BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phụ lục I
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03 /2018/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
TT
|
TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
|
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)
|
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
|
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
|
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
1
|
Abamectin
|
Ababetter
1.8 EC, 3.6EC, 5EC
|
1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè
3.6EC: nhện đỏ/ quýt, bọ trĩ/ dưa hấu, rầy bông/ xoài; sâu cuốn lá/ lúa
5EC: nhện đỏ/ quýt; sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH MTV Lucky
|
Abafax 1.8EC, 3.6EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa; bọ cánh tơ/ chè
|
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
|
Abagold 38EC, 55EC, 65EC
|
38EC: Sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ/chè; sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/cam
55EC: nhện đỏ/ chè; sâu cuốn lá/lúa
65EC: Nhện gié/lúa, sâu cuốn lá/lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/chè
|
Công ty TNHH thuốc BVTV Mekong
|
Abagro
1.8 EC, 4.0EC
|
1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam
4.0EC: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ trĩ/ chè; sâu tơ/ cải bắp
|
Asiagro Pacific Ltd
|
Abakill
1.8 EC, 3.6 EC, 10WP
|
1.8EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi/ lúa; bọ trĩ/ xoài
3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa/ cam
10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam
|
Công ty TNHH TM DV Nông Hưng
| -
Abamec-MQ 20EC, 50EC
|
20EC: Sâu cuốn lá/lúa
50EC: Sâu khoang/lạc, nhện đỏ/chè
|
Công ty CP Sunseaco Việt Nam
|
Abamine
1.8 EC, 3.6EC, 5WG, 5.4EC
|
1.8EC: sâu xanh/ bắp cải, dòi đục lá/ cà chua, sâu vẽ bùa/ cam, nhện gié/ lúa
3.6EC: sâu tơ/ bắp cải, nhện đỏ/ cam, sâu xanh/ đậu tương, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu đục ngọn/ điều; sâu cuốn lá, nhện gié/
lúa; bọ xít muỗi/điều
5WG: sâu tơ/ bắp cải; nhện gié/ lúa
5.4EC: sâu cuốn lá /lúa; sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh/ lạc
|
Công ty CP Thanh Điền
|
Aba-navi 4.0EC
|
nhện gié/ lúa
|
Công ty CP Khử trùng Nam Việt
|
Abapro
1.8 EC, 5.8EC
|
1.8EC: bọ trĩ/ chè, nhện đỏ/ cây có múi, sâu tơ/ bắp cải
5.8EC: rầy xanh/ chè, sâu cuốn lá/ lúa
|
Sundat (S) Pte Ltd
|
Abasuper 1.8EC, 3.6EC, 5.55EC
|
1.8EC, 3.6EC, 5.55EC: sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài
5.55EC: nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Aba thai 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC,
6.5EC
|
1.8EC: bọ trĩ/ xoài, sâu cuốn lá/ lúa
3.6EC: nhện/ cam; bọ trĩ/ xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa 5.4EC: sâu vẽ bùa/ cam, nhện/ xoài; sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa 6.5EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié, bọ phấn/ lúa; nhện đỏ/xoài; bọ trĩ/dưa hấu; sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng
|
Abatimec
1.8 EC, 3.6EC, 5.4EC
|
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá/ lúa; sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương
3.6EC: bọ trĩ/ dưa hấu; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/cam
5.4EC: sâu cuốn lá/ lúa, dòi đục lá/ cà chua; sâu đục quả/ đậu tương
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Abatin
1.8 EC, 5.4 EC
|
1.8EC: sâu xanh da láng/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ dưa chuột; sâu vẽ bùa/ cam
5.4EC: sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh ăn lá/ dưa chuột; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải
|
Map Pacific PTE Ltd
|
Abatox
1.8EC, 3.6EC
|
1.8EC: bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân,
nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/
|
Công ty TNHH Hóa Nông
Á Châu Hà Nội
|
-
|
đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè
3.6EC: bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; rệp muội/ đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; nhện đỏ, rầy xanh/ chè
|
|
Abavec super 5.5EC, 7.5EC
|
5.5EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài
7.5EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
|
Abekal 3.6EC, 5.0EC
|
3.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
5.0EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH Vật tư NN Phương Đông
|
Abinsec 1.8EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Shandong Weifang Rainbow Chemical Co., Ltd
|
Abvertin
3.6EC
|
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam
|
Công ty TNHH Hóa Nông
Lúa Vàng
|
Aceny
1.8 EC, 3.6EC, 4.2EC,
5.5EC
|
1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu
3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam
4.2EC, 5.5EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
Acimetin
1.8 EC, 3.6EC, 5EC, 5.6EC, 6.5EC, 8EC,
100WG
|
1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu 3.6EC: bọ trĩ, nhện gié/ lúa, rệp muội/ cam, rầy bông/ xoài 5EC: rầy nâu/ lúa, bọ xít muỗi/ chè
5.6EC, 8EC: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện lông nhung/nhãn
6.5EC: nhện đỏ/ vải
100WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
|
Agbamex 3.6EC, 5EC, 6.5EC
|
3.6EC, 5EC: sâu tơ, sâu xanh/ rau họ thập tự; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa
6.5EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Agromectin
1.8 EC, 5.0WG, 6.0EC
|
1.8EC: nhện gié/ lúa, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, sâu tơ/ súp lơ, bọ nhảy/ cải thảo, sâu xanh/ cải xanh, bọ trĩ/ nho, nhện đỏ/ cam, sâu xanh da láng/ hành
5.0WG, 6.0EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Nam Bắc
|
Agrovertin 50EC
|
Sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/cà chua
|
Công ty TNHH Việt Hoá Nông
|
Akka
1.8EC, 3.6EC, 5.5EC,
|
1.8EC, 3.6EC: sâu xanh/ cà chua; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; bọ trĩ/ dưa hấu
|
Eastchem Co., Ltd.
|
-
22.2WP
|
5.5EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu
22.2WP: sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu
|
|
Alfatin
1.8 EC, 6.5 EC
|
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/lúa
6.5EC: sâu đục quả/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
Alibaba 1.8EC, 3.6EC, 4.5EC,
6.0EC
|
1.8EC, 6.0EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc
3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc
4.5EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH TM Thái Nông
|
Amazin’s 3.6EC, 5.5EC
|
3.6EC: Sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa
5.5EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải, nhện đỏ/chè
|
Công ty CP Lion Agrevo
|
Amectinaic 18EC, 36EC, 45EC
|
rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải, nhện lông nhung/nhãn
|
Công ty CP Hoá chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
AMETINannong 1.8EC, 3.6EC, 5.5EC,
5.55EC, 10WP, 18WP
|
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu
5.5EC: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ cải bắp; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu
5.55EC, 10WP, 18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu
|
Công ty TNHH An Nông
|
Anb40 Super 1.8EC, 3.6 EC, 6.0EC,
18WP, 22.2WP
|
1.8EC, 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu 6.0EC, 18WP, 22.2WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh da láng/ đậu tương;
nhện đỏ/ chè
|
Công ty TNHH MTV Gold Ocean
|
Andomec
1.8 EC, 3.6EC, 5EC, 5WP, 9.0EC
|
1.8EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ rau cải xanh; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; sâu đục ngọn/ điều
3.6EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa
5EC: sâu đục bẹ/ lúa, sâu tơ/ bắp cải, rầy bông/ xoài; nhện lông nhung/ nhãn
5WP: sâu cuốn lá/ lúa, sâu xanh da láng/ rau cải, rệp sáp/cà phê
9.0EC: Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
|
-
Ankamec 1.8EC, 3.6EC, 4EC, 4.5EC
|
1.8EC: nhện gié/lúa
3.6EC, 4EC, 4.5EC: sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Agricare Việt Nam
|
Aremec 18EC, 36EC, 45EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; dòi đục lá/ đậu tương; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; rệp, sâu khoang/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng,
sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều
|
Cali – Parimex Inc.
|
Azimex 20 EC, 40EC
|
20EC, 40EC: sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ rau cải, bắp cải; ruồi/ lá cải bó xôi; sâu xanh da láng/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ, bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ nhãn; bọ xít muỗi/ điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ/ cà phê
40EC: sâu khoang, sâu xanh/ lạc
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.
|
B40 Super
2.0 EC, 3.6 EC, 5.5EC
|
2.0EC, 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh/ đậu xanh; nhện đỏ/ cam
5.5EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu xanh/ đậu xanh; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu
|
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
Bamectin 5.55EC, 22.2WG
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/ bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/cam; sâu ăn lá/ chôm chôm, sầu riêng
|
Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng
|
Binhtox
1.8 EC, 3.8EC
|
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ rau cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá, bông vải
3.8EC: nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy/ bông xoài; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
|
Bailing Agrochemical Co., Ltd
|
Brightin 1.8EC, 4.0EC
|
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ cây có múi, nhện lông nhung/nhãn
4.0EC: sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/dưa hấu
|
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
|
Bm Abamatex 1.8EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Behn Meyer Agcare LLP
|
-
Bnongduyen
2.0 EC, 4.0EC, 75EC,
100EC
|
2.0EC, 4.0EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ/ bắp cải
75EC: nhện gié/ lúa
100EC: rệp sáp/ cà phê
|
Công ty CP SAM
|
Boama 2.0EC
|
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH MTV Trí Văn Nông
|
BP Dy Gan 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC
|
1.8EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài 3.6EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu
xanh/ lạc; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
5.4EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
Côngty TNHH TM Bình Phương
|
Carbamec 50EC, 50WP, 75EC,
100EC, 100WP, 150WP
|
Bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American
|
Car pro 1.8EC, 3.6EC, 5.4 EC
|
1.8EC: sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu
3.6 EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ cải xanh; dòi đuc lá/cà chua
5.4EC: sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam
|
Công ty CP Bốn Đúng
|
Catcher 2 EC
|
nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; dòi đục lá/ rau bó xôi
|
Sinon Corporation, Taiwan
|
Catex
1.8EC, 3.6EC, 100WG
|
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh da láng/ hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh/ đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ, bọ trĩ/ lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện đỏ/ cam, quýt; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ xoài
100WG: sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
Chitin 2EC, 3.6EC
|
2EC: sâu cuốn lá/ lúa
3.6EC: nhện đỏ/ chè
|
Công ty TNHH Hóa chất Đại Nam Á
|
Đầu trâu Merci
1.8EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Bình Điền
MeKong
|
Daphamec 3.6EC, 5.0EC
|
3.6EC: Sâu xanh/cải xanh, bọ trĩ/dưa hấu
5.0EC: Rầy bông/xoài; rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát
|
-
Dibamec
1.8 EC, 3.6EC, 5WG
|
sâu đục cành/ điều; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang, sâu xanh/
thuốc lá; nhện đỏ, rấy xanh/ chè; rầy bông / xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám/ bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ xít, bọ
trĩ, nhện gié, sâu keo, sâu cuốn lá/ lúa; rệp, rệp muội, sâu khoang/ đậu tương
|
Công ty TNHH XNK Quốc tê SARA
|
DT Aba 50EC, 60.5EC
|
50EC: Sâu cuốn lá/lúa, rầy xanh/ chè
60.5EC: Bọ trĩ/lúa
|
Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành
|
Fanty
2 EC, 3.6 EC, 4.2EC,
5.0EC, 5.6EC, 6.2EC
|
2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ cam
3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu
4.2EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè 5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/bắp cải; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam
5.6EC, 6.2EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
Haihamec 1.8EC, 3.6 EC
|
bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu
xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ/ điều
|
Công ty TNHH SX TM Hải Hằng
|
Hifi
1.8 EC, 3.6EC, 5.4EC
|
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
3.6EC, 5.4EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
Honest 1.8EC, 54EC
|
1.8EC: bọ trĩ/ dưa hấu, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuôn lá/ lúa
54EC: sâu khoang/lạc; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ/dưa hấu; nhện lông nhung/nhãn
|
Công ty CP Hóc Môn
|
Invert 1.8EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Adama Việt Nam
|
Javitin 18EC, 36EC, 55EC,
65EC, 100WP
|
18EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ xít, sâu phao/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/chè; dòi đục lá/cà chua; rệp sáp/ cà phê
36EC: sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; nhện
lông nhung/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè
55EC: nhện gié/lúa
65EC: sâu cuốn lá/ lúa
100WP: sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; bọ
|
Công ty CP Nông dược Nhật Việt
|
-
|
trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu đục quả/ vải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè
|
|
Jianontin 2 EC, 3.6EC
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam
|
Công ty CP Jia Non Biotech (VN)
|
Longphaba
1.8 EC, 3.6 EC, 5EC; 88SC
|
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 5EC: rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy bông/ xoài
88SC: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV Omega
|
Limectin 4.5EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH TM Thiên Nông
|
Mahal 3.6EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH TM SX GNC
|
Megamectin 20EC, 40EC, 56EC, 126WG
|
20EC: Sâu đục quả/ vải 40EC: Bọ cánh tơ/chè 56EC: Sâu cuốn lá/lúa 126WG: Sâu đục thân/lúa
|
Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
Melia
0.2EC, 3.6EC, 4.2EC,
4.5EC, 5WP, 5.5WP
|
0.2EC: sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi
3.6EC, 4.2EC, 5WP: sâu cuốn lá/ lúa; rầy xanh/ chè; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải
4.5EC, 5.5WP: sâu cuốn lá, rầy xanh/ lúa; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ nhảy, sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
Miktin
3.6 EC
|
bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu xanh/ cà chua; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; sâu tơ, rệp, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP TM BVTV Minh Khai
|
Nafat
3.6EC, 5.0EC
|
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH Kiên Nam
|
Nas
9.9EC, 36EC, 60EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Hoá sinh Phong Phú
|
Newsodant
2EC, 4EC, 4.5EC, 5EC,
5.5EC, 6 EC, 8EC
|
2EC, 4EC, 4.5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải 5EC, 5.5EC, 6 EC, 8EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; nhện đỏ, bọ trĩ/ cam
|
Công ty TNHH TM SX Khánh Phong
|
Nimbus
1.8 EC, 6.0EC
|
1.8EC: sâu khoang/ lạc; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, ruồi
|
Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai
|
-
|
đục quả/ cam; sâu đục quả/ vải
6.0EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ
bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ vải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu
|
|
Nockout
1.8 EC
|
sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
Novimec 1.8EC, 3.6EC, 7.2EC
|
1.8EC: sâu cuốn lá, đục bẹ, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông, bọ trĩ/ xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè
3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam
7.2EC: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Nông Việt
|
Nouvo 3.6EC
|
bọ cánh tơ/ chè, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi/điều
|
Công ty CP Nông dược HAI
|
NP Pheta 2.0EC, 2.2EC, 3.6EC,
4.2EC, 5.0EC, 6.0EC,
6.6EC
|
2.0EC, 2.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; nhện đỏ, vẽ bùa/ cam
6.0EC: Sâu cuốn lá/lúa
6.6EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Điền Thạnh
|
Obamausa 36EC, 50EC, 55EC,
65EC, 72EC
|
36EC, 55EC, 65EC: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa
50EC, 72EC: sâu cuốn lá/lúa, nhện lông nhung/nhãn
|
Công ty CP Vật tư Liên Việt
|
Oxatin
1.8 EC, 3.6EC, 6.5EC
|
1.8 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải
3.6 EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ cánh tơ/ chè
6.5EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam
|
Công ty TNHH Sơn Thành
|
Parma 3.6EC, 5.4EC, 7.5EC
|
3.6EC, 5.4EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ/ lúa
7.5EC: bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
Phesoltin 5.5EC
|
sâu cuốn lá/lúa, nhện đỏ/cam, sâu tơ/bắp cải
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
|
Phi ưng 4.0 EC
|
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh
|
Phumai
1.8EC, 3.6EC, 5.4EC
|
sâu vẽ bùa/ cam; nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ lạc; sâu cuốn lá
nhỏ, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà
|
Công ty CP ĐTKTNN và
PTNT Trung ương
|
-
|
chua; bọ cánh tơ/ chè; sâu đục quả/ vải
|
|
Plutel
0.9 EC, 1.8 EC, 3.6EC,
5 EC
|
0.9EC: sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu xanh, sâu khoang, rệp muội/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam
1.8EC, 3.6 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ xít/ vải; rệp sáp/ cà phê; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải; sâu khoang/ lạc; bọ xít muỗi/ điều; rệp
muội/ na, nhãn; rầy/ xoài; sâu đo, sâu xanh/ hoa hồng; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; sâu xanh/ cà chua
5EC: rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh, rệp muội/ bắp cải; rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/ lúa; bọ xít muỗi/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/
xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; sâu xanh/ cà chua
|
Guizhou CUC INC. (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung
Quốc)
|
Queson
0.9 EC, 1.8 EC, 3.6EC,
5.0EC
|
sâu tơ, sâu xanh/ cải xanh; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu
|
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc
|
Reasgant 1.8EC, 2WG, 3.6EC,
5EC, 5WG
|
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội/ vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện, sâu ăn lá/ điều; nhện đỏ, sâu xanh/ hoa hồng; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; sâu khoang
lạc; nhện đỏ/ sắn dây; sâu ăn lá, rầy, rệp muội/ hồ tiêu; sâu róm/ thông
2WG, 5WG: sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/thông; bọ
trĩ/ dưa chuột
3.6EC: Sâu tơ/ súp lơ, nhện/ cà pháo; bọ nhảy/ cải thảo, rau cải; nhện/ cà tím; sâu khoang/ mồng tơi; sâu tơ/ su hào; sâu xanh da láng/ hành
5EC: rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu xanh, sâu tơ, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải; bọ xít
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
-
|
muỗi, sâu ăn lá/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; sâu
xanh/ cà chua; nhện đỏ/ sắn dây; sâu róm/ thông
|
|
Redsuper 4.5ME, 5WG, 20WG,
30EC, 39EC, 60EC
|
4.5ME: Bọ trĩ/ lúa
5WG, 20WG: Sâu cuốn lá/ lúa 30EC, 39EC: Sâu đục bẹ/ lúa 60EC: Sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ
|
Sauaba 3.6EC
|
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ nhảy/bắp cải, bọ xít muỗi/chè, sâu vẽ bùa / cam, nhện/ quýt
|
Công ty TNHH TM Thái Phong
|
Sau tiu 3.6EC
|
sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ / lúa; sâu tơ, sâu
xanh da láng/ bắp cải; dưa hấu/ bọ trĩ
|
Công ty CP TST
Cần Thơ
|
Shertin 1.8EC, 3.6EC, 5.0EC
|
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải
3.6EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, sâu xám bọ nhảy, sâu khoang / bắp cải; bọ trĩ/ nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rệp muội/ cam, vải; nhện
lông nhung/ vải
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
Sieusher 1.8EC, 3.6 EC
|
bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Thạnh Hưng
|
Silsau 1.8EC, 3.6EC, 4 EC,
4.3EC, 4.5EC, 4.7EC,
5EC, 5.3EC, 5.5EC,
6EC, 6.5EC, 8EC, 10WP
|
1.8EC, 3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/
lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ/ dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua, ớt, cam
4EC, 4.5EC, 5EC, 5.5EC, 6EC, 8EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc
4.3EC, 4.7EC, 5.3EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải
6.5EC: Nhện gié, bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/bắp cải; nhện đỏ/cam; sâu xanh da láng/lạc 10WP: nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc,đậu tương, đậu
xanh; bọ trĩ/ dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ/ cà chua,ớt, cam
|
Công ty TNHH ADC
|
Sittomectin 5.0EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh/ bắp cải; sâu tơ/ cải xanh; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam
|
Tập Kỳ
|
1.8EC: Sâu tơ/ bắp cải
|
Viện Di truyền Nông nghiệp
|
-
1.8 EC, 3.6EC
|
3.6EC: Sâu cuốn lá/lúa
|
|
Tigibamec 6.0EC
|
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
Tiger five 5EC, 6.5EC
|
5EC: sâu cuốn lá/ lúa
6.5EC: sâu xanh da láng/ hành, nhện đỏ/ cam
|
Công ty TNHH P-H
|
Tikabamec 1.8EC, 3.6EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/
cam; rầy bông/ xòai
|
Công ty CP XNK Thọ Khang
|
Tineromec 1.8EC, 3.6EC, 4.2EC,
70WG
|
1.8EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, rệp/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ
trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều 3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ điều
4.2EC: bọ trĩ/ lúa, rầy bông/ xoài
70WG: Sâu tơ/bắp cải
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
Tungatin
1.8 EC, 3.6 EC, 10EC
|
1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả/ cam
3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa/ cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều
10EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu
tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh,
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
|
|
|
nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều
|
|
Tervigo 020SC
|
tuyến trùng/khoai tây, hồ tiêu, thanh long, cà phê
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
Vibamec
1.8 EC, 3.6EC, 5.55EC
|
1.8EC: dòi đục lá/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/dưa hấu; sâu xanh/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam
3.6EC: sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu
5.55EC: bọ trĩ/ dưa hấu, nho; nhện đỏ, bọ trĩ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa, Nhện đỏ/cam; rầy nâu, nhện gié, sâu năn/lúa; sâu xanh/ cải xanh
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
Voi thai
2EC, 2.6EC, 3.6EC,
4 EC, 4.7EC, 5.5 EC,
5.8EC, 6.2EC, 25WP
|
2EC, 3.6EC, 4EC, 5.5EC: sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa 2.6EC, 4.7EC, 25WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; bọ trĩ/ dưa hấu
5.8EC: nhện đỏ/ cam; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá/lúa
6.2EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu xanh bướm trắng/ bắp cải
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
Voiduc 42EC, 58EC
|
nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Việt Đức
|
Waba
1.8 EC, 3.6EC, 5.55EC,
10 WP, 18WP
|
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu
5.55EC, 10WP, 18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu
|
Công ty TNHH US.Chemical
|
Yomikendo 20WG, 38EC, 5.5ME
|
20WG, 5.5ME: Sâu cuốn lá/ lúa
38EC: Sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
2
|
Abamectin 10g/l +
Acetamiprid 30g/l
|
Acelant
4EC
|
rệp, bọ trĩ/ bông vải; rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
|
3
|
Abamectin 20g/l + Acetamiprid 230g/l
|
Newtoc 250EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
Safari 250EC
|
rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM-SX GNC
|
4
|
Abamectin 17.5g/l (35g/l), (48.5g/l), (7g/l), (25g/l), (36g/l) + Alpha- cypermethrin 0.5g/l (1g/l),
|
Shepatin 18EC, 36EC, 50EC,
50EC, 75EC, 90EC
|
18EC, 36EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
|
(1.5g/l), (43g/l), (50g/l) (54g/l)
|
|
hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều
50EC (48.5 g/l + 1.5g/l): sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ đậu xanh
50EC (7g/l + 43g/l): bọ trĩ, bọ xít, sâu cuốn lá,
75EC, 90EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa
90EC: sâu xanh/ đậu xanh
|
|
5
|
Abamectin 9g/l (18 g/l) + Alpha-cypermethrin 16g/l (32g/l)
|
Siutox 25EC, 50EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
|
6
|
Abamectin 18g/l (36g/l) + Alpha-cypermethrin 100g/l
(100g/l)
|
B thai 118EC, 136EC
|
118EC: sâu cuốn lá/ lúa
136EC: nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; bọ hà/ khoai lang
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
7
|
Abamectin 25g/l +
Alpha-cypermethrin 50g/l + Chlorpyrifos Ethyl 475g/l
|
Fultoc super 550EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức
|
Sacophos
550EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Nông dược
Việt Nam
|
8
|
Abamectin 0.5% +
Azadirachtin 0.3%
|
Azaba 0.8EC
|
sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu trạch, vải; nhện đỏ, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa/cam; sâu xanh/ thuốc lá; nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH Nông Sinh
|
9
|
Abamectin 35g/l (54g/l) + Azadirachtin 1g/l (1g/l)
|
Agassi 36EC, 55EC
|
36EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh
tơ/ chè; sâu tơ/ cải xanh; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ đậu đũa 55EC: bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi/ chè; sâu xanh da láng/ lạc; sâu tơ/ bắp cải; nhện lông nhung, sâu đục gân lá/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ dưa hấu
|
Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ
|
10
|
Abamectin 10g/l + Azadirachtin 26g/l
|
Fimex 36EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua;
bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/xoài; sâu khoang/ đậu tương
|
Công ty CP Công nghệ cao thuốc BVTV USA
|
11
|
Abamectin 35.8g/l (41.8g/l), (49.8g/l), (59.9g/l), (69g/kg), (99.9g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.2g/l, (0.2g/l), (0.1g/l), (1g/kg),
(0.1g/kg)
|
Goldmectin 36EC, 42EC, 50EC,
60SC, 70SG, 100SG
|
36EC, 42EC, 50EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; rệp/ ngô; sâu khoang/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ hồ tiêu
60SC, 70SG, 100SG: sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
12
|
Abamectin 3.5g/l (36g/l) + Azadirachtin 0.1g/l (1g/l)
|
Mectinsuper 3.6EC, 37EC
|
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ bưởi; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Omega
|
13
|
Abamectin 37 g/l + Azadirachtin 3 g/l
|
Vinup 40 EC
|
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng /súp lơ; sâu xanh/cà chua; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/
đậu tương
|
Công ty TNHH US.Chemical
|
14
|
Abamectin 6 g/l + Azadirachtin 1g/l + Emamectin benzoate 5g/l
|
Elincol 12ME
|
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ/ cam; sâu tơ/ bắp cải
|
Công ty CP ENASA Việt Nam
|
15
|
Abamectin 0.1% (1.7%),
(3.5%) + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 1.9% (0.1%), (0.1%)
|
Kuraba
WP, 1.8EC, 3.6EC
|
WP: sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá/ rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh/ lạc; sâu đo, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục thân/ ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả/ vải; nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá/ cây có múi; sâu xanh/ bông vải; sâu róm thông
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; nhện lông nhung/ vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh/ chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả/ đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao
|
16
|
Abamectin 9g/kg + Bacillus
thuringiensis var.kurstaki 11g/kg
|
ABT 2 WP
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu đục cuống, sâu đục
quả, sâu đục gân lá/ vải; nhện đỏ/ chè; bọ trĩ/ thuốc lá; sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Nông Sinh
|
17
|
Abamectin 1g/kg + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 19g/kg
|
Akido 20WP
|
sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải, sâu vẽ bùa/ bưởi, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Omega
|
18
|
Abamectin 2g/kg (35.5g/l), (53g/l) + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 18g/kg (0.5g/l), (1g/l)
|
Atimecusa 20WP, 36EC, 54EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
19
|
Abamectin 1.8g/kg + Bacillus thuringiensis 20g/kg (1010bt/g)
|
Tridan 21.8WP
|
sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; ruồi đục quả/ xoài; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ,
bọ xít/ lúa
|
Công ty CP Kỹ thuật công nghệ Klever
|
20
|
Abamectin 0.2 % (30g/l) + Beta-cypermethrin 0.8% (15g/l)
|
Smash 1EC, 45EC
|
1EC: sâu khoang/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa
45EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/lúa
|
Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai
|
21
|
Abamectin 17.5g/l (35g/l),
(48.5g/l) (25g/l), (36g/l) +
|
Confitin
18 EC, 36EC, 50EC,
|
18EC, 36EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ
|
Công ty CP Hóa Nông
Mỹ Việt Đức
|
|
Chlorfluazuron 0.5g/l (1g/l), (1.5g/l), (50g/l), (54g/l)
|
75EC, 90EC
|
nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/ điều
50EC, 75EC, 90EC: Sâu xanh/ đậu xanh; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh/ chè; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; bọ trĩ, sâu xanh da láng/ nho
|
|
22
|
Abamectin 18 g/l + Chlorantraniliprole 45g/l
|
Voliam targo 063SC
|
sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/lúa
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
23
|
Abamectin 10g/l + Chlorfenapyr 100g/l + Lambda-cyhalothrin 20g/l
|
Glan 130EC
|
rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
24
|
Abamectin 1.5% +
Chlorpyrifos Ethyl 48.5%
|
Acek
50EC
|
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH - TM
Tân Thành
|
25
|
Abamectin 40 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 150g/l
|
Cây búa vàng 190EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
26
|
Abamectin 9 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 241g/l
|
Monifos 250EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
27
|
Abamectin 10 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 545g/l
|
Paragon 555EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa
|
Bailing Agrochemical Co., Ltd
|
28
|
Abamectin 0.9% +
Chlorpyrifos Ethyl 24.1%
|
Phesoltinfos 25EC
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
|
29
|
Abamectin 2g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 148g/l
|
Vibafos
15 EC
|
sâu xanh da láng/ lạc, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
30
|
Abamectin 20 g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 265g/l + Fenobucarb 265g/l
|
Furacarb 550EC
|
rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
31
|
Abamectin 25g/l (36g/l), (25g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 505g/l (568g/l), (605g/l) + Lambda-cyhalothrin 25g/l (64g/l), (70g/l)
|
Cotoc
555EC, 668EC, 700EC
|
555EC: sâu cuốn lá/ lúa 668EC: rệp sáp/ cà phê 700EC: rầy nâu/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
32
|
Abamectin 25g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 505g/l +
|
Rotoc 555EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
|
|
Lambda-cyhalothrin
|
|
|
|
33
|
Abamectin 15g/l (25g/l), (25g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 300g/l (505g/l), (610g/l) + Lambda-cyhalothrin 18g/l (25g/l), (65g/l)
|
Sixtoc
333EC, 555EC, 700EC
|
333EC: Sâu cuốn lá/lúa
555EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rệp sáp giả/cà phê, sâu đục quả/đậu tương
700EC: Sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
34
|
Abamectin 18 g/l + Cypermethrin 132 g/l
|
Nongtac 150EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
|
35
|
Abamectin 2g/l (60g/l) + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu)
243g/l (3g/l)
|
Song Mã
24.5 EC, 63EC
|
24.5 EC: sâu tơ/ rau cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè
63EC: Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã
|
36
|
Abamectin 15g/l (5g/l), (55g/l), (5g/l), (75g/l), (100g/kg), (100g/kg) + Deltamethrin 15g/l (105g/l), (75g/l), (140g/l), (100g/l),
(165g/l), (150g/kg), (50g/kg), (50g/kg) + Fipronil 45g/l (120g/l), (120g/l), (143g/l), (145g/l), (618g/kg),
(600g/kg)
|
Thiocron 75EC, 230SC, 250EC,
288SC, 320EC, 768WG,
810WG
|
75EC, 320EC, 810WG: sâu cuốn lá/ lúa
230SC, 288SC: nhện gié/ lúa
250EC, 768WG: Sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
37
|
Abamectin 8.45% +
Emamectin benzoate 1.54%
|
Abavec gold 9.99EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
38
|
Abamectin 18g/l, (64g/l), (7.2%), (25g/kg) + 10g/l,
(1g/l), (4.0%), (50g/kg) Emamectin benzoate
|
Acprodi
28 EC, 65EC, 11.2WP;
75WG
|
28EC: sâu cuốn lá/ lúa, nhện lông nhung/nhãn
65EC: nhện đỏ/ vải
11.2WP: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
75WG: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu
|
39
|
Abamectin 30g/l (36g/l), (36g/kg) + Emamectin benzoate 10g/l (20g/l),
(20g/kg)
|
B52duc 40EC, 56EC, 56SG,
68WG, 80WG
|
40EC, 56EC, 80WG: nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa
56SG: Sâu cuốn lá, rây nâu/lúa
68WG: Sâu cuốn lá/lúa; nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH Việt Đức
|
40
|
Abamectin 18g/l (49g/kg), (1g/kg), (1g/kg) + Emamectin benzoate 3g/l (1g/kg), (60g/kg), (125g/kg)
|
Divasusa 21EC, 50WP, 61WG,
126WG
|
21EC: bọ trĩ/ lúa
21EC, 50WP: bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông
61WG, 126WG: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
41
|
Abamectin 22g/l (40g/kg), (40g/l), (50g/kg) +
|
Dofama
77EC, 120WG, 120EC,
|
77EC, 120WG: sâu cuốn lá/lúa
120EC, 150WG: Nhện đỏ/cam, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
|
Emamectin benzoate 55g/l (80g/kg), (80g/l), (100g/kg)
|
150WG
|
|
|
42
|
Abamectin 30 g/l (45g/kg), (38g/kg), (45g/kg) + Emamectin benzoate 25g/l (41g/kg), (70g/kg), (90g/kg)
|
Footsure
55EC, 86WG, 108WG ,
135WG
|
55EC: Sâu khoang/lạc
86WG, 108WG, 135WG: Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Minh Thành
|
43
|
Abamectin 0.2g/l (0.5g/l), (15g/l), (30g/kg), (0.5g/kg),
(27.5g/l), (35g/kg), (35g/l), (100g/kg), (100g/kg), (70g/l) + Emamectin benzoate 10g/l (20g/l), (20g/l), (30g/kg), (50g/kg), 27.5g/l (35g/kg), (40g/l), (50g/kg), (82g/kg), (30g/l)
|
Emalusa 10.2EC, 20.5EC, 35EC,
60SG, 50.5SG, 55EC,
70SG, 75EC, 150SG,
182SG, 100EC
|
10.2EC, 20.5EC, 50.5SG: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
35EC: bọ trĩ/chè 55EC: rệp bông/ xoài 60SG: nhện đỏ/cam 70SG: sâu tơ/ bắp cải 75EC: bọ cánh tơ/chè 100EC: bọ trĩ/ lúa
150SG: sâu đục thân/lúa
182SG: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
44
|
Abamectin 30g/l+ 20g/l Emamectin benzoate
|
Uni-duapack 5EC
|
Sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/đậu tương
|
Công ty TNHH World Vision (VN)
|
45
|
Abamectin 18g/l (38g/l), (78g/kg), (106g/kg) + Emamectin benzoate 2g/l (2g/l), (38g/kg), (20g/kg)
|
Unimectin 20EC, 40EC, 116WG,
126WG
|
20EC: bọ trĩ/ lúa
40EC, 116WG, 126WG: sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ
|
46
|
Abamectin 20g/l (47g/l), (40g/l), (55g/l), (47g/l) + Emamectin benzoate 20g/l (10 g/l), (20g/l), (10g/l),
(20g/l)
|
Voi tuyệt vời 40EC, 57EC, 60EC,
65EC, 67EC
|
40EC, 57EC, 65EC, 67EC: Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
60EC : Rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa, nhện lông nhung/nhãn
|
Công ty TNHH TM Nông Phát
|
47
|
Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Emamectin benzoate 1g/l (1.5g/l)
|
Sieufatoc 36EC, 50EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American
|
48
|
Abamectin 36g/l (42g/l), (54g/l) + Emamectin benzoate 0.2g/l(0.2g/l), (0.2g/l)
|
Sitto Password 36.2EC, 42.2EC, 54.2EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP Châu Á Thái Bình Dương (Asia Pacific)
|
49
|
Abamectin 37 g/l (55g/l),
|
Newmexone
|
38EC: Sâu phao/ lúa
|
Công ty TNHH Pháp Thụy Sĩ
|
|
(1g/kg), (10g/kg), (1g/kg) + Emamectin benzoate 1g/l (1g/l), (60g/kg), (70g/kg),
(125g/kg)
|
38EC, 56EC, 61WG,
80WG, 126WG
|
56EC: Sâu đục thân/ lúa
61WG, 80WG, 126WG: Sâu cuốn lá/lúa
|
|
50
|
Abamectin 2% +
Emamectin benzoate 1%
|
Hải cẩu 3.0EC
|
sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh
|
51
|
Abamectin 3% +
Emamectin benzoate 2%
|
Daiwantin 5EC
|
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương
|
Công ty CP Futai
|
52
|
Abamectin 3% (60g/l) +
Emamectin benzoate 2% (10g/l)
|
Jia-mixper 5EC, 70EC
|
5EC: sâu xanh da láng/ đậu tương, sâu cuốn lá/ lúa
70EC: sâu cuốn lá, nhện gié /lúa
|
Công ty CP Jia Non Biotech (VN)
|
53
|
Abamectin 33g/l (43g/l), (53g/l), (60g/l) + Emamectin benzoate 5g/l (5g/l), (5g/l), (5g/l)
|
S-H Thôn Trang 3.8EC, 4.8EC, 5.8EC,
6.5EC
|
3.8EC, 4.8EC, 5.8EC: sâu cuốn lá/ lúa
6.5EC: sâu đục bẹ/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
54
|
Abamectin 18g/l (18g/l), (33g/l) + Emamectin benzoate 2g/l, (9.5g/l), (2g/l)
|
TC-Năm Sao 20EC, 27.5EC, 35EC
|
20EC, 35EC: bọ cánh tơ/ chè, bọ trĩ/ dưa hấu, bọ xít/ vải, rệp muội/ nhãn, sâu tơ/ bắp cải, sâu cuốn lá/ lúa
27.5EC: Sâu tơ/ bắp cải, bọ trĩ/ dưa hấu, sâu cuốn lá/ lúa, bọ xít/ vải
|
Công ty TNHH Việt Thắng
|
55
|
Abamectin 20g/l +
Emamectin benzoate 5g/l + Imidacloprid 120g/l
|
Vdcpenalduc 145EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Việt Đức
|
56
|
Abamectin 0.1g/kg, (5g/l), (2g/kg) + Fipronil 2.9g/kg, (50g/l), (798g/kg)
|
Michigane 3GR, 55SC, 800WG
|
3GR, 800WG: sâu đục thân, sâu cuốn lá/ lúa
55SC: sâu khoang/ lạc
|
Cali – Parimex Inc.
|
57
|
Abamectin 17.5g/l (35g/l) + Fipronil 0.5g/l (1g/l)
|
Scorpion 18 EC, 36EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da
láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông; bọ trĩ/
điều
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
58
|
Abamectin 15 g/l + Fipronil 45 g/l + Lambda- cyhalothrin 15g/l
|
Calitoc 75EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
59
|
Abamectin 10g/l (10g/l), (10g/l), (10g/l), (1.8%) +
Imidacloprid 98g/l (128g/l) (148g/l) (168g/l), (25%)
|
Talor 10.8EC, 13.8EC,
15.8EC, 17.8EC, 26.8WP
|
10.8EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa
13.8EC, 15.8EC, 17.8EC, 26.8WP: rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
60
|
Abamectin 10g/l + Imidacloprid 90g/l
|
Aba-plus 100EC
|
bọ trĩ, bọ xít hôi, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; rệp muội/ đậu tương
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
61
|
Abamectin 15g/l (30g/l) + Imidacloprid 90g/l (90g/l)
|
Nosauray 105EC, 120EC
|
105EC: rầy nâu/ lúa
120EC: sâu đục bẹ/ lúa
|
Công ty TNHH TM Nông Phát
|
62
|
Abamectin 15g/l +
Imidacloprid 90g/l
|
Emicide
105EC
|
sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH – TM
Tân Thành
|
63
|
Abamectin 18.5g/l (37g/l), (63g/l), (90g/kg), (108g/kg)
+ Imidacloprid 1.5g/l (3g/l), (9g/l), (18g/kg), (27g/kg)
|
Vetsemex 20EC, 40EC, 72EC,
108WG, 135WG
|
20EC, 40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/
thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều
72EC: Sâu cuốn lá/ lúa
108WG: Sâu khoang/ lạc, sâu cuốn lá/lúa
135WG: Sâu khoang/lạc
|
Công ty CP Nông dược Việt Nam
|
64
|
Abamectin 35g/l + Imidacloprid 5g/l + Pyridaben 150g/l
|
Nospider 190EC
|
nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ
|
65
|
Abamectin 18.5g/l + Imidacloprid 3.5g/l + Pyridaben 5.5g/l
|
Dugamite 27.5EC
|
sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Nông dược Nhật Việt
|
66
|
Abamectin 15g/l (15g/l) +
Indoxacarb 50g/l (135g/l)
|
Sixsess 65EC, 150EC
|
65EC: Sâu cuốn lá/ lúa
150EC: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH Hóa Nông
Lúa Vàng
|
67
|
Abamectin 36g/l + Indoxacarb 14g/l
|
Abacarb-HB 50EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
68
|
Abamectin 0.4% (9 g/l), (15g/l), (18g/kg) + Lambda- cyhalothrin 1.6% (45 g/l),
(60g/l), (72g/kg)
|
Karatimec 2EC, 54EC, 75EC,
90WG
|
2EC: sâu xanh/ lạc
54EC: Sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ/ lúa
75EC: Sâu cuốn lá/ lúa
90WG: Sâu cuốn lá/ lúa, sâu khoang/ lạc
|
Công ty CP Nông dược Việt Nam
|
69
|
Abamectin 19g/l (38g/l), (9g/l), (48.5g/l), (18g/l), (36g/l) + Lambda- cyhalothrin 1g/l (2g/l), (27g/l) (1.5g/l), (32g/l), (39g/l)
|
Actamec 20EC, 40EC, 36EC,
50EC, 50EC, 75EC
|
20EC, 40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/
điều
36EC, 50EC(48.5g/l + 1.5g/l): Sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
50EC (18g/l + 32g/l): Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa 75EC: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ đậu xanh
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
70
|
Abamectin 30g/l + Lambda
|
Bavella 99.9EC
|
Rầy lưng trắng/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV
|
|
cyhalothrin 50g/l + Phoxim 19.9g/l
|
|
|
Việt Trung
|
71
|
Abamectin 30g/l (20g/l), (10g/kg), (18g/l), (10g/l), (1g/l), (20g/kg) + Lambda- cyhalothrin 50g/l (50g/l), (100g/kg), (1g/l), (30g/l), (110g/l), (1g/kg) + Thiamethoxam 5g/l (50g/l), (20g/kg), (1g/l), (1g/l), (155g/l), (400g/kg)
|
Kakasuper 85EC, 120EW, 130WP;
20EC, 41ME, 266SC,
421WP
|
85EC, 120EW, 130WP: Sâu cuốn lá/lúa
20EC, 41ME: sâu cuốn lá/lúa
266SC, 421WP: rầy nâu/lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
72
|
Abamectin 0.2% (50g/l) + Matrine 2% (25g/l)
|
Abecyny
2.2 EC, 75EC
|
2.2 EC: bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/ cải bắp; rầy nâu/ lúa; nhện đỏ/ cam
75EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
73
|
Abamectin 1g/l (20g/l) + Matrine 5g/l (5g/l)
|
Ametrintox 6EC, 25EC
|
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, lạc, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu ăn hoa/ xoài
|
Công ty TNHH An Nông
|
Luckyler 6EC, 25EC
|
sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/ vải; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; rầy bông, sâu ăn
bông/ xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; sâu róm/ thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ trĩ/ điều
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
74
|
Abamectin 20g/l + Matrine 5 g/l
|
Aga 25 EC
|
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, rệp muội, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; sâu cuốn lá, dòi đục lá/ đậu xanh, đậu tương; dòi đục lá, sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ cam; nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đục quả/ vải, nhãn; rầy bông, sâu ăn bông/
xoài; rệp sáp, nhện đỏ, rầy xanh/ chè, cà phê; sâu khoang, rệp/ thuốc lá; nhện đỏ, sâu xanh/ bông vải; bọ trĩ/ điều
|
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc
|
75
|
Abamectin 20g/l (56g/l) + Matrine 2g/l (2g/l)
|
Sudoku 22EC, 58EC
|
22EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ nho; rầy chổng cánh/ cam; bọ trĩ/ điều; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu đục cuống quả, sâu đục gân lá/ vải
58EC: nhện gié, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện
|
Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ
|
|
|
|
đỏ/ chè; nhện lông nhung, bọ xít/ vải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ nho
|
|
76
|
Abamectin 1.8% + Matrine 0.2%
|
Miktox
2.0 EC
|
bọ xít, sâu đục quả/ vải; rầy bông/ xoài; rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ, rầy xanh, bọ xít
muỗi, nhện đỏ/ chè; rệp, sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua
|
Công ty CP TM BVTV Minh Khai
|
77
|
Abamectin 2.0% (4.3%),
(5.4%) + Matrine 0.2 %
(0.2%), (0.2%)
|
Tramictin 2.2EC, 4.5EC, 5.6EC
|
sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
78
|
Abamectin 35g/l (48.5g/l) + Matrine 1g/l (1.5g/l)
|
Newlitoc 36EC, 50EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải
xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP Khoa học Công nghệ cao American
|
79
|
Abamectin 36g/l (42g/l), (54g/l) + Matrine 0.1g/l (0.2g/l), (0.2g/l)
|
Tinero
36.1EC, 42.2EC, 54.2EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu
tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
80
|
Abamectin 36 g/l + Matrine 1 g/l
|
Kendojapane 37EC
|
Sâu đục bẹ/ lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
81
|
Abamectin 50 g/l + Matrine 5 g/l
|
Amara 55 EC
|
sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp/ chè; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
82
|
Abamectin 4g/l (1g/kg), (2g/kg) + Methylamine avermectin 35g/l (54g/kg),
(114g/kg)
|
Pompom
3.9EC, 5.5WG, 11.6WG
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã
|
83
|
Abamectin 35 g/l + Permethrin 100g/l
|
Fisau 135EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản
|
84
|
Abamectin 2% (40g/l) +
Permethrin 7% (160g/l)
|
Dotimec
9EC, 200EC
|
9EC: sâu cuốn lá/ lúa
200EC: sâu cuốn lá, sâu keo/ lúa
|
Công ty TNHH MTV BVTV
Thạnh Hưng
|
85
|
Abamectin 40 g/l + Permethrin 150 g/l
|
SBC-Thon Trang 190EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM SX Thôn Trang
|
86
|
Abamectin 20g/l +
|
Đầu trâu Bihopper
|
nhện đỏ/ chè, rệp sáp/cà phê
|
Công ty CP Bình Điền
|
|
Petroleum oil 250g/l
|
270EC
|
|
MeKong
|
87
|
Abamectin 0.2% +
Petroleum oil 24.3%
|
Koimire 24.5EC
|
nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu đục quả/ xoài; nhện lông nhung/ vải; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu
|
Công ty CP Nông dược Nhật Việt
|
Petis 24.5 EC
|
nhện đỏ/ cây có múi
|
Công ty TNHH TM Tùng Dương
|
88
|
Abamectin 0.2% (0.5%) +
Petroleum oil 24.3%
(24.5%)
|
Soka 24.5EC, 25 EC
|
24.5EC: sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam quýt, nhãn; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc; dòi đục lá/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè 25EC: nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam, quýt; nhện lông nhung/
vải; nhện đỏ/ nhãn; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ thuốc lá; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/ bông vải; rầy chổng cánh, ruồi đục quả/ cam; rệp sáp/ cà phê
|
Công ty TNHH Trường Thịnh
|
89
|
Abamectin 0.2% +
Petroleum oil 24.8%
|
Feat 25EC
|
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột, bí xanh, dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ/ cam;
nhện lông nhung, nhện đỏ/ nhãn
|
Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow
|
90
|
Abamectin 1% + Petroleum oil 24%
|
Batas 25EC
|
bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy bông/ xoài; rệp sáp/ hồ tiêu
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao
|
91
|
Abamectin 5g/l + Petroleum oil 245g/l
|
Tikrice 25EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp
cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy canh/ chè
|
Công ty CP XNK Thọ Khang
|
92
|
Abamectin 0.3% +
Petroleum oil 88%
|
Visober 88.3EC
|
Nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cây có múi; rệp sáp/ cà phê; nhện lông nhung/nhãn
|
Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam
|
93
|
Abamectin 0.3% (55g/l) + Petroleum oil 39.7% (5g/l)
|
Sword
40 EC, 60EC
|
40EC: bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; dòi đục lá/ cải bó xôi; bọ trĩ, bọ phấn/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội/ cam
60EC: nhện đỏ/ vải, nhện lông nhung/nhãn
|
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu
|
94
|
Abamectin 5g/l, (5g/l) + Petroleum oil 295g/l, (395g/l)
|
Aramectin 300EC, 400EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu
tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy
|
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
|
|
|
bông/ xoài
|
|
95
|
Abamectin 9g/l (18g/l), (36g/l) + Petroleum oil 241g/l (342g/l), (464g/l)
|
Blutoc
250EC, 360EC, 500EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua;
sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
96
|
Abamectin 9g/l (18g/l), (36g/l) + Petroleum oil 241g/l (332g/l), (464g/l)
|
Sieulitoc 250EC, 350EC, 500EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
97
|
Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l + Pyridaben 150g/l
|
Fidasuper 210EC
|
nhện đỏ/đậu tương
|
Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
Newprojet 210EC
|
nhện đỏ/đậu tương
|
Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung
|
98
|
Abamectin 18 g/l + Pyridaben 150 g/l
|
Aben 168EC
|
nhện gié, rầy nâu/ lúa; rệp/ hồ tiêu; sâu hồng/ bông vải; rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều
|
Công ty CP SX - TM - DV Ngọc Tùng
|
99
|
Abamectin 20g/l +
Pyridaben 160g/l
|
Nomite-Sạch nhện
180EC
|
Nhện gié/ lúa
|
Công ty TNHH
Nông Nghiệp Xanh
|
100
|
Abamectin 12g/l + Quinalphos 138g/l
|
Sieu fitoc 150EC
|
sâu cuốn lá; nhện gié/lúa
|
Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức
|
101
|
Abamectin 12 g/l + Quinalphos 238 g/l
|
Acpratin 250EC
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Công nghệ cao Thuốc BVTV USA
|
102
|
Abamectin 20g/l + Spinosad
25 g/l
|
Aterkil
45 SC
|
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu
khoang/ lạc; nhện đỏ /cam
|
Công ty TNHH Hóa Nông
Lúa Vàng
|
103
|
Abamectin 22g/l + Spinosad 25g/l
|
Rice NP 47SC
|
Sâu đục quả/vải
|
Công ty TNHH TM Nông Phát
|
104
|
Abamectin 36g/l + Thiamethoxam 72g/l
|
Solvigo 108SC
|
Tuyến trùng/cà phê
|
Công ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
105
|
Abamectin 10 g/kg +
Thiosultap-sodium (Monosultap) 950g/kg
|
Aba-top 960WP
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân, bọ xít hôi/ lúa
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
106
|
Acephate (min 97%)
|
Anitox 50SC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
Ansect 72SP
|
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Appenphate 75SP
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công ty TNHH Kiên Nam
|
Asataf 75SP
|
sâu xanh/ đậu tương
|
Công ty TNHH MTV Lucky
|
Binhmor 40EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà
|
Bailing Agrochemical Co., Ltd
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |