BẢN ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp đáp ứng các yêu cầu quy định tại Mục 2.2 Chương II – Tiêu chuẩn đánh giá HSĐX và có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
1.
|
Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
|
|
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]
|
2.
|
Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]
|
|
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]
|
…
|
Vị trí công việc
|
|
Tên
|
Đối với từng vị trí công việc nêu tại Mẫu này thì nhà thầu phải đính kèm lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt. Nội dung lý lịch chuyên môn phải thể hiện được thông tin liên lạc, trình độ, quá trình đào tạo và quá trình làm việc cho đến thời điểm hiện tại của từng nhân sự.
Mẫu số 15
BẢN KÊ KHAI THIẾT BỊ
Nhà thầu chỉ được kê khai những thiết bị thi công chủ yếu đáp ứng yêu cầu đối với các thiết bị chính theo quy định tại Mục 2.2 Chương II - Tiêu chuẩn đánh giá HSĐX mà có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những thiết bị đã huy động cho gói thầu khác có thời gian huy động trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có thể đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu. Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê. Nhà thầu phải kê khai theo mẫu dưới đây đối với mỗi loại thiết bị:
Loại thiết bị:
|
Thông tin thiết bị
|
Tên nhà sản xuất:
|
Đời máy (model) và hệ số công suất:
|
|
Công suất :
|
Năm sản xuất:
|
|
Tính năng:
|
Xuất xứ:
|
Hiện trạng
|
Địa điểm hiện tại của thiết bị:
|
|
Thông tin về tình hình huy động, sử dụng thiết bị hiện tại:
|
|
|
Nguồn
|
Nêu rõ nguồn thiết bị:
o Sở hữu của nhà thầu o Đi thuê o Cho thuê o Chế tạo đặc biệt
|
Đối với thiết bị không thuộc sở hữu của nhà thầu thì kê khai thêm thông tin dưới đây:
Chủ sở hữu
|
Tên chủ sở hữu:
|
|
Địa chỉ chủ sở hữu:
|
|
|
|
Số điện thoại:
|
Tên và chức danh:
|
|
Số fax:
|
Telex
|
Thỏa thuận
|
Thông tin chi tiết về thỏa thuận thuê/cho thuê/chế tạo thiết bị cụ thể cho dự án
|
|
|
|
|
Mẫu số 16a
PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ(1)
STT
|
Tên nhà thầu phụ(2)
|
Phạm vi công việc(3)
|
Khối lượng công việc(4)
|
Giá trị %
ước tính(5)
|
Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ (nếu có)(6)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ thì không phải kê khai vào cột này mà chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”. Sau đó, nếu được lựa chọn thì khi huy động thầu phụ thực hiện công việc đã kê khai phải được sự chấp thuận của chủ đầu tư.
(3) Ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.
(4) Ghi cụ thể khối lượng công việc.
(5) Ghi giá trị % công việc ước tính mà từng nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.
(6) Ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận sử dụng nhà thầu phụ và phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.
Mẫu số 16b
BẢNG KÊ KHAI NHÀ THẦU PHỤ ĐẶC BIỆT(1)
Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu quy định tại Mục 2.3 Chương II – Tiêu chuẩn đánh giá HSĐX.
STT
|
Tên nhà thầu phụ đặc biệt(2)
|
Phạm vi công việc(3)
|
Khối lượng công việc(4)
|
Giá trị % ước tính(5)
|
Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ đặc biệt(6)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp Chương I – Chỉ dẫn nhà thầu quy định không cho phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt thì xóa Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ đặc biệt.
(3) Bên mời thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc sẽ được sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ đặc biệt.
(5) Nhà thầu ghi giá trị % công việc ước tính mà nhà thầu phụ đặc biệt đảm nhận so với giá trị gói thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt và phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.
Phần 2. YÊU VẦU VỀ XÂY LẮP
Chương IV. YÊU CẦU VỀ XÂY LẮP (1)
I. Giới thiệu về gói thầu
1. Phạm vi công việc của gói thầu.
2. Thời hạn hoàn thành.
II. Yêu cầu về tiến độ thực hiện
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công tới khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành.
Stt
|
Hạng mục công trình
|
Ngày bắt đầu
|
Ngày hoàn thành
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
III. Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật (2)
Toàn bộ các yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật phải được soạn thảo dựa trên cơ sở quy mô, tính chất của dự án, gói thầu và tuân thủ quy định của pháp luật xây dựng chuyên ngành về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
Yêu cầu về kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
1. Quy trình, quy phạm áp dụng cho việc thi công, nghiệm thu công trình;
2. Yêu cầu về tổ chức kỹ thuật thi công, giám sát;
3. Yêu cầu về chủng loại, chất lượng vật tư, máy móc, thiết bị (kèm theo các tiêu chuẩn về phương pháp thử);
4. Yêu cầu về trình tự thi công, lắp đặt;
5. Yêu cầu về vận hành thử nghiệm, an toàn;
6. Yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ (nếu có);
7. Yêu cầu về vệ sinh môi trường;
8. Yêu cầu về an toàn lao động;
9. Biện pháp huy động nhân lực và thiết bị phục vụ thi công;
10. Yêu cầu về biện pháp tổ chức thi công tổng thể và các hạng mục;
11. Yêu cầu về hệ thống kiểm tra, giám sát chất lượng của nhà thầu;
12. Yêu cầu khác căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu.
IV. Các bản vẽ
Liệt kê các bản vẽ (3)
-
STT
|
Ký hiệu
|
Tên bản vẽ
|
Phiên bản / ngày phát hành
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |