BỘ NÔng nghiệp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.52 Mb.
trang5/11
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.52 Mb.
#27035
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11
2O5-K2O: 4-2-4

mg/kg

Mg: 350; Zn: 50; Mn: 200; Cu: 30

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,23

104

LAKMIN K-HUMATE 1 chuyên lúa

%

Axit Humic: 64; K2O: 9; Mg: 0,01; Độ ẩm: 10

CT TNHH Lâm Khải Minh

ppm

Mn: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100

105

LAKMIN K-HUMATE 2 chuyên lúa

%

Axit Humic: 58; Axit Fulvic: 14; K2O: 7; Mg: 0,01; Độ ẩm: 10

ppm

Mn: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100

106

LAKMIN 3-3-5 chuyên cho lúa

%

Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 3-3-5; Mg: 0,01

ppm

Mn: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,15

107

LAKMIN HUMIC chuyên cho lúa

%

Axit Humic: 20; K2O: 2; Mg: 0,01

ppm

Mn: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 100

 

pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1

108

Biomit Plussz

%

Ca: 7; Mg: 5,5; B: 0,05; Cu: 0,8; Fe: 0,4; Mn: 0,7; Zn: 0,7

CT CP TMDV Điện tử Tin Học Long Bình [NK từ Hungary]

 

pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1

109

LH 2 (UNI-FRU)

%

N-P2O5-K2O: 1,3-1,6-2,2; Ca: 5

CT TNHH Long Hiệp

ppm

B: 200; MgO: 200; Fe: 150; Vitamin B1: 200; Vitamin B6: 240

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12

110

LH 1 (UNI-RO)

%

N-P2O5-K2O: 1,6-2-1,2; Ca: 5

ppm

B: 250; MgO: 150; Mn: 500; Cu: 500; Vitamin B1: 27; Vitamin K3: 2,7

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,11

111

LH 3 (UNIMESS)

%

N-P2O5-K2O: 1,2-1,4-2,4; Ca: 3

ppm

B: 440; MgO: 480; Vitamin B6: 2,1; Vitamin E: 50

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12

112

LH 4 (UNI-META)

%

N-P2O5-K2O: 1,1-1,3-1,8; Ca: 10

ppm

B: 450; Mo: 5; Mn: 500; Cu: 300; Vitamin B6: 1; Vitamin E: 184

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12

113

LH 5 (UNIHUMI)

%

Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 1-2-1; Ca: 4

ppm

B: 450; MgO: 513; Vitamin B1: 23; Vitamin B6: 0,8

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,12

114

SOMIX

%

Ca: 0,6; Mg: 0,1; Fe: 0,8; Mn: 0,1; Zn: 0,1; B: 0,3; Mo: 0,02; Độ ẩm: 10

CT TNHH TM & SX Lương Nông

115

HITO DAJOA
(chuyên rau)

%

Ce2O3: 6,1; La2O3: 3,05; Pr6O11: 0,56; Nd2O3: 1,78; B: 3,1; Zn: 4,34; Mn: 2,08; Mg: 2,18; HNO3: 10; Độ ẩm: 20

TCT Lương thực Miền Bắc (NK từ Hàn Quốc)

116

MX1

%

N-P2O5-K2O: 35-5-5; S: 0,7; MgO: 5; Độ ẩm: 10

CT TNHH TM&SX Mai Xuân

 

pH: 6,6

117

MX2

%

N-P2O5-K2O: 5-50-5; S: 0,28; B: 0,5; Mn: 0,04; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,6

118

MX3

%

N-P2O5-K2O: 1-21-21; S: 4; Zn: 3; Mn: 0,04; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,6

119

MX4

%

N-K2O: 10-35; S: 2,8; Ca: 3; Zn: 0,05; Mn: 0,05; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,9

120

MX5

%

N-P2O5-K2O: 10-10-10; Zn: 0,04; Mn: 0,02; Fe: 0,05; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,9

121

HCR

%

N: 17; Ca: 5; B: 3,4; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,9

122

MKZ

%

K2O: 9,5; MgO: 11; Zn: 6;Mo: 0,6; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,9

123

MX9

%

P2O5-K2O: 33-20; MgO: 10; Độ ẩm: 10

 

pH: 6-7

ppm

B: 50; Zn: 600; Mn: 500; Mo: 5; Cu: 200; Fe: 500

124

MX10

%

N- K2O: 28-7,5; Độ ẩm: 10

 

pH: 6,7

125

YOGEN 2

%

N-P2O5-K20: 31,7-10,6-10,6; Độ ẩm: 3

CT Phân bón Miền Nam

ppm

Mn: 1000; Bo: 500; Cu: 100; Zn: 50; Mo: 10; Fe: 100

126

YOGEN No2

%

N-P2O5-K20: 30-10-10; Mg: 0.1; Độ ẩm: 3

ppm

Mn: 1000; Bo: 500; Cu: 100; Zn: 50; Mo: 10; Fe: 100

127

YOGEN 4

%

N-P2O5-K20: 15,8-31,7-16,8; Mg: 0.05; Độ ẩm: 3

ppm

Mn: 1000; Bo: 500; Cu: 100; Zn: 50; Mo: 10; Fe: 100

128

YOGEN No4

%

N-P2O5-K20: 15-30-15; Mg: 0.05; Độ ẩm: 3

ppm

Mn: 1000; Bo: 500; Cu: 100; Zn: 50; Mo: 10; Fe: 100

129

YOGEN 6

%

N-P2O5-K20: 8-8-6; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2

130

YOGEN 8

%

N-P2O5-K2O: 14-8-6; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25

131

YOGEN 10

%

N-P2O5-K20: 15-5-15; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,3

132

YOGEN 12

%

N-P2O5-K20: 16-16-8; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 50; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 340; B: 500; Mo: 10

133

YOGEN 14

%

N-K20: 11-40; CaO: 0,1; MgO: 0,1; S: 0,5; Độ ẩm: 3

CT Phân bón Miền Nam

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

134

YOGEN 16

%

N-P2O5-K20: 7-5-44; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

135

YOGEN 18

%

N-P2O5-K20: 21-21-21; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

136

YOGEN 20

%

N-P2O5-K20: 6-30-30; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

137

YOGEN 22

%

N-P2O5-K20: 10-50-10; CaO: 0.5; MgO: 0,5; S: 0,5; Độ ẩm: 3

ppm

Fe: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 990; B: 500; Mo: 10

138

ALGA-K
(Alga21ST High Potassium)

%

HC: 50; N-P2O5-K2O: 0,5-3-18; Axit Alginic: 8; Manitol: 1; Độ ẩm: 5

CT CP Mosan

ppm

I: 400

139

Rong biển 888 (Seaweed extract liquid plus)

%

N-P2O5-K2O: 8-8-8; Amino Axit: 1

 

pH; 8-9; Tỷ trọng: 1,3

140

Rong biển OM 18 (SEAWINNER concentrated Mushy Fertilizer)

%

HC: 18; N-P2O5-K2O: 18-5,5-4

 

pH; 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,25-1,28

141

Dinh dưỡng Sinh hoá 818 (SEAWINNER 818 Bio-Root Promote)

%

HC: 5; N-P2O5-K2O: 6-2,5-6

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,15-1,20

142

Chitosan
(PlantnurseChitosan)

%

N-K2O: 2-2; Chitosan oligosaccharide: 2

 

pH: 5-6; Tỷ trọng 1,2

143

Cá 613
(Fish Extract Liquid)

%

N-P2O5-K2O: 6-1-3

 

pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3

144

Canxibo (CaBoron)

%

CaO: 15; K2O: 10

CT CP Mosan

ppm

B2O3: 10.000

mg/l

pH: 4-5; Tỷ trọng: 1,46-1,52

145

Bo (Boron Liquid)

%

HC: 15; N: 5

ppm

B2O3: 140.000

 

pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,28-1,33

146

Sinh khoáng Phoska

%

N-P2O5-K2O: 6-20-30; CaO: 2; Mo: 0,01; Axit Humic: 3; Axit fulvic: 1; Độ ẩm: 5

ppm

B: 550; Mo: 100; NAA: 800; GA3: 1.000; Vitamin B1: 800; Vitamin C: 400

147

N-Fulvic

%

N-P2O5-K2O: 7-5-3; Axit Humic: 3; Axit fulvic: 3

mg/l

Zn: 100; Mn: 100; Fe: 100; Mo: 200; NAA: 400; GA3: 300

 

pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,25

148

Sinh khoáng Magnit

%

N: 6; MgO: 8

mg/lít

B: 200; Zn: 500; Mo: 10; S: 300; Vitamin B1: 500; Vitamin C: 500

 

pH: 7; Tỷ trọng: 1,2

149

NAA-Humate

%

P2O5-K2O: 3-1; SiO2: 0,02; S: 0,02; Axit Humic: 10

mg/l

NAA: 1500; GA3: 1000; Vitamin B1: 500; Vitamin C: 500

 

pH: 8-9; Tỷ trọng: 1,2

150

MTB 16-16-22

%

N-P2O5-K2O: 16-16-22; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Ca: 0,1; Zn: 0,05; Độ ẩm: 10

CT TNHH MTB

151

MTB 15-15-30+3Ca

%

N-P2O5-K2O:15-15-30; B:0,02; Cu:0,05; Fe:0,1; Mn:0,05; Ca:3; Zn:0,05; Độ ẩm:10

152

MTB Amin

%

Axit Humic:1,5; N-P2O5-K2O:2-1-1;Cytokinine:0,2 Alanine:0,21; Glycine:0,18; Valine:0,18; Lysine:0,27; Axit Glutamic:0,19; Axit Aspartic:0,08; Methionine:0,83

ppm

Cu: 200; Zn: 200; B: 50; Mg: 300

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05 – 1,15.

153

MVA - 01

%

N-P2O5-K2O: 6-6-6; Mg: 0,2

CT TNHH TMQT Mùa Vàng

ppm

Cu: 150; Zn: 300; B: 200; Mo: 30

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15

154

MỸ NHẬT 33-11-11 chuyên dùng cho lúa

%

N-P2O5-K2O: 33-11-11; Độ ẩm: 10

Công ty TNHH TM DV SX Mỹ Nhật

ppm

Mg: 30; Fe: 50; Mn: 20; B: 20; Mo: 50; Zn: 10; Cu: 10

 

pH: 5-7

155

MỸ NHẬT 10-60-10 chuyên dùng cho lúa

%

N-P2O5-K2O: 10-60-10; Độ ẩm: 10

ppm


Каталог: Data -> BO NN PTNN
Data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
Data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
Data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
BO NN PTNN -> Ban hành kèm theo Thông tư số 12
BO NN PTNN -> Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
BO NN PTNN -> Danh mục giống vật nuôI ĐƯỢc sản xuấT, kinh doanh tại việt nam
BO NN PTNN -> TÊn hoạt chấT – nguyên liệU (common name)

tải về 1.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương