2304.00
|
|
|
|
23.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.18
|
Dolômit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén.
|
|
|
25.18
|
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.
|
|
2518.10.00
|
- Đolomit, chưa nung hoặc thiêu kết
|
kg
|
|
2518.10.00
|
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết
|
kg
|
2518.20.00
|
- Đolomit đã nung hoặc thiêu kết
|
kg
|
|
2518.20.00
|
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết
|
kg
|
2518.30.00
|
- Hỗn hợp đolomit dạng nén
|
kg
|
|
2518.30.00
|
- Hỗn hợp dolomite dạng nén
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
2519.10.00
|
- Magie carbonat tự nhiên (magnesite)
|
kg
|
|
2519.10.00
|
- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
2526.20.10
|
- - Bột Talc
|
kg
|
|
2526.20.10
|
- - Bột talc
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
2530.20
|
- Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên):
|
|
|
2530.20
|
- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2818.20.00
|
- Oxit nhôm, trừ corudum nhân tạo
|
kg
|
|
2818.20.00
|
- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
2824.10.00
|
- Chì monoxit (chì ôxit, môxicot)
|
kg
|
|
2824.10.00
|
- Chì monoxit (chì ôxit, maxicot)
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
28.26
|
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
|
|
|
28.26
|
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
|
|
2826.30.00
|
- Nhôm hexaflorua natri (criolit tổng hợp)
|
kg
|
|
2826.30.00
|
- Natri hexafluoroaluminat (criolit tổng hợp)
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
28.29
|
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat.
|
|
|
28.29
|
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iodat và peiodat.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.31
|
Dithionit và sulphosilat.
|
|
|
28.31
|
Dithionit và sulphoxylat.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2844.40
|
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:
|
kg
|
|
2844.40
|
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ:
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.81.00
|
- - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), bao gồm Lindane (ISO, INN)
|
kg
|
|
2903.81.00
|
- - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả Lindane (ISO, INN)
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
29.05
|
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hoá, đã sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng.
|
|
|
29.05
|
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2907.29.10
|
- - - Rượu Phenol
|
kg
|
|
2907.29.10
|
- - - Rượu - phenol
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
2912.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
2912.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Ete - Aldehyt, phenol - Aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
|
|
- Aldehyt-Rượu, Ete - Aldehyt, phenol - Aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
2914.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
2914.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
|
|
- Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
2914.22.00
|
- - Cyclohenxanone và methylycyclohexanoes
|
kg
|
|
2914.22.00
|
- - Cyclohenxanone và methylycyclohexanoes
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
2917.34
|
- - Este khác của các axit orthophthalates:
|
kg
|
|
2917.34
|
- - Este khác của các axit orthophthalic:
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
2918.18.00
|
- - Chlobenzilat (ISO)
|
kg
|
|
2918.18.00
|
- - Chlorobenzilate (ISO)
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
2918.22.00
|
- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó
|
kg
|
|
2918.22.00
|
- - Axit o-axetylsalicylic, muối và este của nó
|
kg
|
2918.91.00
|
- - 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-triclophenoxy acetic) muối và este của nó
|
kg
|
|
2918.91.00
|
- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclophenoxyacetic), muối và este của nó
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
2921.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
2921.19.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng:
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.22
|
Hợp chất amino chức oxy.
|
|
|
29.22
|
Hợp chất amino chức oxy.
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
- Rượu-amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
2922.29.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:
|
|
|
|
- Amino-aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:
|
|
2922.39.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
2922.39.00
|
- - Loại khác
|
kg
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|