẪN

Mẫu số 27

(TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN)

_____________________________
Số ......../........

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________________________
Địa danh ....., ngày.... tháng.... năm 20....

Kính gửi : ...........


BÁO CÁO ĐỊNH KỲ

HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ KHOÁNG SẢN



I. Phần chung

1. Tổ chức, cá nhân được phép thăm dò : .................;

2. Loại hình doanh nghiệp:............(Doanh nghiệp nhà nước, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Doanh nghiệp khác...);

3. Địa chỉ : .....................;

Điện thoại: ...................; Fax: .................;

4. Người đại diện theo pháp luật:

- Họ và tên.................................;

- Năm sinh.................................;

- Trình độ chuyên môn...............

II. Khối lượng công tác thăm dò và chi phí đã thực hiện tính đến ngày... tháng... năm...

1. Giấy phép thăm dò khoáng sản số:...... ngày... tháng.... năm......

1.1. Cơ quan cấp phép....;

1.2. Thời hạn giấy phép: ......................tháng (năm);

1.3. Diện tích khu vực thăm dò:.........(m2, ha, km2);

1.4. Loại khoáng sản được phép thăm dò : ....................;

1.5. Vị trí khu vực thăm dò: thôn……., xã………, huyện……., tỉnh……..;

1.6. Tên đề án thăm dò : ...........;

1.7. Đơn vị thi công đề án thăm dò khoáng sản.....................................................;

1.8. Chủ nhiệm đề án thăm dò:

Năm sinh................................; Học vị chuyên ngành..............



1.9. Tình hình thi công đề án thăm dò...........................................................

STT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

KHỐI LƯỢNG

CHI PHÍ

Theo đề án

Thực hiện trong kỳ báo cáo

Thực hiện cộng dồn

Còn lại

Theo đề án

Thực hiện trong kỳ báo cáo

Thực hiện cộng dồn

Còn lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1































2































3































...































1.10. Nhận xét, đánh giá về công tác thăm dò.........................................................

2. Giấy phép thăm dò khoáng sản số:...... ngày... tháng.... năm......(nếu có)

(Nội dung báo cáo như Mục 1 nêu trên)...................;

......................................

III. Đề xuất, kiến nghị

Tổ chức, cá nhân được phép thăm dò

(Ký tên, đóng dấu)
(Ghi chú: Tổ chức, cá nhân có từ một (01) giấy phép thăm dò trở lên chỉ lập một (01) báo cáo này; trong đó, Mục I và Mục III là phần báo cáo chung; Mục II báo cáo riêng cho từng giấy phép)

Mẫu số 28

(TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN)

_______________


Số ......../........

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________


Địa danh....., ngày.... tháng.... năm 20....

Kính gửi : ...........


BÁO CÁO ĐỊNH KỲ

HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN


I. Phần chung

1. Tổ chức, cá nhân được phép khai thác: ..................;

2. Loại hình doanh nghiệp:............(Doanh nghiệp nhà nước, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Doanh nghiệp khác...);

3. Địa chỉ:....................;

Điện thoại: ................... ; Fax: ...................;

4. Người đại diện theo pháp luật:

- Họ và tên.................................;

- Năm sinh.................................;

- Trình độ chuyên môn..............

II. Kết quả hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản từ ngày.... tháng.... năm...... đến ngày..... tháng.... năm....

II.1. Giấy phép khai thác khoáng sản số:...... ngày... tháng.... năm......

A. Thông tin về giấy phép khai thác khoáng sản

1. Loại khoáng sản được phép khai thác........................;

2. Cơ quan cấp phép....................;

3. Diện tích khu vực khai thác:...........(m2, ha, km2);

4. Phương pháp khai thác:..............(lộ thiên, hầm lò;

5. Độ cao khai thác: từ ..........m, đến ...........m;

6. Trữ lượng được phép khai thác:

- Trữ lượng địa chất .......(tấn, m3),

- Trữ lượng khai thác ......(tấn, m3);

7. Công suất được phép khai thác:.......:.(tấn/năm, m3/năm, m3/ngày, đêm);

8. Thời hạn giấy phép: .... (tháng, năm);

9. Tổng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (hoặc tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản)......(VND);

10. Vị trí mỏ: thôn……., xã………, huyện……., tỉnh……..;

B. Hoạt động khai thác khoáng sản

11. Tổng vốn đầu tư: ................(VND);

12. Tổng tiền ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản ........(VND).

13. Sản lượng khai thác khoáng sản theo thực tế trong năm báo cáo tính đến 31/12:........(tấn, m3);

14. Giá thành khai thác trung bình trong năm:.........(VND/tấn, m3);

15. Hệ số tổn thất trong khai thác: thiết kế/thực tế: ..........;

16. Hoạt động tuyển, phân loại, làm giàu:

- Khối lượng, hàm lượng khoáng sản nguyên khai đưa vào chế biến: .......... (tấn, m3);

- Khối lượng, hàm lượng khoáng sản sau chế biến: .......... (tấn, m3);

- Khối lượng sản phẩm phụ thu hồi được: .......... (tấn, m3);

17. Khối lượng khoáng sản đã xuất khẩu (nếu có): ..................(tấn, m3);

18. Tổng khối lượng khoáng sản đã tiêu thụ trong năm: ....... (tấn, m3);

19. Tổng doanh thu: .......................(VND);

20. Nộp ngân sách Nhà nước: ................ (VND);

Trong đó: - Thuế Tài nguyên: .....................(VND);

- Thuế xuất khẩu khoáng sản......(VND);

- Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản/tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản: .... (VND);

- Phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản: .... (VND);

- Thuế thu nhập doanh nghiệp.....(VND).

- Khác (nếu có): .........

21. Tiền ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản...(VND).

C. Thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản, sản lượng khoáng sản đã khai thác

22. Trữ lượng địa chất đã khai thác trong năm báo cáo tính đến 31/12/20............(tấn, m3).

23. Trữ lượng địa chất còn lại tính đến 31/12/20.......(năm báo cáo) .....................(tấn, m3), trong đó:

- Trữ lượng địa chất được phép khai thác..................(tấn, m3);

- Trữ lượng địa chất tăng giảm do thăm dò nâng cấp trong thời gian khai thác đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.............(tấn, m3);

- Trữ lượng địa chất đã khai thác tính từ thời điểm cấp phép đến 31/12/20......(năm báo cáo)................(tấn, m3).

24. Tổng sản lượng khoáng sản nguyên khai đã khai thác từ khi cấp phép tính đến ngày 31/12/20.............(tấn, m3).

D. Tình hình thực hiện trách nhiệm đối với cộng đồng nơi khai thác

25. Công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho tổ chức, cá nhân đang sử dụng đất bị thu hồi để thực hiện dự án khai thác khoáng sản.......;

26. Số lao động sử dụng (ghi rõ số lao động là người địa phương tại xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản) và thu nhập bình quân/năm.......;

27. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (đường sá, cầu cống...)......;

28. Xây dựng công trình công cộng (trường học, nhà trẻ.....).......;

29. Bảo vệ môi trường trong khai thác/phục hồi môi trường sau khai thác...



E. Đánh giá chung

Đánh giá chung về việc áp dụng công nghệ, thiết bị khai thác trong thực tế. Đánh giá về những biến động về chất lượng, trữ lượng khoáng sản thực tế trong năm báo cáo so với tài liệu địa chất đã được duyệt. Nếu có biến động (tăng/giảm) trữ lượng, thay đổi chất lượng phát hiện trong quá trình khai thác cần lập thành báo cáo với các tài liệu, bảng biểu kèm theo chứng minh cho các nhận định.



II.2. Giấy phép khai thác khoáng sản số:...ngày...tháng....năm...(nếu có)

(Nội dung báo cáo như Mục 1 nêu trên).....................

.........................


Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ

tải về 1.46 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương